Xem mẫu

  1. Giáo án lớp 4 Tuần 2 1
  2. Tuần 2: Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011 Chào cờ Tập trung toàn trường ________________________________________ Tập đọc Dế mèn bênh vực kẻ yếu (Tiếp) Tô Hoài a. Mục tiêu: 1. Đọc lưu loát toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tượng, tình huống biến chuyển của truyện (từ hồi hộp, căng thẳng tới hả hê) phù hợp với lời nói và suy nghĩ của nhân vật Dế Mèn. 2. Hiểu được nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối bất hạnh. b. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh họa nội dung bài. - Giấy viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn đọc. c. Các hoạt động dạy và học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS đọc thuộc lòng bài Mẹ ốm. - Nhận xét cho điểm. III. Dạy bài mới: Thời Hoạt động của giáo lượng Hoạt động của học sinh viên (phút) 1. Giới thiệu và ghi 2 đầu bài: 2 2. Hướng dẫn luyện - đọc và tìm hiểu bài: 1 15 a. Luyện đọc: ? Bài chia làm mấy HS: 3 đoạn. đoạn 2
  3. - Kết hợp sửa lỗi - Nối tiếp nhau đọc từng phát âm và giải nghĩa đoạn 2 – 3 lần. từ. - Luyện đọc theo cặp - 1 – 2 em đọc cả bài. - Nghe GV đọc. GV: Đọc diễn cảm toàn bài. 9 b. Tìm hiểu bài: - Đọc thầm đoạn 1 và - Bọn Nhện chăng tơ kín cho biết: Trận địa ngang đường, bố trí nhện mai phục của bọn Nhện gộc canh gác, tất cả nhà đáng sợ như thế nào? nhện núp kín trong các hang đá với dáng vẻ hung dữ. - Đọc thầm đoạn 2 và - Đầu tiên, Dế Mèn chủ cho biết: Dế Mèn đã động hỏi, lời lẽ rất làm cách nào để bọn oai, giọng thách thức nhện phải sợ? của 1 kẻ mạnh: Muốn nói chuyện v ới tên nhện “chóp bu”, dùng các từ xưng hô: ai, bọn này, ta. - Thấy nhện cái xuất hiện, vẻ đanh đá, nặc nô, Dế Mèn ra oai bằng hành động tỏ rõ sức mạnh “quay phắt HS: Dế Mèn phân tích lưng, phóng càng đạp theo cách so sánh để bọn phanh phách”. nhện thấy chúng hành - Đọc thầm đoạn 3 và động hèn hạ, không quân cho biết: Dế Mèn đã tử, rất đáng xấu hổ, nói thế nào để bọn đồng thời đe doạ chúng. nhện nhận ra lẽ phải. ? Bọn nhện sau đó đã HS: Chúng sợ hãi, cùng hành động như thế nào dạ ran, cuống cuồng chạy dọc, ngang phá hết các dây tơ chăng lối. HS: Đọc câu hỏi 4 trao đổi, thảo luận chọn danh hiệu thích hợp cho Dế Mèn. - GV gợi ý: 3
  4. - Tráng sĩ - Võ s ĩ - Chiến sĩ - Hiệp s ĩ - Dũng sĩ => Tốt nhất là chọn danh hiệu Hiệp sĩ. 5 c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm: - GV khen những em HS: Nối tiếp nhau đọc 3 đọc tốt. đoạn của bài. - GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm 1, 2 đoạn. + GV đọc mẫu. - HS: Luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp + Nghe và sửa chữa, - 1 vài em thi đọc diễn 1 uốn nắn. cảm trước lớp. IV. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà tập đọc lại bài, tìm đọc truyện “Dế Mèn phiêu lưu ký”. Toán các số có 6 chữ số A. Mục tiêu: - Giúp HS ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền k ề. - Biết viết và đọc các số có 6 chữ số. b. Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng các bảng gài có thẻ ghi số. c. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Th ời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh (phút) I. ổn định tổ chức: 1 II. Kiểm tra bài cũ: 3 - GV gọi HS lên chữa bài - HS lên bảng chữa về nhà. bài. - Nhận xét và cho điểm. 4
  5. III. Dạy bài mới: 1 1. Giới thiệu – ghi đầu bài: 2. Hướng dẫn bài mới: 6 a. Số có 6 chữ số: * Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn. - GV gọi HS đứng tại chỗ HS: Nêu 10 đơn vị = 1 nêu quan hệ giữa các chục hàng liền kề. 10 chục =1 trăm 10 trăm =1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn * Hàng trăm nghìn: - GV giới thiệu: 10 chục nghìn = 100 nghìn 100 nghìn viết là 100 000 * Viết và đọc số có 6 chữ số: - GV cho HS quan sát HS: Gắn các thẻ số 100 bảng có viết sẵn các 000; 10 000; 10; 1 lên hàng đơn vị -> trăm các cột tương ứng. nghìn - Đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn, bao nhiêu đơn v ị - GV gắn kết quả đếm - Xác định lại số này xuống các cột ở cuối gồm mấy nghìn, mấy bảng. trăm, mấy chục, mấy đơn v ị. - GV hướng dẫn HS viết số và đọc s ố. 5
  6. - Tương tự như vậy, GV lập thêm vài số nữa, sau đó cho HS lên bảng viết và đọc s ố. - GV viết số, sau đó yêu cầu HS lấy các thẻ số 100 000; 10 000; 1 000; 22 100; 10; 1 và các tấm 1, 2, 3, 9 gắn vào các cột tương ứng trên bảng. 3. Thực hành: * Bài 1: 6
  7. - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Nêu yêu cầu bài tập. tập. - HS làm bài vào nháp. a. GV cho HS phân tích - HS lên bảng chữa mẫu. bài. b. GV đưa hình vẽ như SGK, HS nêu kết quả cần viết vào ô trống 5 2 3 4 - HS đọc s ố. 53 - Cả lớp đọc s ố 5 2 4 4 53. * Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu - Nêu yêu cầu và tự bài. làm bài, sau đó thống nhất kết quả. - Yêu cầu HS làm bài rồi - HS làm bài rồi đổi đổi vở nhận xét bài bạn. vở nhận xét kết quả - GV nhận xét chung. bài làm của bạn. * Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Nêu yêu cầu bài tập. tập. - Nối tiếp nhau đọc - Yêu cầu HS đọc nối các số đó. tiếp các số - Nhận xét. * Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Nêu yêu cầu bài tập. tập. - Yêu cầu HS làm bài vào - Viết các số tương vở. ứng vào vở. - GV chấm vở. a. 63 115 - Gọi HS lên bài chữa b. 723 936 bài. c. 943 103 1-2 - Nhận xét, cho điểm. d. 860 372 IV. Củng cố – dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học, về nhà học và làm bài tập. ______________________________________________ 7
  8. Khoa học trao đổi chất ở người (Tiếp) a. Mục tiêu: Sau bài này HS có khả năng: - Kể tên những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất và những cơ quan thực hiện quá trình đó. - Nêu được vai trò của cơ quan tuần hoàn trong quá trình trao đổi chất xảy ra ở bên trong cơ thể. - Trình bày được sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết trong việc trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trường. b. Đồ dùng dạy học: - Hình trang 8, 9 SGK, phiếu học tập, bộ đồ chơi c. Các hoạt động dạy – học: Th ời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh (phút) I. ổn định tổ chức: 1 II. Kiểm tra bài cũ: 3 ? Hàng ngày, cơ thể - 1 HS trả lời: lấy người phải lấy từ môi thức ăn, nước uống, trường những gì? và khí ôxi và thải ra thải ra những gì? phân, nước tiểu, và khí các - bô - níc. - Nhận xét, cho điểm. III. Bài mới: 1. Giới thiệu – ghi đầu 1 bài: 2. Nội dung: 13 * Hoạt động 1: Xác định - Quan sát và thảo những cơ quan trực tiếp luận theo cặp. tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người. + Mục tiêu: + Cách tiến hành: - GV giao nhiệm vụ cho - Chỉ vào từng hình ở HS quan sát các hình trang 8 nói tên và trang 8 SGK. chức năng của từng cơ 8
  9. quan. ? Trong số những cơ HS: - Cơ quan tiêu quan đó, cơ quan nào hoá trực tiếp thực hiện quá - Cơ quan hô trình trao đổi chất hấp giữa c ơ thể người v ới - Bài tiết môi trường bên ngoài nước tiểu. - GV giảng về vai trò - Lắng nghe. của cơ quan tuần hoàn trong việc thực hiện quá trình trao đổi chất 14 diễn ra ở bên trong cơ thể. * Hoạt động 2: Tìm hiểu về mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở người. - HS làm việc cá nhân + Mục tiêu: + Cách tiến hành: - Bước 1: Làm việc cá nhân. - HS xem sơ đồ tìm ra các từ còn thiếu để bổ sung vào sơ đồ cho hoàn chỉnh và nêu mối quan hệ giữa các cơ quan: Tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn, bài tiết trong quá trình trao đổi chất. - Bước 1: Làm việc theo - 2 em quay lại kiểm cặp. tra chéo xem bạn bổ sung đúng chưa và lần lượt nói với nhau về mối quan hệ. - Bước 3: Làm việc cả lớp. GV: Gọi 1 số HS nói tên về vai trò của từng cơ quan trong quá trình trao đổi chất. 9
  10. - Kết thúc tiết học GV nêu 1 số câu hỏi để HS trả lời. => KL: Nhờ cơ quan tuần hoàn mà quá trình trao đổi chất diễn ra ở bên 1 trong cơ thể được thực hiện. Nếu 1 trong những cơ quan đó ngừng hoạt động, sự trao đổi chất sẽ ngừng, cơ thể chết. IV. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài. ______________________________________ chính tả (Nghe - viết) mười năm cõng bạn đi học a. Mục tiêu: 1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn “Mười năm cõng bạn đi học”. 2. Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm vần, dễ lẫn s/x, ăn/ăng. b. Đồ dùng dạy - học: - Giấy khổ to ghi sẵn bài tập 2. - Vở bài tập Tiếng Việt 4 tập 1. c. Các hoạt động dạy – học: Th ời Hoạt động của giáo lượng Hoạt động của học sinh viên (phút) I. ổn định tổ chức: 1 II. Kiểm tra bài cũ: 3 - Gọi HS lên bảng - 2 em lên bảng viết, cả viết tiếng có âm đầu lớp viết vào giấy nháp l/n những tiếng có âm đầu n/l - GV nhận xét, uốn hoặc vần an/ang. nắn và cho điểm. III. Dạy bài mới: 1 1. Giới thiệu – ghi 19 đầu bài: 2. Hướng dẫn HS nghe 10
  11. – viết: - GV đọc toàn bài - Cả lớp theo dõi. chính tả 1 lượt. - Đọc thầm lại đoạn văn, chú ý tên riêng cần viết hoa. - GV đọc từng câu - HS nghe - viết bài vào hoặc từng bộ phận vở. ngắn trong câu cho HS viết vào vở. Mỗi câu đọc 2 lượt. - GV đọc toàn bài cho - Soát lỗi. HS soát lỗi. - GV chấm 7 đến 10 - Từng cặp đổi vở soát bài. lỗi cho nhau. - Có thể đối chiếu SGK và sửa lỗi ra lề. - GV nêu nhận xét chung. 3. Hướng dẫn HS làm 10 bài tập: * Bài 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS đọc yêu cầu - Cả lớp đọc thầm lại bài. truyện vui “Tìm chỗ - Yêu cầu HS tự suy ngồi”, suy nghĩ làm bài nghĩ làm bài. vào vở. - GV: Dán giấy ghi - 3 - 4 em lên thi làm sẵn nội dung truyện đúng, làm nhanh. vui lên bảng. - Từng em đọc lại truyện sau khi đã điền từ hoàn chỉnh sau đó nói về tính khôi hài của truyện vui. - Cả lớp và GV nhận - Lời giải đúng: xét từng bạn về chính + Lát sau - rằng - phải tả, phát âm, khả năng chăng - xin bà - băn hiểu đúng tính khôi khoăn - không sao! để hài, châm biếm của xem. truyện. - HS trả lời. * Bài 3b: - 2 em đọc câu đố. - Cả lớp thi giải nhanh, viết đúng chính tả lời giải đố. - Dòng 1: chữ trăng 11
  12. - Dòng 2: chữ trắng IV. Củng cố - dặn dò: 1 - GV nhận xét tiết học. - Về nhà tìm 10 từ ngữ bắt đầu bằng s/x. Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011 Thể dục quay trái, quay phải, dàn hàng, dồn hàng trò chơi: thi xếp hàng nhanh a. Mục tiêu: - Củng cố và nâng cao kỹ thuật: quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng nhanh, trật tự, động tác quay phải, trái đúng kỹ thuật, đều, đẹp, đúng khẩu lệnh. - Trò chơi “Thi xếp hàng nhanh” biết chơi đúng luật, trật tự, nhanh nhẹn, hào hứng khi chơi. b. Địa điểm – phương tiện: - Sân trường sạch, chuẩn bị còi. c. Nội dung và phương pháp lên lớp: Thời Hoạt động của học lượng Hoạt động của giáo viên sinh (phút) I. ổn định tổ chức: 1 - GV nhận lớp, phổ biến - Đứng tại chỗ hát, nội dung, yêu cầu, chỉnh vỗ tay. 3 đốn hàng. - Giậm chân đếm theo II. Kiểm tra bài cũ: nhịp 1 - 2. - Gọi HS nêu cách dóng hàng, thế nào là tư thế - HS trả lời. đứng nghiêm. 1 - GV nhận xét, đánh giá. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Ôn đội hình đội ngũ: 15 - Ôn quay phải, quay - Tập dưới sự điều trái, dàn hàng, dồn hàng. khiển của GV, có sửa + GV quan sát HS tập để sai cho HS. sửa chữa những sai sót. - Chia tổ tập theo tổ + GV quan sát, đánh giá do tổ trưởng điều 12
  13. sửa chữa những sai sót. khiển. + GV cho cả lớp tập lại - Các tổ thi đua để củng cố(2 lần) trình diễn. 2. Trò chơi vận động: 10 - GV nêu tên trò chơi, HS: - 1 tổ chơi thử 1 giải thích cách chơi. - 2 lần. - Cả lớp chơi thử 1 - 2 lần - Cả lớp chơi chính thức có thi đua 2, 3 lần. - GV quan sát, nhận xét, biểu dương tổ thắng cuộc. 3. Phần kết thúc: 1-2 - HS làm động tác thả - GV hệ thống bài 1 - 2 lỏng 2 - 3 phút. 3 phút. IV. Củng cố, dặn dò: - HS nêu lại - Nêu lại nội dung bài. - HS ngồi nghỉ. - Cho cả lớp ngồi nghỉ tại chỗ để chuẩn bị học giờ sau. - Lắng nghe, về nhà - Nhận xét, đánh giá kết thực hiện quả giờ học. - Về nhà tập lại các động tác vừa học cho thành thạo. _______________________________________ Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: nhân hậu - đoàn kết a. Mục tiêu: 1. Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ theo chủ điểm “thương thân”. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó. 2. Học nghĩa 1 số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó. b. Đồ dùng dạy - học: - Bút dạ, giấy. c. Các hoạt động dạy – học: Th ời Hoạt động của học lượng Hoạt động của giáo viên sinh (phút) 13
  14. I. ổn định tổ chức: 1 II. Bài cũ: 4 - Gọi 2 HS lên bảng viết - 2 HS lên bảng tiếng chỉ người thân trong viết, cả lớp viết gia đình. vào vở những tiếng chỉ người trong gia đình mà có phần vần: III. Dạy bài mới: 1 - Có 1 âm: bố, mẹ, 1. Giới thiệu và ghi đầu chú, dì, bài: -Có 2 âm: bác, 2. Hướng dẫn HS làm bài thím, ông, cậu tập: 8 * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu, trao - 1 em đọc yêu cầu, đổi theo cặp. từng cặp HS trao - Gọi đại diện HS trình đổi làm vào vở, 4 - bày. 5 cặp làm vào - Nhận xét. phiếu. Đại diện các nhóm trình bày. - GV chốt lại lời giải đúng: a) Lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quý, xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao dung, thông cảm, đồng cảm b) Hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn c) Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, nâng đỡ d) Ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập 6 * Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu đề - Đọc yêu cầu đề bài. bài. - Yêu cầu HS làm việc theo - Làm việc theo 14
  15. nhóm 4. nhóm 4. - Gọi đại diện HS trình - HS trình bày: bày. a) Nhân dân, công - GV nhận xét, cho điểm dân, nhân loại, nhóm làm tốt. nhân tài. b) Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ. 9 * Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài - Nêu yêu cầu bài tập. tập. - Yêu cầu HS làm việc theo - Làm bài theo nhóm nhóm 4 (làm vào giấy khổ vào giấy khổ to. to) Đại diện các nhóm lên dán. VD: Nhóm a: - Nhân dân Việt Nam rất anh hùng. - Chú em là công nhân ngành xây dựng. - Anh ấy là một nhân tài của đất nước. - Ê - đi - xơn đã có cống hiến nhiều phát minh có giá trị cho nhân loại. Nhóm b: - Bác Hồ có lòng nhân ái bao la. - Mọi người trong nhà sống với nhau rất nhân hậu. - Ai cũng nói bác ấy là người ăn ở rất nhân đức. - Bà em là người rất nhân từ, độ lượng. 5 * Bài 4: - Gọi HS nêu ý hiểu của - HS nêu. mình về các câu tục ngữ. - Nhận xét, sửa chữa và cho 1 điểm. IV. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà làm bài tập. 15
  16. _____________________________________________ Toán Luyện tập a. Mục tiêu: - Giúp HS luyện viết và đọc số có 6 chữ số (cả các trường hợp có chữ số 0). B. Đồ dùng dạy học: - Sách giáo khoa, sách giáo viên. c. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Thời Hoạt động của học lượng Hoạt động của giáo viên sinh (phút) I. ổn định tổ chức: 1 II. Kiểm tra bài cũ: 3 - GV ghi bảng các số có - 3 - 5 em đọc các 6 chữ số, yêu cầu HS số đó. đứng tại chỗ đọc lại. - Nhận xét và cho điểm. III. Dạy bài mới: 1 1. Giới thiệu và ghi đầu bài: Hướng dẫn luyện 2. tập: 6 a. Ôn lại hàng: - GV cho HS ôn lại các hàng đã học, quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền k ề. - Hàng đơn vị - GV viết 8 2 5 7 1 3 ? Chữ số 3 thuộc hàng nào ? Chữ số 1 thuộc hàng - Hàng chục nào ? Chữ số 7 thuộc hàng - Hàng trăm nào ? Chữ số 5 thuộc hàng - Hàng nghìn nào ? Chữ số 2 thuộc hàng - Hàng chục nghìn nào ? Chữ số 8 thuộc hàng - Hàng trăm nghìn nào 16
  17. - GV cho HS đọc các số: - Nối tiếp nhau đọc 850203 ; 820004 ; số. 820007 ; 832100 ; 832010 23 b. Thực hành: 5 * Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu - Nêu yêu cầu, tự rồi tự làm vào vở nháp. làm bài và chữa bài. - Gọi HS lên bảng viết. - Nhận xét, cho điểm. 4 * Bài 2: a) GV cho HS đọc các - HS đọc nối tiếp số. các số b) GV cho HS xác định - HS xác định chữ số hàng ứng với chữ số 5 5 trong các số: của từng số đã cho. 2453: số 5 thuộc hàng chục 65 234: số 5 thuộc hàng nghìn 762 534: số 5 thuộc hàng trăm 53 620: số 5 thuộc hàng chục nghìn 5 * Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu - Nêu yêu cầu và tự bài tập làm bài, sau đó vài - Gọi HS lên bảng. em lên bảng ghi số - GV nhận xét, cho của mình. điểm. a. 4 300 b. 24 316 c. 24 301 d. 180 715 e. 307 421 g. 999 999 9 * Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu và - Đọc yêu cầu và tự nhận xét dãy số. Yêu nhận xét quy luật cầu HS làm vào vở. của dãy số. - GV chấm vở. - Gọi HS lên bảng chữa - HS lên bảng chữa bài. bài. - GV nhận xét, cho a. 600 000; 700 000; 17
  18. điểm. 800 000 b. 380 000; 390 000; 400 000 1 c. 399 300; 399 400; 399 500 IV. Củng cố – dặn dò: d. 399 970; 399 980; - Nhận xét giờ học. 399 990 - Về nhà làm bài tập ở e. 456 787; 456 788; vở bài tập. 456 789 Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc a. Mục tiêu: - Kể lại bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình câu chuyện thơ “Nàng tiên ốc”. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện, trao đổi cùng với bạn về ý nghĩa câu chuyện: Con người cần thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. b. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh họa truyện trong SGK. c. Các hoạt động dạy – học: Th ời lượn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh g(ph út) I. ổn định tổ chức: 1 II. Kiểm tra bài cũ: 5 - Gọi HS kể lại chuyện “Sự - 2 em nối tiếp nhau tích hồ Ba Bể” kể chuyện “Sự tích hồ - GV nhận xét, cho điểm. Ba Bể” sau đó nói ý nghĩa câu chuyện. III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu – ghi tên 1 bài: 7 2. Tìm hiểu câu chuyện: - GV đọc diễn cảm bài thơ. - 3 em nối tiếp nhau đọc 3 đoạn thơ. - 1 em đọc toàn bài, cả lớp đọc thầm theo và trả lời câu hỏi. 18
  19. + Đoạn 1: Bà lão nghèo làm - HS trả lời: mò cua nghề gì để sinh sống? bắt ốc. - Bà làm gì khi bắt được - HS trả lời: thấy ốc ốc? đẹp, bà thương không muốn bán, thả vào chum nước để nuôi. + Đoạn 2: Từ khi có ốc bà - Nhà cửa quét sạch lão thấy trong nhà có gì sẽ, đàn lợn được ăn lạ? no, cơm nước nấu sẵn, vườn rau sạch cỏ. + Đoạn 3: Khi rình xem bà - Bà thấy 1 nàng tiên lão nhìn thấy gì? từ chum nước bước ra. ? Sau đó bà lão đã làm gì - Bà bí mật đập vỡ vỏ ốc rồi ôm lấy nàng tiên. ? Câu chuyện kết thúc thế - Bà lão và nàng tiên nào sống hạnh phúc bên nhau. Họ thương yêu nhau như 2 mẹ con. 3. Hướng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện: 5 a. Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện bằng lời của mình: ? Thế nào là kể lại câu - HS trả lời: em đóng chuyện bằng lời của em vai người kể, kể lại câu chuyện cho người khác nghe. Kể bằng lời của em là dựa vào nội dung câu chuyện, không đọc lại từng câu. - GV viết 6 câu hỏi lên bảng lớp mời 1 HS giỏi kể mẫu. 7 b. HS kể theo cặp (nhóm) - HS kể theo từng khổ thơ, theo toàn bài thơ sau đó trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. 8 c. HS nối tiếp nhau thi kể -> Câu chuyện nói về toàn bộ câu chuyện thơ tình thương yêu lẫn trước lớp và nêu ý nghĩa nhau giữa bà lão và của câu chuyện. nàng tiên ốc. Con 19
  20. người phải thương yêu nhau, ai sống có hậu, thương yêu mọi người sẽ có được cuộc sống hạnh phúc. - GV và HS bình chọn bạn kể hay nhất, bạn hiểu 1 chuyện nhất. IV. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS về học thuộc 1 đoạn thơ hoặc cả bài thơ. ________________________________________________ âm nhạc Học bài hát : em yêu hoà bình A. Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệuvà lời ca - Biết tác giả của bài hát là nhạc sỹ Nguyễn Đức Toàn - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo nhịp, theo phách B. Đồ dùng dạy học: - Nhạc cụ thường dùng c. Hoạt động dạy học: Th ời Hoạt động của học lượng Hoạt động của giáo viên sinh (phút) I. ổn đinh tổ chức: 1 - Kiểm tra sĩ số, cho HS ngồi đúng tư thế. II. Bài cũ : 3 - Gọi HS lên bảng hát bài - HS lên bảng thể “Reo vang bình minh” hiện - Nhận xét, đánh giá. III.Bài mới 1. Giới thiệu bài: 1 2. Nội dung: *Hoạt động 1: Dạy hát 18 20
nguon tai.lieu . vn