Xem mẫu

  1. DINH DƯỠNG, CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật và môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật. 2. Kĩ năng: HS phân biệt được các kiểu hô hấp và lên men ở vi sinh vật. 3. Giáo dục: cho học sinh ứng dụng kiến thức đã học vào trong đời sống hàng ngày. II. Chuẩn bị: Các hình vẽ trong sách giáo khoa. III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp + Trực quan + Hoạt động nhóm. IV. Trọng tâm bài giảng: Các kiểu dinh dưỡng, hô hấp và lên men ở VSV. V.Tổ chức các hoạt động dạy và học: 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ:
  2. 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất Hoạt động 1 và năng lượng ở vi sinh vật (?) Hãy kể tên một số loại I. Khái niệm vi sinh vật: vi sinh vật mà em biết ? VSV là những sinh vật nhỏ bé, gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau, VSV HS: (?) Vi sinh vật là gì ? hấp thụ và chuyển hoá vật chất nhanh, HS: là những sinh vật có sinh trưởng mạnh. kích thước rất nhỏ. II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng: 1. Các loại môi trường cơ bản: (?) Môi trường sống của - Môi trường tự nhiên: VSV có ở khắp VSV như thế nào ? nơi, trong môi trường có điều kiện sinh thái đa dạng. HS Môi trường tự nhiên và - Môi trường phòng thí nghiệm: môi trường nuôi cấy. + Môi trường dùng chất tự nhiên. (?) Môi trường nuôi cấy + Môi trường tổng hợp: gồm các chất đã
  3. có đặc điểm gì ? biết thành phần hoá học và số lượng. + Môi trường bán tổng hợp: gồm chất tự Hoạt động 2 nhiên và chất hóa học. Chuyển hoá vật chất là 2. Các kiểu dinh dưỡng (sgk) một quá trình phức tạp, III. Hô hấp và lên men: sau khi hấp thụ các chất 1. Hô hấp: và năng lượng trong tế Hô hấp hiếu Hô hấp kị khí bào diễn ra các phản ứng khí hoá sinh để biến đổi các Khái Là quá trình Quá trình chất. niệm giải OXH các phân (?) Hãy thảo luận và hoàn phân tử hữu cacbohiđrat thành phiếu học tập sau? cơ. để thu NL cho TB. HS thảo luận và đại diện Chất Ôxi phân tử. Phân tử hữu nhóm trả lời các nhóm nhận - ở SV nhân cơ NO3, SO4. nhận xét và bổ sung điện tử thực chuỗi cuối truyền điện tử
  4. ở màng trong cùng ti thể. - ở SV nhân sơ diễn ra ngay trên màng sinh chất. Em hiểu thế nào là lên Sản CO2, H2O, NL men ? Cho ví dụ ?iHS: phẩm NL Làm sữa chua, làm dấm… tạo thành 2. Lên men: - Lên men là quá trình chuyển hoá kị khí diến ra trong tến bào chất. - Chất cho điện tử và chất nhận điện tử là các phân tử hữu cơ. - Sản phẩm tạo thành sữa chua, rượu, dấm…
  5. 1. Củng cố: Câu 1: Vi sinh vật là gì ? A. Là virut kí sinh gây bệnh cho sinh vật khác. B. Là vi trùng có kích thước hiển vi sống hoại sinh hoặc kí sinh. C. Là những cơ thể sống có kích thước hiển vi.* D. Cả a và b. Câu 2: Làm thế nào để phân biệt được các kiểu dinh dưỡng của VSV ? A. Đời sống tự do, kí sinh hoặc hoại sinh. B. Nguồn cacbon mà chúng sử dụng. C. Nguồn năng lượng. D. Cả b và c.* Câu 3: Hô hấp ở vi sinh vật là gì ? A. Là chuỗi phản ứng ôxi hoá khử diễn ra ở màng tạo thành ATP.* B. Là quá trình trao đổi khí ôxi và CO2 giữa cơ thể và môi trường. C. Là quá trình phân giải các chất cung cấo năng lượng cho tổng hợp chất mới. D. Là quá trình phân giải các chất không cần ôxi.
  6. 2. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo nội dung câu hỏi sách giáo khoa. - Đọc trước nội dung bài mới sách giáo khoa. Rút kinh nghiệm: I.
nguon tai.lieu . vn