Xem mẫu

  1. Tên bài học: TỔ HỢP Giáo án Đại số và Giải tích 11 Tiết 26 I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần đạt được: 1/ Về kiến thức: - Nắm vững định nghĩa tổ hợp chập k của n phần tử - Nắm vững công thức số tổ hợp chập k của n phần tử. - Biết tính chất của các số Cnk . 2/ Về kỹ năng: Phân biệt được sự khác nhau giữa chỉnh hợp và tổ hợp. - Biết tính các số Cnk ; biết và áp dụng được tính chất của các số Cnk . - Biết cách vận dụng khái niệm tổ h ợp để giải các bài tập thực tế. - 3/ Về tư duy: Suy luận logic, phân tích, đánh giá. 4/ Về thái độ: Tích cực hoạt động; cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị. -Giáo viên: Phiếu học tập, hệ thống câu hỏi, các bài tập trắc nghiệm. -Học sinh: Ôn lại bài cũ về hoán vị, chỉnh hợp. III. Phương pháp. Dùng phương pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động để điều khiển tư duy. Hoạt động cá nhân đan xen hoạt động nhóm , cặp. 1
  2. Tên bài học: TỔ HỢP Giáo án Đại số và Giải tích 11 Tiết 26 IV. Tiến trình bài học và các ho ạt động. 1./ Ổn định lớp. 2./ Kiểm tra bài cũ: Trình chiếu hoặ c viết đề bài tập lên bảng. Yêu cầu tất cả HS đều giải vào vở nháp . Gọi 5 HS nộp bài giải để GV kiểm tra. Cho tập hợp X  a , b, c . Đề: Hãy liệt kê các chỉnh hợp chập 2 của 3 phần tử của X. Tính A32 theo công thức. G iải thích kết quả đó. 3./Bài mới: Hoạt độ ng 1: Hình thành định nghĩa tổ hợp chập k của n phần tử. Ho ạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Là m việc theo cặp. -H: Cho tập hợp X  a, b, c . Đ: a, b a, c b, c Hãy thành lập các tập con của tập X gồm 2 phần tử. Mỗi tập hợp con gồm 2 phần tử của X được gọi là một tổ hợp chập 2 của 3 phần tử. - Hướng dẫn HS đọc Ví dụ 5 ở SGK, từ đ ó phát biểu ĐN tổ hợp chập k của n phần tử. - Yêu cầu HS là m việc theo cặp. - Phát biểu ĐN. - Th ực hiện Hđ4 ở SGK. Hoạt độ ng 2: Giới thiệu công thức số Cnk 2
  3. Tên bài học: TỔ HỢP Giáo án Đại số và Giải tích 11 Tiết 26 Ho ạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Ký hiệu Cnk là số các tổ hợp chập k của n phần tử (0  k  n) . - Yêu cầu HS dựa vào kết quả của Hđ4 để -Là m việc theo cặp. 3 4 tính các số: C , C . 5 5 Đ: C53 = 4 ; C5 = - Yêu cầu HS ghép 2 cặp thành 1 nhóm 4 HS, suy nghĩ tìm cách chứng minh định lý - Thảo luận theo nhóm . Một nhóm trình bày n! k Cn  k ! n  k  ! chứng minh. Các nhóm khá c theo dõi, bổ sung. G hi nhớ công thức. k An - Nắm vững mối liên hệ: Cnk  k! Hoạt độ ng 3: Vận dụng khái niệm tổ hợp để g iải bài toán thực tế. 2 HS làm việc theo nhóm, thực hiện HĐ5 ở SGK . Kết quả: C16  120 (trận). Hoạt độ ng 4: Giới thiệu tính chất của các số Cnk . Vận dụng. Ho ạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập: -Là m việc theo nhóm . Mỗi nhóm trình bày một kết quả. Các 1.a) Tính các số: C73 , C74 C83 , C84 , C85 , C95 . nhóm khá c theo dõi, bổ sung. 3 4 3 4 b) So sánh C với C ; C với C . 7 7 7 7 Ghi nhớ kết quả. c) So sánh C73 + C74 với C84 ; C84 + C85 với 3
  4. Tên bài học: TỔ HỢP Giáo án Đại số và Giải tích 11 Tiết 26 5 C9 . Phát biểu công thức. 2. Có nhận xét gì từ kết quả ở các câu b), c)? Từ đó phát biểu thành tính chất. Tính chất 1 Tính chất 2 - Hướng dẫn HS giả i Ví dụ 7(SGK) - Là m ví dụ 7 . Hoạt độ ng 5: Củng cố khắ c sâu bài học. Ra thêm một số câu hỏi trắc nghiêm khá ch quan khắc sâu bài học. - N hắc lại định nghĩa chỉnh hợp, tổ hợp. Nêu sự khác nhau giữa chúng. - N hắc lại công thức tính số chỉnh hợp, số tổ hợp. - 4./Dặn dò: Xem bài đọc thêm: Tính số các hoán vị và số các tổ hợp bằng MTBT ở trang 53- 54. Sử dụng MTBT để kiểm tra lại các kết quả đã làm trong tiết học. - B TVN: 5,6,7 SGK trang 55. 4
nguon tai.lieu . vn