Xem mẫu

  1. LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU +Củng cố các kiến thức về tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau. +Luyện kỹ năng thay đổi tỉ số giữa các số hữu tỉ thành tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ. HS biết vận dụng vào một số bài toán hợp lý. +Có ý thức vận dụng lý thuyết vào việc làm bài tập. II.CHUẨN BỊ. 1.Giáo viên. -Bảng phụ, phấn màu. 2.Học sinh. -Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập về nhà. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1.Ổn định tổ chức.
  2. -Kiểm tra sĩ số : 7A: /38. Vắng: .................................................................................................................................... ... /37. Vắng: 7B: .................................................................................................................................... ... 2.Kiểm tra. HS1.Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng HS1.Lên bảng thực hiện. nhau. -Làm bài tập 58 SGK.Tr.30. GV nhận xét, cho điểm HS. HS dưới lớp nhận xét, bổ sung … 3.Bài mới.
  3. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Chữa bài tập. Bài tập 59 SGK.Tr.31. Dạng 1. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên. Hai HS lên bảng làm. a) 2,04 : (-3,12) 204 17  a) =2,04 : (-3,12) = -312 26 1 -3 125 3 5 3 4 12 6  b)  1  :1,25  : .  b) = : 2 2 100 2 4 2 5 10 5   Hoạt động 2. Chữa bài tập. Bài tập 60(a) SGK.Tr.31. Dạng 2. Tìm x trong tỉ lệ thức. -Xác định ngoại tỉ và trung tỉ trong HS trả lời câu hỏi và làm bài tập theo hướng
  4. tỉ lệ thức. dẫn của GV. 1 2 72 1 2 7 5 35 a)  .x  :  :   .x  :  .  3  3 4 5 3  3 4 2 1 8     -Nêu cách tìm ngoại tỉ x? 3 1 35 2 35 35 1 .x  .   x  : 3 8 3 12 12 3 35 3 35 3 -Từ đây hãy tìm x ? x  .  x  8 12 1 4 4 Bài tập 64.SGK.Tr.31. Gọi số HS của 4 khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, c, d. Ta có: abcd  & b - d =70 9876 b d b  d 70    35 8 6 86 2 b   35  b = 35.8 = 280. 8 Dạng 3. Toán chia tỉ lệ. d  35  d = 35.6 = 210. 6 a Gọi 1 HS đọc đề bài. Tóm tắt đề  35  a = 35.9 = 315. 9 c bài cho theo dãy tỉ số bằng nhau:  35  c = 35.7 = 245. 7 1.2 2 1 1   HS: Ta có 3.6 18 9 3 a c a.c  Vậy b d b.d
  5. Bài 62 SGK.Tr.31. xy   k  x = 2.k ; y = 5.k Ta có: 25 Do đó x . y = (2 . k) . (5 . k) = 10 . k2 = 10 Suy ra k2 = 1  k = 1 ac a a.c  thì  Vậy nếu có ? bd b b.d  x = 2 và y = 5 12 1.2 Chẳng hạn có  thì có 36 3.6 1 bằng không ? 3 Yêu cầu HS trả lời. Trong bài này ta không có x + y hay
  6. x – y mà lại có x . y. xy  k GV hướng dẫn HS đặt 25 -Hãy tính x và y theo k ? -Theo đề cho hãy tính k2 và k từ đó hãy tính x và y. 4.Củng cố. Hướng dẫn HS làm bài 63 SGK.Tr.31. HS làm theo hướng dẫn của GV. a b ab ab ac   Ta có c d cd cd bd ab ab ab cd    Từ (tính cd cd ab cd chất dãy tỉ số bằng nhau).
  7. 5.Hướng dẫn. -Xem lại các bài tập đã chữa. -Làm các bài tập 61 SGK.Tr.31. Bài 78, 79, 80 SBT.Tr.14.
nguon tai.lieu . vn