Xem mẫu

  1. Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC MỤC TIÊU : Biết : Ý nghĩa khoa học của BTH đối với hóa học và các môn khoa học khác Vận dụng : Từ vị trí nguyên tố  cấu tạo ng_tử và tính chất ng_tố Từ cấu tạo nguyên tử  vị trí nguyên tố trong BTH Dựa vào qui luật biến đổi tính chất các nguyên tố và hợp chất trong BTH để so sánh tính chất hóa học của 1 nguyên tố với các nguyên tố lân cận TRỌNG TÂM : Từ vị trí ng_tố  tính chất ng_tố  so sánh tính chất KỸ NĂNG : Viết cấu hình electron nguyên tử Z  ô nguyên tố
  2.  lớp electron  chu kì  phân lớp ngoài  cùng phân nhóm  electron độc  thân nhóm ĐDDH : Bảng tổng kết về tính chất hóa học của các oxit, hidroxit, hợp chất với H PHƯƠNG dùng bài tập – tổ chức nhóm HS thảo luận, tự xây dựng bài học và tự rút ra kết luận PHÁP : KIỂM TRA 1 – Cho các nguyên tử : Al , Na , Mg BÀI CŨ : a) Viết công thức oxit cao nhất , hidroxit b) Xếp tính kim loại giảm dần c) Xếp tính baz các oxit tăng dần d) Xếp tính baz các hidroxit tăng dần 2 – Các tính chất nào biến đồi tuần hoàn theo chiw\ều tăng dần của Z :
  3. a) Bán kính nguyên tử c) Tính kim loại b) Độ âm điện d) Khối lượng nguyên tử TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY : HOẠT ĐỘNG của THẦY HOẠT ĐỘNG của TRÒ Hoạt động 1 : I. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ - H nghiên cứu ví dụ 1 trong SGK CẤU TẠO : cho biết từ vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn , ta có được thông Vị trí Cấu tạo tin gì về nguyên tử . STT của ng_tố số p, số e - H nghiên cứu ví dụ 2 trong STT của chu kì số lớp SGK cho biết từ cấu hình e , ta có STT của nhóm số e lớp ngoài tìm được vị trí của nguyên tố A cùng trong bảng tuần hoàn không ? VD 1: Cho ng_tố X có STT = 19,
  4. - Từ 2 ví dụ H rút ra mối quan hệ chu kì 4, nhóm IA. Tìm cấu tạo giữa vị trí và cấu tạo . nguyên tố X Hoạt động 2 : VD 2 : Nguyên tử của ng_tố Y có H làm ví dụ 1 , 2 . phân lớp ngoài cùng là 3p4. Xác định vị trí Y trong HTTH Hoạt động 3 : II. QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ - H nghiên cứu SGK cho biết từ TÍNH CHẤT vị trí nguyên tố ta có được những tính chất hóa học cơ bản nào ? Vị trí T_chất hóa học cơ - H làm ví dụ 3 bản của STT ng_tố của STT chu kì của Tính kim loại STT nhóm IA, IIA, Tính phi kim
  5. Hóa trị cao nhất IIIA (-B) VIA, đ/v oxi VA, Hóa trị với hydro VIIA trong h/chất khí (-Bi, Po) Ôxit – hydroxit tính axit /bazơ VD : X có STT = 16, chu kì 3, nhóm VIA. Tìm tính chất nguyên tố X Hoạt động 4 : III. SO SÁNH TÍNH CHẤT H làm ví dụ so sánh tính kim loại HÓA HỌC CỦA 1 NG_TỐ VỚI CÁC NG_TỐ LÂN CẬN , tính phi kim G hướng H làm ví dụ : Cho nguyên tố : Cs , Na , Al , Be . VD : So sánh tính chất hóa học a) Xếp tính kim loại giảm dần . của : b) xếp tính baz các oxit , hidroxit P với Si (Z=14)
  6. giảm dần và S (Z=16) P với N ( Z=7) và As (Z=33) CỦNG CỐ CUỐI TIẾT : Làm bài trong SGK RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
nguon tai.lieu . vn