Xem mẫu

  1. NỬA MẶT PHẲNG I. Mục tiêu: - Kiến thức: + hiểu được mặt phẳng, nử a mặt phẳng bờ a.cách gọi tên nửa mặt phẳng đó. + hiểu tia nằm giữa hai tia. - Kỹ năng: + nhận biết nửa mặt phẳng + biết vẽ tia nằm giữa hai tia. II. chuẩn bị của GV và HS: - GV: thứơc thẳng phấn màu - HS: đồ dùng học tập… III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
  2. Hoạt động 1: đặt vấn đề õ GV: cho HS hiểu HS: thực hiện theo khái niệm mặt phẳng yêu cầu của GV và hình thành khái niệm nửa mặt phẳng. GV: yêu cầu HS thực hiện + vẽ một đường thẳng đặt tên. Vẽ 2 điểm thuộc đường thẳng và 2 điểm không thuộc đường thẳng. GV: điểm và đường thẳng là những khái niệm cơ bản đơn giản HS: đường thẳng nhất. Hình vừa vẽ gồm kkông bị giới hạn
  3. 4 điểm và một đường thẳng cùng đựơc vẽ trên mặt bảng hay mặt giấy, mặt bảng và mặt HS: thành hai phần giấy đó dược gọi là một mặt phẳng. GV: đường thẳng có giới hạn không ? GV: mặt phẳng chứa đường thẳng nên mặt phẳng cũng không bị giới hạn về hai phía. GV: đường thẳng a chia mặt phẳng thành mấy phần? GV: Và hai phần này được gọi là hai nửa
  4. mặt phẳng. Hoạt động 2: nưả mặt phẳng GV: Mặt phẳng có bị HS: Mặt phẳng giới hạn về các phía không bị giới hạn về không? các phía GV: mặt giấy, mặt GV: mặt tường, mặt bản, mặt sóng lặng bàn…. nước là hình ảnh của mặt phẳng. Hãy cho vài VD vể nửa mặt phẳng? GV: đường thẳng a chia mặt phẳng thành 2 nửa mặt phẳng riêng biệt. Mỗi phần được gọi là một nửa mặt HS: nêu khái niệm phẳng bờ a. thế nào là nửa mặt phẳng bờ a
  5. nửa mặt phẳng bờ a. SGK . GV: cho HS nghiên cứu SGK tìm hiểu khái GV: HS vẽ hình. niệm nữa mặt phẳng bờ a. HS: lên bảng thực GV: yêu cầu HS vẽ hiện .cả lớp theo dõi nhận xét. hình GV: yêu cầu HS: + chỉ rõ từng nữa mặt phẳng bờ a trên hình. HS: là hai nửa mặt + vẽ đường thẳng xy phẳng đối nhau. và chỉ hai nửa mặt phẳng bờ xy. GV: hai nửa mặt phẳng bờ a đuợc gọi là gì? GV: Bất kì một
  6. đường thẳng nào cũng là bờ hai nửa mặt phẳng đối nhau. GV: Đó là chú ý SGK GV: để phân biệt hai nửa mặt phẳng này. Người ta đặt tên cho HS: nữa mặt phẳng II là nữa mặt phẳng nó. Gv vẽ hai điểm ở hai bờ chứa điểm N hoặc nủa nửa mặt phẳng là nữa mặt phẳng bờ a không chứa điểm M GV: nêu lên cách gọiõ hai nửa mặt HS: thực hành theo phẳng: nửa mặt phẳng yêu cầu của gv I bờ a chứa điểm M hoặc nữa mặt phẳng bờ a không chứa điểm
  7. N GV: tương tự gọi tên HS: đoạn thẳng MN nữa mặt phẳng II không cắt a HS: đoạn thẳng MN cắt a GV: cho HS thực hành vẽ đoạn thẳng xy lấy hai điểm E, F thuộc hai nữa mặt phẳng. Gọi tên các nửa mặt phẳng. GV: hai điểm M,N gọi là hai điểm nằm khác phía đối với a GV: yêu cầu HS làm ?1b
  8. Hoạt động 3: .tia nằm giữa hai tia x M GV: yêu cầu HS vẽ HS: z O ba tia chung gốc Ox, N y Oy, Oz. Lấy M  Ox, N  Oy. Vẽ đoạn thẳng MN. MN có cắt tia Oz không? HS: MN có cắt tia Oz GV: vậy ta kết luận tia Oz nằm giữa tia HS: ở hình 3b tia Oz nằm giữa giữa hai tia Ox và Oy GV: yêu cầu HS làm Ox và Oy vì đoạn thẳng MN cắt Oz tại ?2 O
  9. HS: ở hình 3c tia Oz không nằm giữa giữa hai tia Ox và Oy vì đoạn thẳng MN không cắt Oz Hoạt động 5: luyện tập cũng cố:
  10. Bài tập 1 SGK 73 Bài tập 2 SGK 73 Bài tập: x Tia oZ có là tia nằm giữa ? O x z O O z y z x y y Hoạt động 6: hướng dẫn về nhà -học bài - làm các BT còn lại trong sgk - chuẩn bị bài mới góc.
  11. Tiết 16: GÓC I. Mục tiêu: - Kiến thức: + hiểu được góc là gì?góc bẹt? Đểm nằm trong góc. - Kỹ năng: + biết vẽ góc, đặt tên, đọc tên + nhận biết Đểm nằm trong góc. - thái độ: +vẽ góc cẩn thận II. chuẩn bị của GV và HS: - GV: thứơc thẳng phấn màu, com pa - HS: đồ dùng học tập… III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
  12. Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
  13. 1. thế nào là nữa mặt HS: trả lời phẳng bờ a? . y x O -vẽ dường thẳng xy. Diểm O  xy. Chỉ rõ các nửa mặt phẳng - hai nửa mặt phẳng đối nhau của hình trên. Đó là hai nửa mặt phẳng HS: M A B như thế nào? O 2. làm bài 5 SGK 73 -tia OM nằm giữa hai tia Oa, OB. Vì Om cắt AB tại M. HS: chung gốc O GV: hai tia OA, OB có đặc điểm gì? GV: hình gồm hai tia chung góc được gọi là một góc vậy góc là gì ta sẽ tìm hiểu trong
  14. Hoạt động 2: khái niệm góc GV: gọi HS nêu lại HS: hình gồm hai tia 1. góc: khái niệm góc là gì? chung gócxđược gọi là hình gồm hai tia x GV: yêu cầu HS vẽ một góc chung góc y O y O hai tia Ox, Oy. Hình HS: trên có là một góc khơng ? HS: hình tên là 1 góc. + O l à đỉnh của GV: yêu cầu HS vẽ góc vào vở. + Ox, Oy là cạnh GV: giới thiệu của góc. + O l à đỉnh của góc + đọc là góc xOy + Ox, Oy là cạnh của kí hiệu: xOy, yOx, góc. O + đọc là góc xOy hay kí hiệu: xOy, yOx, O xOy.  yOx, 
  15. hay O xOy.  yOx,  O  lưu ý: đỉnh góc dược HS:  AOB: O- OA, viết hoa ở giữa. Mỗi OB góc có các cách gọi AOM: O-  khác nhau OA,OM GV: đọc tên các ở BOM : O-  BT5. nêu đỉnh và OB,OM cạnh mỗi góc: Hoạt động 3: .góc bẹt GV: chỉ vào bài HS: HS: có vì Ox và 2. góc bẹt: kiểm tra bài cũ của góc có hai cạnh là Oy là hai tia chung hai tia đố.i nhau gốc O. HS 1. x O y GV: hình trên có là xOy,  yOx,  góc hay không vì sao? O GV: đọc tên góc? HS: Ox,Oy. Hai cạnh này là hai tia đối nhau GV: nêu tên các cạnh của góc, 2 cạnh
  16. này có gì đặc biệt. GV: góc như vậy HS: là góc có hai được gọi là góc bẹt. cạnh là hai tia đối vậy góc bẹt là gì? nhau. GV: nêu cách vẽ góc HS: vẽ đường bẹt. thẳnglấy O thuộc xy. HS: hình trên có 3 GV: tìm hình ảng góc: góc bẹt trong thực tế  xOy,  xOz,  zOy GV: hình trên có bao z nhiêu góc? Là những x y O góc nào? Hoạt động 4 .vẽ góc điểm nằm trong góc GV: nêu các bước vẽ HS: vẽ hai tia chung 3. vẽ góc:
  17. góc xOy. góc Ox,Oy. SGK 4.điểm nằm bên HS: x O GV: vẽ góc xOy, vẽ trong góc: z tia Oz nằm giữa OX sGK y và Oy. HS: có 3 góc GV: hình trên có bao x nhiêu góc? M O GV: đối với hình có y nhiều góc . để thể hiện góc cần xét ta dùng nh74ng vòng cung nhỏ nối hay cạnh của góc. Để phan biệt các
  18. góc chung đĩnh, t adùng cac kí hiệu chỉ số. HS: tia Om nằm giữa. VD O1,O2… HS: khi tia OM nằm x GV: lấy M như hình giữq hai tia Ox, Oy. vẽ. Ta nói điểm M HS: y O B nằm trong góc xOy. Vẽ tia OM hỏi tia nào A nằm giữa hai tia còn lại? GV: khi nào diểm M nằm trong góc xOy GV: trên góc xOy lấy điểm A nằm trong
  19. góc và điểm B không nằm trong góc xOy Hoạt động 5: luyện tập cũng cố: -định nghĩa góc, góc bẹt z - có bao nhiêu góc O ên hình. tr x y Làm BT 7/ 75 SGK Hoạt động 6: hướng dẫn về nhà -học bài - làm các BT còn lại trong sgk - chuẩn bị bài mới số đogóc
nguon tai.lieu . vn