Xem mẫu

  1. Giáo án đại số 12: KIỂM TRA 45 phút chương 3 I . Mục tiêu : Kiểm tra các kiến thức trong chương 3 giải tích gồm có các nội dung chính : nguyên hàm; tích phân;ứng dụng của tích phân. II. Mục đích yêu cầu: Học sinh cần ôn tập trước các kiến thức trong chương 3 thật kỹ, tự giác tích cực làm bài. Qua đó giáo viên nắm được mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh. III. ĐỀ BÀI : Bài 1.Tính các tích phân sau :  2 (2đ) Câu 1. A =  sinx(2cos x  1)dx 2  3 2 (2đ) Câu 2 . B =  (2 x  1)e 2x dx 1 1 4 C =  ( x  1)dx (2đ) Câu 3. 6 x 10
  2. Bài 2 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số sau y = xlnx, y = x và đường thẳng x =1 (2đ) 2 Bài 3 . Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y = ex ; y = e-x ; x = 1 quay quanh trục Ox. Tính thể tích vật thể (2đ) tròn xoay sinh ra III. ĐÁP ÁN Bài 1 (6đ)Câu 1(2đ) .Đặt t = cosx  dt = - sinx dx (0. 5) =1/2; x =   Đổi cận : x = t  t= 0 2 3 (0.5) 1 2 Nên ta có tích phân A =   2t  1dt 2 0 ( 0.5) 1 = 2t 2  = -5/12 3 t  3  0 (0,5) Câu 2(2đ)
  3.  du  2dx u  2 x  1  Đặt Thì   1 2x v  e2 x  dv  e dx   2 (0,5) 2 2 =   2 x  1e dx  1  2 x  1 e2 x 12 B -e 2x 2x dx 2 1 1 (0,5) = 1  2 x  1 e 1 2 2 2x  e2 x 1 1 2 2 (0,5) = e4 (0.5) 14 1 (x 4  x 2  1)  x 2 Câu 3 (2đ) x 1 K dx   dx 6 x6  1 1 0x 0 (0.25) 1 1 x2 1 K  dx   dx  K1  K 2 2 6 0 x 1 0 x 1 (0.25) 1 đặt x = tgt  dx = (1+tg2t)dt 1 K1   dx x2  1 0 (0.25)
  4.  /4  /4 (1  tg 2t ) dt   => K1   x  0  t  0, x  1  t   dt   tg 2t  1 4 4 0 0 (0.5) 1 x2 ; t = x3  dt = 3x2dx K2   dx x6  1 0 1 1 dt 1 1 dx => K 2   2   2  1 K1 (0.5) 3 0 t 1 3 0 x 1 3  K= 3 (0.25) Bài 2(2đ) +Xét phương trình xlnx = x (x>0) => x= e 2 ( 0,25) e e x x +Nên S=  x ln x  dx =  (xlnx- )dx 2 2 1 1 (0,5) dx  du  x u  ln x e +TínhI1=  x ln x dx:đặt     2  dv  xdx v  x 1   2 e x2 1e (0,25 ) = ln x   xdx = 2 21 1 e e x2 - 1 x2 = 1/4 (0,5) ln x 2 41 1
  5. e 1e kết quả S= 2  e = e  1 (0.5) 12 +Tính I2=  xdx = 4 x 4 4 4 21 1 (0.25) Bài 3 (2đ) pt : ex = e- x => x = 0 (0.5) 1 V    (e 2 x  e 2 x )dx 0 (0.5)  2x 1 (e  e 2 x )|  2 0 (0.5)  (e 2  1)2  2e 2 (0.5)
nguon tai.lieu . vn