Xem mẫu

  1. Phản ứng oxy hóa - khử I.MỤC DÍCH YÊU CẦU: 1.Về kiến thức: Học sinh biết: _Lập phương trình phản ứng oxy hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Học sinh hiểu: Cách xác định số oxy hóa, chất khử, quá trình oxy hóa, quá trình khử. Thế nào là phản ứng oxy hóa – khử. 2.Về kỹ năng: Phân biệt phản ứng oxy hóa – khử với các loại phản ứng khác. Xác định chính xác số oxy hóa của các chất trong phản ứng hóa học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hoc sinh : ôn lại kiến thức về : Phản ứng oxy hóa – khử trong chương trình lớp 8 THCS. Ôn lại kiến thức về liên kết ion, hợp chất ion.
  2. Quy tắc tính số oxy hóa. III –LÊN LỚP : 1 – On dịnh lớp : Điểm danh 2 – Kiểm tra bài cũ : a) Các pứ sau thuộc loại pứ nào : Ca + 2 H2O  Ca(OH)2 + H2 NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3 KClO3  KCl + KClO4 b) Viết phương trình nhiệt hóa học : khí H2 + khí Cl2 thu được 1 mol HCl , phản ứng toả ra lượng nhiệt là : 185,7 kJ . 3 – Bài giảng :
  3. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH VIÊN I.Phản ứng oxy hóa khử: 1.Các ví dụ: Ví dụ 1 : nhường e :QToxi hoá 4Na + O2  2Na2O nhận e : QT khử Đây là phản ứng oxy hóa khử Nhận xét : có sự thay đổi soh  Na0 Na+1 + 1e quá trình oxy hóa. [Ne] 3s1 O0 + 2e  O-2 quá trình
  4. khử. [ He ] 2s2 2p6 Chất oxy hoá : soh  nhận e. Chất khử : soh  nhường e. II.Thiết lập phản ứng oxy hóa – khử: 1.Phương pháp: gồm 4 bước: Bước 1: xác định nguyên tố thay đổi soh , xác định chất oxy hóa, chất khử. Bước 2: viết quá trình oxy hóa, quá trình khử. Bước 3: nhân hệ số vào 2 quá trình sao cho số e cho = số e nhận. Bước 4: đưa hệ số lên phương trình phản ứng và cân bằng kim
  5. loại, phi kim, hidro và kiểm tra oxy ở 2 vế. 2-Ví dụ : a-Dạng 1 : Hai nguyên tố thay đổi soh : Vd 1 : 6 3 0 Fe + H2 S O4  Fe 2(SO4)3 + 4 S O2 + H2O Chất khử : Fe Chất oxi hóa : H2SO4 3 0 2 Fe 2 Fe 1x - 2x3e = : QT oxi hóa 6 4 S S 3x + 2e = : QT khử 6 3 4 0 Fe S Fe S 2 +3 =2 +3 6 3 0 2 Fe + 6H2 S O4  Fe 2(SO4)3 +
  6. 4 3 S O2 + 6H2O Vd 2 : 1 7 2 H Cl + K Mn O4  KCl + Mn Cl2 + 0 Cl 2 + H2O Chất khử : HCl Chất oxi hóa : KMnO4 0 1 2 Cl = Cl 2 5x - 2e 7 2 2x + 5e = Mn Mn 0 1 7 2 5 Cl 2 10 +5 = +2 Cl Mn Mn 1 7 16H Cl +2 K Mn O4 2 KCl +2 0 2 Mn Cl2 5 Cl 2 + + 8H2O
nguon tai.lieu . vn