Xem mẫu
- KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi:
Trình bày quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột
biến?
ápêu cách tiến hành lai tế bào sinh dưỡng.
Đ N án:
Quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến:
Gồm 3 bước:
- Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
- Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
- Tạo dòng thuần chủng.
Cách tiến hành lai tế bào sinh dưỡng :
- Loại bỏ thành tế bào của các loài muốn dung hợp.
- Cho tế bào trần của các loài vào môi trường đặc biệt để chúng
dung hợp với nhau.
- Nuôi cấy tế bào lai trong môi trường đặc biệt để chúng phát
triển thành cây lai khác loài.
- Trong đời sống có rất nhiều người mắc
bệnh tiểu đường, để chữa trị phải nhờ
insulin, trước đây insulin giá thành rất cao,
những bệnh nhân nghèo gần như không còn hi
vọng. Ngày nay dưới ánh sáng khoa học, đặc
biệt với công nghệ gen đã góp phần cải thiện
đáng kể năng suất sản xuất insulin và ngoài ra
còn tạo ra được nhiều giống vật nuôi và cây
trồng mới có năng suất cao.
Vậy công nghệ gen là gì? Chúng ta tìm
hiểu trong bài hôm nay.
- Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm
I. Công nghệ gen:
công nghệ gen.
2. Các bước cần
1. Khái niệm công nghệ gen:
tiến hành trong kĩ
thuật chuyển gen.
Ngày nay người ta có thtrìnhoạo một sững ống vậhoặc
Công nghệ gen là quy ể tạ t ra ra nh ố gi tế bào t nuôi
a. Tạo AND tái
sinh vật có các gen bị gen đổi các c có vật khác: cà i.
cây trồng có thể mangbiến của hoặsinh thêm gen mớchua
tổ hợp.
b. Đưa AND tái
có gen kháng virut, nên ttrồngpcàể chuyểần dùng thubào
Kĩ thuật tạo AND tái ổ hợ đ không cn gen từ tế ốc
tổ hợp vào trong
tế bào nhận.
này côn tế bào ừu có kĩ tổng hợp prôtêin đóng vai i.
diệtsang trùng, ckhác –genthuật chuyển gen, của ngườtrò
c. Phân lập dòng
tế bào chứa AND
trung tâm của công nghệ gen.
tái tổ hợp.
Người ta tạo ra các sinh vật nói trên bằng công nghệ
II. Ứng dụng công
gen, vậy công nghệ gen là gì?
nghệ gen trong
tạo giống biến
đổi gen.
1. Khái niệm sinh
vật biến đổi gen.
2. Một số thành
tựu tạo giống
nhờ biến đổi gen.
a. Tạo động vật
chuyển gen.
b. Tạo giống cây
biến đổi gen.
c. Tạo dòng vi
sinh vật biến đổi
gen.
- Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm
I. Công nghệ gen:
công nghệ gen.
2. Các bước cần
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
tiến hành trong kĩ
thuật chuyển gen.
a. Tạo ADN tái tổ hợp:
a. Tạo AND tái
tổ hợp.
* Nguyên liệu:
b. Đưa AND tái
tổ hợp vào trong
+ Gen cần chuyển.
tế bào nhận.
Nghiên cứu SGK, em
Nghiên cứu SGK, em
Thể
+
c. Phân lập dòng
tế bào chứa AND
hãy cho ếết “ ểenzim
tạ
hãy cho bibit “ĐCác o
truyền.
tái tổ hợp.
+ Enzim cắt giới hạn (restrictaza) và
II. Ứng dụng công
braớc cần tiếổ hành
ư ADN tái t n hợp
nghệ gen trong
nối (ligaza)
tạo giống biến
cầtrong kĩ thuật
n những nguyên
đổi gen.
1. Khái niệm sinh
chuyểệu” gì?
vật li n gen”?
vật biến đổi gen.
2. Một số thành
tựu tạo giống
nhờ biến đổi gen.
a. Tạo động vật
chuyển gen.
b. Tạo giống cây
biến đổi gen.
c. Tạo dòng vi
sinh vật biến đổi
gen.
- Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm
I. Công nghệ gen:
công nghệ gen.
2. Các bước cần
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
tiến hành trong kĩ
thuật chuyển gen.
a. Tạo ADN tái tổ hợp:
a. Tạo AND tái
tổ hợp.
* Nguyên liệu:
b. Đưa AND tái
•Mộểđoạn ền: Là ủaộcáphân
Th t truy ADN (c m t thể
tổ hợp vào trong
+ Gen cần chuyển.
tế bào nhận.
tử ADNứđặgen quy(cónh ể là
cho) ch a c biệt đị th tính
Thể
+
c. Phân lập dòng
các ng đang cần. c virut hoặc
trạ plasmit hoặ
tế bào chứa AND
truyền.
tái tổ hợp.
+ Enzim cắt giới hạn NST:nhân tạo ) định hàm
II. Ứng dụng công
VD gen quy
nghệ gen trong
(restrictaza) và enzim nối •Đợngđiểmữa cao ả năng tự
lư ặc bơ s: Có kh ở bò, gen
tạo giống biến
đổi gen.
(ligaza) nhân đôipđộc lậpở ới ười.gen
tổng hợ Insulin vng hệ
1. Khái niệm sinh
vật biến đổi gen.
của tế bào, có thể gắn vào
2. Một số thành
Thể truyềầnlàchuyểnặc đigì?
gì? Đ là ểm
Gen c n hệ gen của tế bào nhận.
tựu tạo giống
nhờ biến đổi gen.
• Vai trò: Để chuyển gen từ
a. Tạo động vật
và vai trò cdụ thể truyền.
Cho ví ủa minh họa.
chuyển gen.
tế bào cho sang tế bào nhận.
b. Tạo giống cây
biến đổi gen.
c. Tạo dòng vi
sinh vật biến đổi
gen.
- Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm
I. Công nghệ gen:
công nghệ gen.
2. Các bước cần
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
tiến hành trong kĩ
thuật chuyển gen.
a. Tạo ADN tái tổ hợp:
a. Tạo AND tái
tổ hợp.
* Cách tiến hành:
b. Đưa AND tái
tổ hợp vào trong
- Tách thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
tế bào nhận.
c. Phân lập dòng
- Xử lí thể truyền và gen cần chuyển bằHãymột loại
ng quan
tế bào chứa AND
sát sơ đồ
enzim cắt giới hạn.
tái tổ hợp.
sau đây và
II. Ứng dụng công
- Dùng enzim nối, nối thể truyền và gen trình chuyển
cần bày
nghệ gen trong
tạo giống biến
thành ADN tái tổ hợp. “Cách tiến
đổi gen.
1. Khái niệm sinh
hành tạo
vật biến đổi gen.
ADN tái tổ
2. Một số thành
tựu tạo giống hợp”?
nhờ biến đổi gen.
a. Tạo động vật
chuyển gen.
b. Tạo giống cây
biến đổi gen.
c. Tạo dòng vi
sinh vật biến đổi
gen.
- Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm
I. Công nghệ gen:
công nghệ gen.
2. Các bước cần
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
tiến hành trong kĩ
thuật chuyển gen.
a. Tạo ADN tái tổ hợp:
a. Tạo AND tái
tổ hợp.
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận:
b. Đưa AND tái
- Dùng muối (CaCl2) hoặc xung điện cao áp, hay trực
tổ hợp vào trong
tế bào nhận.
tiếp bằng vi tiêm, súng bắn gen để đưa ADN tái tổ hợp
c. Phân lập dòng
tế bào chứa AND
vào trong tế bào nhận .
tái tổ hợp.
II. Ứng dụng công
nghệ gen trong
Làm thế nào
tạo giống biến
để đưa ADN tái
đổi gen.
1. Khái niệm sinh tổ hợp vào tế
vật biến đổi gen.
bào nhận?
2. Một số thành
tựu tạo giống
nhờ biến đổi gen.
a. Tạo động vật
chuyển gen.
b. Tạo giống cây
biến đổi gen.
c. Tạo dòng vi
sinh vật biến đổi
gen.
- Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm
I. Công nghệ gen:
công nghệ gen.
2. Các bước cần
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
tiến hành trong kĩ
thuật chuyển gen.
a. Tạo ADN tái tổ hợp:
a. Tạo AND tái
b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận:
tổ hợp.
b. Đưa AND tái
c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp:
tổ hợp vào trong
- Chọn thể truyền có gen đánh dấu. Bằng các kĩ thuật
tế bào nhận.
c. Phân lập dòng
nhất định ta có thể nhận biết được sản phẩm gen đánh
tế bào chứa AND
tái tổ hợp.
dấu.
II. Ứng dụng công
nghệ gen trong
tạo giống biến
Muốn nhận biết
đổi gen.
được một tế bào
1. Khái niệm sinh
vật biến đổi gen.
nào đó đã nhận
2. Một số thành
được ADN tái tổ
tựu tạo giống
nhờ biến đổi gen.
hợp ta phải làm
a. Tạo động vật
gì? Giải thích.
chuyển gen.
b. Tạo giống cây
biến đổi gen.
c. Tạo dòng vi
sinh vật biến đổi
gen.
- Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm
I. Công nghệ gen:
công nghệ gen.
2. Các bước cần
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
tiến hành trong kĩ
thuật chuyển gen.
CÁC BƯỚC
a. Tạo AND tái
tổ hợp.
TRONG KĨ
b. Đưa AND tái
THUẬT CHUYỂN
tổ hợp vào trong
tế bào nhận.
GEN
c. Phân lập dòng
tế bào chứa AND
Bước 1: Tạo ADN
tái tổ hợp.
II. Ứng dụng công
tái tổ hợp
nghệ gen trong
tạo giống biến
đổi gen.
1. Khái niệm sinh
vật biến đổi gen.
Bước 2: Đưa ADN
2. Một số thành
tựu tạo giống
tái tổ hợp vào trong
nhờ biến đổi gen.
tế bào nhận
a. Tạo động vật
chuyển gen.
Bước 3: Phân lập
b. Tạo giống cây
biến đổi gen.
dòng tế bào chứa
c. Tạo dòng vi
sinh vật biến đổi
ADN tái tổ hợp.
gen.
- Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm
I. Công nghệ gen:
công nghệ gen.
2. Các bước cần
II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
tiến hành trong kĩ
thuật chuyển gen.
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen:
a. Tạo AND tái
tổ hợp.
- Khái niệm: Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ
b. Đưa AND tái
gen của nó được con người làm biếnvậti biến ợp với
Sinh đổ phù h
tổ hợp vào trong
tế bào nhận.
đổi gen là gì?
lợi ích của mình.
c. Phân lập dòng
tế bào chứa AND
- Cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật:
tái tổ hợp.
II. Ứng dụng công
+ Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen của sinh vật.
nghệ gen trong
Các đã có sẵn biế h đổi
+ Làm biến đổi mộtLoạcách làm trongn ệLàm biến
tạo giống biến
geni bỏ hoặc làm gen.
Đưa một
đổi gen.
hất hoạ mộa một sinh i mộ gen
ệ hoạ ủ t gen
+ Loại bỏ hoặc làmbbấtgent tcmộtgen nào đóổtrongthệ gen.
1. Khái niệm sinh
gen lạ vào đ
vật biến đổi gen.
vật?
2. Một số thành
hệ gen có sẳn
nào đó
tựu tạo giống
nhờ biến đổi gen.
a. Tạo động vật
chuyển gen.
SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
b. Tạo giống cây
biến đổi gen.
c. Tạo dòng vi
sinh vật biến đổi
gen.
- Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm
I. Công nghệ gen:
công nghệ gen.
2. Các bước cần
II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
tiến hành trong kĩ
thuật chuyển gen.
1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen:
a. Tạo AND tái
tổ hợp.
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen:
b. Đưa AND tái
tổ hợp vào trong
tế bào nhận.
Thảo luận theo bàn: (5 phút)
c. Phân lập dòng
tế bào chứa AND
- Trình bày quy trình tạo ra cừu biến đổi gen sản sinh
tái tổ hợp.
II. Ứng dụng công
prôtêin người trong sữa?
nghệ gen trong
tạo giống biến
- Nêu các thành tựu trong việc tạo ra các sinh vật biến
đổi gen.
đổi gen: động vật, cây trồng, vi sinh vật?
1. Khái niệm sinh
vật biến đổi gen.
2. Một số thành
tựu tạo giống
nhờ biến đổi gen.
a. Tạo động vật
chuyển gen.
b. Tạo giống cây
biến đổi gen.
c. Tạo dòng vi
sinh vật biến đổi
gen.
- Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
I. Công nghệ gen:
1. Khái niệm
công nghệ gen.
II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
2. Các bước cần
tiến hành trong kĩ
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen:
thuật chuyển gen.
a. Tạo AND tái
tổ hợp.
b. Đưa AND tái
tổ hợp vào trong
tế bào nhận.
c. Phân lập dòng
tế bào chứa AND
tái tổ hợp.
II. Ứng dụng công
nghệ gen trong
tạo giống biến
đổi gen.
1. Khái niệm sinh
vật biến đổi gen.
2. Một số thành
tựu tạo giống
nhờ biến đổi gen.
a. Tạo động vật
Tạo rachuyển gen gen màaocógenỏaElbaủa có ểnứa
n n đã tạ
DêVào năm ểLợcho sữ ểnra prôtêin c ạc tơ ch ện
dê chuy2001, chuy máu th siêu n chuy nh gen
củ chúng
chuyển gen.
b. Tạo giống cây
yếu tố antitrombine, một glucoprotêin có chở c năng
có khả năng phát ra ánh sáng màu lục ứ trong
biến đổi gen.
Cá htồi, chuột chuyển gen hoocmôn sinh trưởng
ối
c. Tạo dòng vi
điều hòa sự đông máu
sinh vật biến đổi
(phải) và cá hồi, chuột đối chứng (phải)
gen.
- Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
I. Công nghệ gen:
1. Khái niệm
công nghệ gen.
II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
2. Các bước cần
tiến hành trong kĩ
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen:
thuật chuyển gen.
a. Tạo AND tái
tổ hợp.
b. Đưa AND tái
tổ hợp vào trong
tế bào nhận.
c. Phân lập dòng
tế bào chứa AND
tái tổ hợp.
II. Ứng dụng công
nghệ gen trong
tạo giống biến
đổi gen.
1. Khái niệm sinh
vật biến đổi gen.
2. Một số thành
tựu tạo giống
nhờ biến đổi gen.
a. Tạo động vật
Cây càcàđchua ược n n ểểkéo dài thờhợ(bên trái)làm chkhi
Câyống lúa chuyểchuy nn gen tổng i ệp β-carotene và m
ủ ược chuy
Gi đuchuađđ chuyể gen gen khángrút nh vi rút (trái) ậ 2
bgian chín,
chuyển gen.
Cây gen kháng vi trong
b. Tạo giống cây
câytrình chứlúa(phả.bông ễm viển gen t khả ngβ- ả và kéo
đốiốnhũng Cây i)Tăng cường chấ lượ năng kháng vi
ng qu ả nhi chuy trìnhCó hóa, qu
rút. tiêu
quá (không được chuySau gen mẫn cảm với vi rút CMV
cây gi ng vàng). ển quá
biến đổi gen.
dàiCucumberưđược ảVirus)sâuhoạch.nvitamin A.phục hồi
rútthcarotene ảo đánh giá nthu Btphầ vào việc
CMV. Đ bợc qu chuyể làhóa thành
ời gian mosaickháng góp
c. Tạo dòng vi
n sau
(
sinh vật biến đổi
nền công nghiệp sản xuất đu đủ ở Hawaii.
gen.
- Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm
I. Công nghệ gen:
công nghệ gen.
2. Các bước cần
II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
tiến hành trong kĩ
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen:
thuật chuyển gen.
a. Tạo AND tái
tổ hợp.
b. Đưa AND tái
tổ hợp vào trong
tế bào nhận.
c. Phân lập dòng
tế bào chứa AND
tái tổ hợp.
II. Ứng dụng công
nghệ gen trong
tạo giống biến
đổi gen.
1. Khái niệm sinh
vật biến đổi gen.
2. Một số thành
tựu tạo giống
nhờ biến đổi gen.
a. Tạo động vật
- Tạo ra dòng vi khuẩn có khả năng sản suất insulin
chuyển gen.
của người, sản suất HGH...
b. Tạo giống cây
biến đổi gen.
- Tạo ra dòng vi khuẩn có khả năng phân huỷ rác
c. Tạo dòng vi
sinh vật biến đổi
thải, dầu loang.
gen.
- Bài 20: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. Công nghệ gen
1. Khái niệm
I. Công nghệ gen:
công nghệ gen.
2. Các bước cần
II. Ứng dụng công nghệ gen trong tạo giống biến đổi gen
tiến hành trong kĩ
thuật chuyển gen.
a. Tạo AND tái
tổ hợp.
b. Đưa AND tái
tổ hợp vào trong
MỘT SỐ Ý TƯỞNG
tế bào nhận.
c. Phân lập dòng
tế bào chứa AND
tái tổ hợp.
II. Ứng dụng công
nghệ gen trong
tạo giống biến
đổi gen.
1. Khái niệm sinh
vật biến đổi gen.
2. Một số thành
tựu tạo giống
nhờ biến đổi gen.
a. Tạo động vật
chuyển gen.
b. Tạo giống cây
biến đổi gen.
c. Tạo dòng vi
sinh vật biến đổi
gen.
- CỦNG CỐ
Câu 1: AND tái tổ hợp gồm:
A. ADN của thể truyền và gen cần chuyển.
B. ADN của thể truyền và ADN của tế bao nhận.
̀
C. ADN của plasmid và gen cần chuyển.
D. ADN của virut và gen cần chuyển.
- CỦNG CỐ
Câu 2. Người ta phải dùng thể truyền để chuyển 1
gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì:
A. Không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui
vào được tế bào nhận.
B. Không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận
cũng không được nhân lên và phân li đồng đều về các tế
bào con khi tế bào tiến hành phân chia.
C. Không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản
phẩm của gen trong tế bào nhận.
D. Không có thể truyền thì gen sẽ không thể tạo ra sản
phẩm trong tế bào nhận.
- CỦNG CỐ
Câu 3: Tại sao phải phân lập dòng tế bào
chứa AND tái tổ hợp?
A.Vì các tế bào chết do không chấp nhận AND lạ.
B. Vì AND của 2 loài không tương thích nên không
phát triển được.
C.Vì có tế bào chứa AND tái tổ hợp, có tế bào không
nhận được.
D.Vì plasmit từ nhân đôi độc lập với AND nhân nên
phải tách chúng ra.
nguon tai.lieu . vn