Xem mẫu
- AXIT NUCLÊIC
Mục tiêu:
I.
1. Kiến thức: HS nắm được thành phần hoá học, cấu trúc và chức
năng của ADN và ARN.
2. Kĩ năng: So sánh được cấu trúc và chức năng của ADN và
ARN.
3. Giáo dục: cho HS ý nghĩa về cơ sở di truyền của các tế bào và
sự di truyển của cơ thể sinh vật.
Chuẩn bị: Mô hình cấu trúc không gian của ADN.
II.
III. Phương pháp dạy học: Vấn đáp + Trực quan.
IV. Trọng tâm bài giảng: Cấu trúc và chức năng của ADN và
ARN
Tổ chức các hoạt động dạy và học:
V.
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
(?) Trình bày đặc điểm và cấu trúc bậc của prôtein ?
(?) Prôtein có những chức năng gì ? Các yếu tố nào ảnh hưởng đến
cấu trúc của prôtein ?
- 3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và Nội dung
trò
Bài 6. Axit nuclêic
Hoạt động 1 I. Axit đêôxiribônuclêic(ADN) và Axit
Axit nuclêic có 2 loại: ribônuclêic(ARN) :
1. Cấu trúc hoá học của ADN và ARN:
Axit
Đêôxiribônuclêic(ADN) ADN ARN
Axit ribônulêic (ARN) - ADN được cấu tạo - Cấu tạo theo
GV giới thiệu mô hình theo nguyên tắc đa nguyên tắc đa phân.
cấu trúc hoá học của phân, gồm nhiều đơn Đơn phân là các
ADN và ARN phân là nuclêôtit. ribônuclêôtit
- Cấu tạo của một - Cấu tạo của một
HS quan sát và so sánh nuclêôtit: ribônuclêôtit:
cấu trúc của ADN và -> Đường -> Đường ribôzơ
ARN ? pentôzơ(C5H10O4) (C5H10O5)
(?) Đặc điểm nào sau -> Nhóm -> Nhóm
đây chung cho cả ADN
- và ARN ? phôtphat(H3PO4) phôtphat(H3PO4)
A. Cấu tạo theo nguyên -> Một trong 4 loại -> Một trong 4 loại
tắc đa phân, đơn phân là bazơ nitơ(A, T, G, X) bazơ nitơ(A, U, G,
các nuclêôtit. - Các nuclêôtit liên kết X)
B. Đều được cấu tạo từ với nhau theo một - Các nuclêôtit liên
các chuỗi pôlynuclêôtit. chiều xác định( 3’ - 5’) kết với nhau theo
C. Đều chứa các liên tạo thành chuỗi một chiều xác định(
kết hiđrô. 3’ - 5’) tạo thành
pôlinuclêôtit.
D. Đều là những chuỗi - 2 chuỗi pôlinuclêôtit chuỗi
xoắn kép. liên kết với nhau bằng pôlyribônuclêôtit.
(?) Đơn phân của ADN các liên kết hiđrô:
và ARN giống nhau ở + A - T bằng 2
thành phần nào ? liên kết hiđrô.
A. Axit phôtphoric + G - X bằng 3
B. Đường, bazơ nitơ. liên kết hiđrô.
C. Bazơ nitơ, Axit - Trên mỗi mạch có
phôtphoric. các liên kết hoá trị
D. Bazơ nitơ.
- HS thảo luận và trả lời. giữa đường và axit - Chuỗi
phôphoric. pôlyribônuclêôtit có
(?) Trong các đáp án các liên kết hoá trị
trên đơn phân của ADN giữa đường và axit
và ARN khác nhau phôtphoric.
điểm nào ?
HS: Đường và bazơ
nitơ.
(?) Vì sao chỉ có 4 loại
nuclêôtit mà tạo ra vô
số các ADN khác nhau.
HS: Do số lượng, thành
phần và trật tự sắp xếp
của các nu.
(?) Trong phân tử ADN
2 mạch pôlinuclêôtit
liên kết với nhau theo
nguyên tắc:
- A. Bán bảo toàn. 2. Cấu trúc không gian của ADN và ARN:
B. Khuôn mẫu. ADN ARN
C. Bảo toàn. - ADN có 2 chuỗi Gồm một mạch
D. Bổ sung. pôlinuclêôtit xoắn pôlyribônuclêôtit.
Hoạt động 2: So sánh gồm có 3 loại
kép song song
cấu trúc của AND và quanh trục, tạo nên ribônuclêôtit(mARN,
ARN xoắn kép đều và tARN, rARN)
GV hướng dẫn cho HS giống 1 cái cầu
quan sát mô hình cấu thang xoắn.
trúc không gian của - Mỗi bậc thang là
ADN. một cặp bazơ, tay
thang là phân tử
(?) Qua mô hình trên đường và axit
hãy mô tả cấu trúc phôtphoric.
không gian của ADN? - Khoảng cách
HS: giữa 2 cặp bazơ là
3,4 A0.
- 1A0 = 10-2nm = 10-4 - Mỗi chu kì xoắn
m = 10-7mm gồm 10 cặp
nuclêôtit,
- Đường kính vòng
xoắn là 20A0
(?) ADN được cấu tạo
từ 2 mạch đơn theo 3. Chức năng của ADN:
nguyên tắc bổ sung. - Mang, bảo quản, và truyền đạt thông tin di
Nếu chỉ tính riêng cấu truyền.
tạo này thì chức năng
tương ứng của ADN là - Làm khuôn để tổng hợp ARN.
gì ? Tính trạng
ADN ARN Prôtein
HS: Làm khuôn mẫu để Tự sao
tổng hợp ARN. II. Cấu trúc và chức năng của các loại ARN:
(?) TTDT trong ADN Loại ARN Cấu trúc Chức
được truyền qua các thế năng
hệ tế bào bằng cách nào Dạng mạch thẳng Truyền
ARN thông
?
- HS: Nhờ cơ chế sao mã gồm một chuỗi
tin(mARN) thông tin
và giải mã. pôlyribônuclêôtit. di truyền
từ ADN
Hoạt động 3: Soa sánh đến
cấu trúc và chức năng ribôxôm.
các loại ARN Có cấu trúc với 3 Vận
Hãy thảo luận cấu trúc thuỳ, 1 thuỳ chuyển
và chức năng của từng mang bộ 3 đối a.a đến
loại ARN ?. mã, 1 đầu đối ribôxôm
ARN vận
HS thảo luận nhóm và diện là vị trí gắn để tổng
chuyển(tARN)
đưa ra kết quả thảo luận kết a.a -> giúp hợp
của nhóm. liên kết với prôtein.
mARN và
(?) Phân tử ARN nào ribôxôm.
không có liên kết hiđrô Chỉ có một mạch, Cùng
ARN
? nhiều vùng các prôtein
ribôxôm(rARN)
A. tARN, rARN. nu liên kết bổ tạo nên
B. rARN, mARN.
- C. mARN. sung với nhau tạo ribôxôm.
D. rARN Là nơi
nên các vùng
xoắn cục bộ. tổng hợp
prôtein.
4. Củng cố:
Câu 1: Đơn phân của axit nuclêic là:
A. Nuclêôtit. x C. Axit phôtphoric.
B. Phôtphođieste D. đường C5H10O5.
Câu 2: Trong phân tử ADN có các loại nuclêôtit nào ?
A. A, T, G, U. C. A, G, U, X.
B. A, T, G, X. x D. G, T, X, U.
Câu 3: AND vừa đa dạng vừa đặc thù là do:
A. AND được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. AND có bậc cấu trúc không gian khác nhau.
C. Số lượng các nuclêôtit khác nhau.
D. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit khác nhau.
x
- Câu 4: ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là
các nuclêôtit. Nếu chỉ tính riêng cấu tạo này thì chức năng tương ứng
của ADN là:
A. Mang thông tin di truyền. x
B. Bảo quản thông tin di truyền.
C. Truyền đạt thông tin di truyền.
D. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
5. Hướng dẫn HS về nhà:
- Học bài theo nội dung câu hỏi sgk.
- Đọc trước nội dung bài mới sgk.
VI. Rút kinh nghiệm:
nguon tai.lieu . vn