Xem mẫu

  1. THỰC HÀNH VÀ KIỂM TRA THỰC HÀNH: ĐO TIÊU CỰ CỦA THẤU KÍNH HỘI TỤ. A. M ỤC TIÊU: 1.Ki ến thức:-Trình bày đ ược ph ương pháp đo tiêu c ự của TKHT. -Đo được ti êu c ự của TKHT theo ph ương pháp nêu trên. B . ĐỒ DÙNG: Đối với mỗi nhóm HS: -1 thấu kính hội tụ ti êu c ự c ần đo ( f v ào khoảng 12cm). -1 vật sáng có dạng h ình ch ữ L hoặc chữ F, khoét tr ên m ột màn ch ắn sáng. -1 màn ả nh nhỏ. -1 giá quang h ọc thẳng, trên có các giá đ ỡ vật, thấu kính v à màn ả nh, d ài khoảng 0,6m. -1 thư ớc thẳng chia độ đến mm ( tr ên giá đã kẻ sẵn t hư ớc). C .PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thực nghiệm -Th ực h ành. D.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
  2. *H. Đ.1: KIỂM TRA SỰ CHUẨN BỊ CỦA HỌC SINH (15 p hút). -Ki ểm tra báo cáo thực h ành - HS tr ả lời câu c. c ủa học sinh: Mỗi nhóm d = 2f → ả nh thât, ng ư ợc ki ểm tra một bản → GV sửa, c hiều với vật. h/ = h; d/ = d = 2f nh ững chỗ HS còn thiếu sót. d) d + d/ = 4f -G ọi đại diện 2 nhóm tr ình d d/ bày các bư ớc tiến hành TN f= 4 → G V chu ẩn bị và ghi tóm - HS:… tắt các b ư ớc tiến h ành TN đ ể HS yếu có thể hiểu đ ược. *H. Đ.2: TIẾN HÀNH THỰC HÀNH (20 phút) -Yêu c ầu HS làm B ư ớc1: Đo chiều cao của vât h = … theo các bư ớc TN. B ư ớc 2 : Dịch chuyển m àn và vật ra xa thấu kính khoảng cách bằng nhau → dừng khi thu đư ợc -GV theo dõi quá trình th ực hiện TN ả nh rõ nét. B ư ớc 3 : Ki ểm tra: d = d /; h = h/ . c ủa HS → giúp các nhóm HS yếu. / =d d L B ư ớc 4 : f  4 4
  3. - HS ti ến h ành TH theo nhóm →ghi kết quả vào b ảng. f1  f 2  f 3  f 4 f= (mm) . 4 *H. Đ.3: C ỦNG CỐ (10 phút) -GV nh ận xét đánh giá giờ thực h ành: +Về kỉ luật khi tiến h ành TN. +Kĩ năng TH của các nhóm. + Đánh giá chung và thu báo cáo. -Ngoài phương pháp này các em có th ể chỉ ra phương pháp khác đ ể xác định tiêu c ự. -GV có thể gợi ý: Dựa v ào cách d ựng ảnh của vật qua TKHT c/minh nh ư bài tập. Đo đư ợc đại lư ợng n ào→ c/th ức tính f. -GV thu báo cáo TH c ủa HS -So sánh với mẫu báo báo c ủa GV. M ẪU BÁO CÁO THỰC H ÀNH: 1 . Trả lời câu hỏi:
  4. a . Dựng ảnh của một vật đặt cách thấu kính hội tụ một khoảng bằng 2f. Dùng hai trong ba tia sáng đ ặc biệt tớ i th ấu kính để dựng B I ả nh: F’ A’ O A F +Tia t ới từ B song song với trục chính B’ thì tia ló đ i qua tiêu đi ểm F/. +Tia t ới từ B đi qua quang tâm O th ì tia ló ti ếp tục truyền thẳng không đổi h ướng. G iao c ủa hai tia sáng n ày chính là ảnh B / của B. Hạ đư ờng vuô ng góc với trục chính chân đ ư ờng vuông góc A’. là b, c)Ta có BI = AO =2f = 2.OF /, nên OF/ là đư ờng trung bình c ủa ∆B / BI Từ đó suy ra OB = OB / và ∆ ABO = ∆A/B /O. Kết quả, ta có A/B /=AB và OA /=OA=2f hay d = d / = 2 f. d d/ d.Công th ức tính ti êu c ự của thấu kính: f = 4 e . Tóm tắt cách tiến h ành đo tiêu cự của thấu kính hội tụ : - Đặt thấu kính ở giữa giá quang học, rồi đặt vật v à màn ả nh s át gần và cách đều thấu kính.
  5. -Dịch vật và màn ra xa d ần thấu kính những khoảng bằng nhau cho t ới khi thu được ảnh của vật r õ nét trên màn và ả nh có kích th ư ớc bằng vật. / - Đ o khoảng cách từ vật tới m àn và tính tiêu c ự f = L  d  d 4 4 2 . Kết quả đo: Bảng 1: Khoảng C hiều cao C hiều cao Tiêu c ự Kết quả c ách t ừ vật c ủa vật c ủa ảnh c ủa thấu đo đ ến m àn ( mm) (mm) kính (mm) L ầ n đo ả nh (mm) 1 2 3 4 G iá tr ị trung bình của tiêu c ự thấu kính đo đ ược là: f1  f 2  f 3  f 4 f= (mm)  120( mm ) 4 Hư ớng dẫn về nhà : Đọc tr ước b ài “S ự tạo ả nh tr ên phim trong máy ả nh” E. RÚT KINH NGHI ỆM:
  6. ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………
nguon tai.lieu . vn