Xem mẫu
- CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG
Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS giải thích được tổ chức và nguyên tắc thứ bậc
trong thế giới sống, đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức
sống.
2. Kĩ năng: Rèn luyện tư duy hệ thống và rèn luyện phương pháp
tự học.
3. Giáo dục cho học sinh về cơ sở khoa học về các cấp độ tổ chức
sống trong sinh giới.
Chuẩn bị:
I.
Hình vẽ các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
II. Phương pháp dạy học:
Vấn đáp + trực quan, hoạt động nhóm.
III. Trọng tâm bài giảng:
Đặc điểm chung các cấp tổ chức sống.
V. Tæ chøc c¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
1. æn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động thầy trò Nội dung
Hoạt động 1: Các cấp tổ I. Các cấp tổ chức của thế sống:
chức sống: - Thế giới sinh vật được tổ chức theo thứ
(?) Sinh vật khác vật vô sinh bậc chặt chẽ.
ở những điểm nào ? - Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi
cơ thể sinh vật. Mọi hoạt động sống đều
HS
(?) Học thuyết tế bào cho diễn ra ở tế bào.
biết những điều gì ? - Các cấp tổ chức cơ bản của tổ chức
HS: SV có những biểu hiện sống bao gồm: Tế bào, cơ thể, quần thể,
sống như: TĐC, sinh quần xã và hệ sinh thái.
trưởng,...
? Hãy quan sát hình vẽ sgk
và nhận xét c¸ch thøc tæ
chøc cña thÕ giíi sèng?
HS: quan h×nh vÏ th¶o luËn
nhãm vµ tr¶ lêi c©u hái.
- GV: nhËn xÐt vµ bæ sung
Hoạt động 2: Đặc điểm các II. Đặc điểm chung của các cấp tổ chức
cấp tổ chức sống: sống:
(?) Hãy cho biết các cấp độ 1. Tổ chức theo nguyên tắc thứ
tổ chức cơ bản của thế giới bậc:
sống ? - Nguyên tắc thứ bậc: là tổ chức sống
cấp dưới làm nền tảng để xây dựng
HS:
(?) Tại sao nói tế bào là đơn nên tổ chức sống cấp trên.
vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ - Đặc điểm nổi bậc là đặc điểm của
thể sinh vật ? một cấp tổ chức nào đó được hình
thành do sự tương tác của các bộ
HS:
(?) Nguyên tắc thứ bậc là gì phận cấu tạo nên chúng. Đặc diểm
này không thể có được ở cấp tổ
?
chức nhỏ hơn.
HS:
(?) Thế nào là đặc điểm nổi - Đặc điểm nổi trội đặc trưng cho thế
trội ? Cho ví dụ ? giới sống là: TĐC và NL, sinh
trưởng, phát triển, sinh sản, cảm
HS:
(?) Đặc điểm nổi trội đặc ứng, khả năng tự điều chỉnh cân
trưng cho cơ thể sống là gì ? bằng nội môi, tiến hoá thích nghi
với môi trường.
HS:
(?) Hệ thống mở là gì ? Sinh 2. Hệ thống mở và tự điều chỉnh:
vật và môi trường có mối - Hệ thống mở: SV ở mọi cấp độ tổ
quan hệ như thế nào ? chức đều không ngừng trao đổi chất
và năng lượng với môi trường. Sinh
HS:
(?) Làm thế nào để SV có vật không chỉ chịu sự tác động của
thể sinh trưởng, phát triển tốt môi trường mà còn góp phần làm
nhất trong môi trường ? biến đổi môi trường.
(?) Tại sao ăn uống không - Khả năng tự điều chỉnh của hệ
hợp lí sẽ bị bệnh ? thống sống nhằm đảm bảo duy trì và
(?) Vì sao sự sống tiếp diễn điều hoà cân bằng động trong hệ
liên tục từ thê hệ này sang thống để tồn tại và phát triển.
thế hệ khác? 3. Thế giới sống liên tục phát
triển:
HS:
(?) Vì sao cây xương rồng - Sự sống tiếp diễn liên tục nhờ sự
khi sống trên sa mạc có truyền thông tin trên AND từ thế hệ
- nhiều gai dài và nhọn? này sang thế hệ khác.
- Các sinh vật trên trái đất có chung
HS: th¶o luËn nhãm vµ tr¶
nguồn gốc.
lêi c©u hái.
- Sinh vật có cơ chế phát sinh biến dị
GV: nhËn xÐt vµ bæ sung
di truyền được tự nhiên chọn lọc
nên thích nghi với môi trường và tạo
nên một thế giới sống đa dạng và
phong phú -> Sinh vật không ngừng
tiến hoá.
4. Củng cố:
Câu 1: Vật chất sống trong tế bào được xắp xếp theo trình tự
nào ?
A. Phân tử vô cơ - đại phân tử - phân tử hữu cơ – siêu phân
tử - bào quan.
B. Phân tử hữu cơ - phân tử vô cơ - đại phân tử - siêu phân
tử - bào quan.
C. Phân tử vô cơ - phân tử hữu cơ - đại phân tử - siêu phân
tử - bào quan. x
D. Phân tử vô cơ - đại phân tử - phân tử hữu cơ - siêu phân
tử - bào quan.
Câu 2: Thế giới sống được sắp xếp theo các cấp tổ chức
chính như thế nào ?
A. Tế bào - cơ thể - quần xã - quần thể - hệ sinh thái - sinh
quyển.
B. Tế bào - cơ thể - quần thể - quần xã - hệ sinh thái - sinh
quyển. x
C. Tế bào - bào quan - cơ thể - quần xã - hệ sinh thái - sinh
quyển.
D. Tế bào - cơ thể - quần thể - loài - hệ sinh thái - sinh quyển.
Câu 3: Đặc điểm của thế giới sống ?
A. Không ngừng trao đổi chất va năng lượng với môi trường.
B. Là hệ mở có khả năng tự điều chỉnh.
C. Là hệ thống duy nhất trên hành tinh.
D. Cả a và b. x
- 5. H ướng dẫn về nhà:
- Học bài theo nộidung câu hỏi sách giáo khoa.
- Đọc trước bài mới sách giáo khoa .
nguon tai.lieu . vn