Xem mẫu

  1. SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được các hình thức sinh sản chủ yếu ở vi sinh vật nhân sơ và nhân thực. 2. Kĩ năng: HS phân tích, so sánh về chiều hướng tiến hoá về hình thức sinh sản ở VSV. 3. Giáo dục: cho học sinh về ý nghĩa của các hình thức sinh sản ở vi sinh vật và ứng dụng vào thực tiễn. II. Chuẩn bị: Các hình vẽ trong sách giáo khoa. III. Phương pháp giảng dạy: Vấn đáp + Trực quan IV. Trọng tâm bài giảng: Phân biệt các hình thức sinh sản ở VSV nhân sơ và nhân thực. V. Tổ chức các họat động dạy và học: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (?) Trình bày đặc điểm các pha của quần thể vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy không liên tục ?
  2. (?) So sánh giữa môi trường nuôi cấy không liên tục và liên tục ? 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Bài 26. SINH SẢN CỦA VI SINH Hoạt động 1 VẬT (?) Quá trình phân đôi ở vi I. Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ: sinh vật nhân sơ diễn ra như 1. Phân đôi: thế nào ? - Màng sinh chất gấp nếp tạo hạt HS: đọc thông tin sgk mêzôxôm. - Vòng AND dính vào hạt mêzoxôm làm điểm tựa và nhân đôi thành 2ADN. (?) Phân đôi ở vi khuẩn khác - Thành tế bào và màng sinh chất được nguyên phân ở điểm nào ? tổng hợp dài ra và dần thắt lại đưa 2 phân tưe AND về 2 tế bào riêng biệt. HS: (?) Những sinh vật nào có 2. Nảy chồi và tạo thành bào tử:
  3. hình thức sinh sản bằng cách - Sinh sản bằng bào tử đốt (xạ khuẩn) nảy chồi tạo thành bào tử ? phân cắt đỉnh của sợi sinh trưởng HS: xạ khuẩn, vi khuẩn thành một chuỗi bào tử. - Sinh sản nhờ nảy chồi (vi khuẩn quang tía… quang dưỡng màu đỏ) TB mẹ tạo (?) Nội bào tử là gì ? Nội thành một chồi ở cực, chồi lớn dần và bào tử có phải là hình thức tách ra tạo thành vi khuẩn mới. sinh sản không ?. - Nội bào tử vi khuẩn: là cấu trúc tạm nghỉ không phải là hình thức sinh sản. HS: GV: Nội bào tử lọt được vào Được hình thành trong tế bào sinh cơ thể phát triển trở lại trong dưỡng của vi khuẩn ruột, máu gây bệnh nguy hiểm. Hoạt động 2 (?) Phân biệt bào tử vô tính và bào tử hữu tính ? II. Sinh sản của vi sinh vật nhân thực: HS : Thảo luận nhóm và trả 1. Sinh sản bằng bào tử vô tính và bào
  4. lời tử hữu tính: sản bằng Sinh sản bằng Sinh GV: nhận xét, bổ sung bào tử vô tính bào tử hữu tính VD: Nấm Mucol, VD: Nấm Mucol nấm phổi… Hình thành hợp Tạo thành chuỗi tử do 2 tế bào kết bào tử trên đỉnh hợp với nhau qua (?) Sinh sản ở VSV nhân của các sợi nấm giảm phân-> Bào thực và nhân sơ khác nhau khí sinh (Bào tử tử kín. điểm nào ? trần). HS 2. Sinh sản bằng nẩy chồi và phân đôi: (?) Phân biệt hình thức nẩy - Sinh sản bằng nẩy chồi: Nấm men chồi và phân đôi ? rượu, nấm phổi… HS Từ TB mẹ mọc ra các chồi nhỏ -> tách khỏi TB mẹ -> cơ thể độc lập. - Sinh sản bằng phân đôi: Nấm men rượu rum, tảo lục…
  5. TB mẹ phân đôi -> 2TB con - Sinh sản hữu tính bằng bào tử chuyển động hay hợp tử. 4. Củng cố: Đa số các vi kghuẩn có hình thức sinh sản: A. phân đôi * B. nẩy chồi và tạo thành bào tử. C. Sinh sản bằng bào tử hữu tính Câu 2: Hình thức nào sao đây không phải là hình thức sinh sản ? A. Phân đôi. B. nẩy chồi và tạo thành bào tử. C. Hình thành nội bào tử . * D. Hình thành bào tử hữu tính. Câu 3: Bào tử tiếp hợp là loại bào tử hữu tính có ở? A. nấm men. C. nấm men Saccharomyces. B. Nấm sợi. * D. nấm rơm 5. Hướng dẫn về nhà:
  6. - Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa. - Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa. VI. Rút kinh nghiệm:
nguon tai.lieu . vn