Xem mẫu

Tài liệu ôn thi THPTQG 2018

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG

MÔN HOÁ HỌC
NĂM 2018

Biên soạn : NGUYỄN HỬU TRỌNG
(Lưu hành nội bộ)
Biên soạn:Nguyễn Hửu Trọng-01264524997-nhtrongulaw@gmail.com

1

Tài liệu ôn thi THPTQG 2018

Phụ lục
Lời mở đầu…………………………………………………………………………………...2
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI ......................................................................................................................... 4
CHƯƠNG 2: NITƠ - PHOTPHO ............................................................................................................. 5
CHƯƠNG 3: CACBON - SILIC ............................................................................................................. 11
CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ.......................................................................................... 12
CHƯƠNG 4’: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ........................................................................ 13
CHƯƠNG 5: HIĐROCACBON NO....................................................................................................... 14
CHƯƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO ...................................................................................... 15
CHƯƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM ................................................................................................ 17
CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL ................................................................ 18
CHƯƠNG 9: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC .................................................................. 19
CHƯƠNG 10: ESTE – LIPIT ................................................................................................................. 20
CHƯƠNG 11: CACBOHIDRAT ........................................................................................................... 21
1. GLUCOZƠ ............................................................................................................................................ 22
2. FRUCTOZO ......................................................................................................................................... 23
3. SACCAROZƠ ,TINH BỘT ,XENLULOZƠ ..................................................................................... 24
CHƯƠNG 12 : AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN ............................................................................... 25
CHƯƠNG 13. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME .............................................................................. 28
CHƯƠNG 14: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI .............................................................................................. 30
CHƯƠNG 15: KIM LOẠI KIỀM ........................................................................................................... 33
CHƯƠNG 16: KIM LOẠI KIỀM TH ................................................................................................. 34
CHƯƠNG 17 : NHÔM............................................................................................................................. 36
CHƯƠNG 18: SẮT.................................................................................................................................. 38
CHƯƠNG 19 : CROM ............................................................................................................................. 41
CHƯƠNG 20: Đ NG

HỢP CHẤT Đ NG ....................................................................................... 42

CHƯƠNG 21:NHẬN BI T MỘT S

ION TRONG DUNG D CH .................................................... 43

CHƯƠNG 22 :HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PH T TRIỂN KINH T .................................................... 44
C C CÔNG THỨC GIẢI NHANH TRẮC NGHIỆM HO HỌC………………………………45-50

Lời ngõ
Biên soạn:Nguyễn Hửu Trọng-01264524997-nhtrongulaw@gmail.com

2

Tài liệu ôn thi THPTQG 2018

 Nhằm giúp các em học sinh hệ thống lại các kiến thức cơ bản môn Hoá học ở
chương trình học.
 Anh biên soạn quyển : “TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG NĂM 2018”
Nguồn tham khảo: Các đầu sách hoá , internet, tài ; tài liệu ôn thi các trường trên cả
nước và sự hỗ trợ nhiều bạn…

Tạo điều kiện :





Các em thuận lợi trong việc ôn thi;
Khi ôn thi đỡ mất thời gian và công sức ghi chép;
Hiệu quả cho kì thi sắp diễn ra;
Đạt điểm cao nhất có thể.
Đây là lần đầu tiên anh soạn và đã rất cố gắng, song cũng không tránh nhiều thiếu
sót. Anh mong sự đóng góp của các em để có một tài liệu hay hơn nữa !!!
Mọi phản ánh và đóng góp xin gửi về:
Gmail: nhtrongulaw@gmail.com
Facebook: Nguyen Huu Trong
Chúc các em có một mùa thi tốt và đạt kết quả cao/./

“HỌC ĐỂ BI T-HỌC ĐỂ LÀM-HỌC ĐỂ CHUNG S NG-HỌC ĐỂ
TỰ KHẲNG Đ NH CHÍNH MÌNH”

Đức Hoà, ngày 20/4/2018
Biên soạn

Nguyễn Hửu Trọng

Biên soạn:Nguyễn Hửu Trọng-01264524997-nhtrongulaw@gmail.com

3

Tài liệu ôn thi THPTQG 2018

CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
1. Chất điện li: Chất điện li là những chất tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện được.
Muối, bazơ và axit thuộc loại chất điện li.
2. Chất không điện li:Là những chất mà dung dịch không dẫn điện được Dung d ch rượu
etylic, đường saccarozơ là những chất không điện li.
Giải th ch t nh d n điện của dung d ch chất điện li: là do trong dung d ch của ch ng có các tiểu
phân mang điện t ch chuyển động tự do được gọi là các ion
3. Sự điện li: Sự điện li là sự phân li thành ion dương và ion âm của phân tử chất điện li khi
tan trong nước. Sự điện li được biểu diễn bằng phương trình gọi là phương trình điện li.
Ion
Ion
dương(Cation)
âm(anion)
Axit

gốc axit
 Hiđro
Bazơ

Hiđroxit
 kim loại
+
Muối
gốc axit
 kim loại (NH4 ) “
4. Chất điện li mạnh. Chất điện li yếu.
Chất điện li mạnh là chất phân li gần như hoàn toàn. VD: HCl, HNO3, H2SO4, NaOH, KOH,
Ba(OH)2…
Chất điện li yếu là chất chỉ phân li một phần s phân tử h a tan phần c n lại vẫn t n tại dưới
dạng phân tử. VD: H2S, CH3COOH…
5. A t,
v mu i theo A-rê-ni-ut
Như đã biết, axit là những chất mà phân tử gồm hiđro liên kết với gốc axit, bazơ là những chất
mà phân tử gồm cation kim loại liên kết với anion hiđroxit Dựa vào quá trình điện li của axit và
bazơ, có thể đ nh nghĩa ch ng như sau : axit là những chất khi tan trong nước thì tạo thành ion
H+ ; bazơ là những chất khi tan trong nước thì tạo thành ion OHˉ. Đ nh nghĩa này mô tả đ ng
hiện tượng nhưng không nêu lên được bản chất của axit, bazơ và vai trò của nước.
Khái niệm về pH: Nếu biểu diễn nồng độ ion H+ của dd dưới dạng hệ thức như sau: [ H+] =10a
(mol/l)
thì s trị a được coi là pH của dung dịch, hay pH = a.
[H+](M) 10-1 10-2 10-3 10-4 10-5 10-6 10-7 10-8 10-9 10-10 10-11 10-12 10-13 10-14
I
pH = 1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14
Căn cứ vào thang pH ta có thể kết luận :
- Nước nguyên chất hay dung d ch trung tính có pH = 7
- Dung d ch axit có pH < 7, càng nhỏ nếu độ axit càng lớn.
- Dung d ch bazơ có pH > 7, càng lớn nếu độ bazơ càng lớn
Cách xác đ nh pH
Thông thường pH được xác đ nh bằng chất chỉ th màu, đó là những chất thay đổi màu tùy
theo giá tr pH của dung d ch. Thí dụ, quỳ t m đổi màu hồng khi pH < 5, không đổi màu khi pH
= 7, và đổi thành màu xanh khi pH > 8 ; phenolphtalein không màu khi pH < 8, có màu đỏ tím
trong khoảng pH từ 8-10, và đổi thành màu đỏ khi pH > 10 Người ta còn pha chế hỗn hợp gồm
nhiều chất chỉ th , mà màu thay đổi từ pH = 1 đến pH = 14. Khi cần xác đ nh ch nh xác pH người
ta dùng máy đo pH
+
[H+] = 10-a
] = X.10-a
- lgX
+
-3
+
VD: [H ] = 10
] = 5.10-3
- lg5
-a
-a
[OH ] = 10
– a ; [OH ] = X10
– a + lgX
[OH-] = 10-2
4 – 2 ; [OH-] = 510-2
– 2 + lg5
Căn cứ vào thang pH ta có thể kết luận :
- Nước nguyên chất hay dung d ch trung tính có pH = 7
- Dung d ch axit có pH < 7, càng nhỏ nếu độ axit càng lớn.

Biên soạn:Nguyễn Hửu Trọng-01264524997-nhtrongulaw@gmail.com

4

Tài liệu ôn thi THPTQG 2018
- Dung d ch bazơ có pH > 7, càng lớn nếu độ bazơ càng lớn
Cách xác định pH: Thông thường pH được xác đ nh bằng chất chỉ th màu, đó là những chất thay
đổi màu tùy theo giá tr pH của dung d ch Th dụ, quỳ t m đổi màu hồng khi pH < 5, không đổi
màu khi pH = 7, và đổi thành màu xanh khi pH > 8 ; phenolphtalein không màu khi pH < 8, có
màu đỏ t m trong khoảng pH từ 8-10, và đổi thành màu đỏ khi pH > 10 Người ta còn pha chế
hỗn hợp gồm nhiều chất chỉ th , mà màu thay đổi từ pH = 1 đến pH = 14 Khi cần xác đ nh ch nh
xác pH người ta dùng máy đo pH
Tính axit bazơ của dung dịch mu i:

CHƯƠNG 2: NITƠ - PHOTPHO
Phân nhóm ch nh nhóm V gồm năm nguyên tố ghi trong bảng dưới đây :
Tên nguyên tố
Kí hiệu hóa học Z Các lớp electron
Bán kinh
Độ âm
nguyên tử
điện
Nitơ
N
7 2 5
0.7 Å
3
Photpho
P
15 2 8 5
1.1 Å
2.1
Asen
As
33 2 8 18 5
1.21 Å
2.0
Stibi (Antimon)
Sb
51 2 8 18 18 5
1.41 Å
1.8
Bitmut
Bi
83 2 8 18 32 18 5
1.46 Å
1.8
Ta sẽ chỉ nghiên cứu hai nguyên tố quan trọng là nitơ và photpho
I. T nh chất củ nit N2: là một chất kh không màu, không mùi, không v , chiếm
khoảng 4/5 thể t ch không kh và nhẹ hơn không kh tan rất t trong nước, hóa lỏng ở -195.8oC và
hóa rắn ở -210oC. Nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp
1. Tác dụng với hidro ở t0 trên 4000C có Ni làm x c tác
N2 + 3H2  2NH3 + Q
2. Tác dụng với o i: Ở 30000C ( hoặc có tia lửa điện) N2 hóa hợp với O2 tạo ra nitơ oxit, NO
NO + O2  NO2 - Q
Ở nhiệt độ thường, NO hóa hợp ngay với oxi trong không kh tạo ra chất có màu nâu đỏ là nitơ
đioxit
2NO + O2  2NO2 (màu nâu đỏ)
Ngoài ra, người ta còn biết có các oxit khác nữa của nitơ (các oxit này không điều chế được từ
phản ứng trực tiếp của N2 và O2): N2O N2O3, N2O5
3. Điều chế v ứng dụng củ nit
-Trong CN người ta có điều chế N2 bằng cách cất phân đoạn không kh lỏng Hạ nhiệt độ xuống
rất thấp để không kh hóa lỏng Sau đó nâng nhiệt độ lên dần đến –1960C thì N2 sôi và bay lên,
còn lại O2(t0sôi-1830C).
-Trong PTN N2 tinh khiết để nghiên cứu, được điều chế bằng cách đun nóng dung d ch amomi
nitrit bão hòa (NH4NO2 là muối của axit nitrơ HNO2): NH4NO2  2H2O + N2
II. M t s hợp chất củ Nit .
1. Amoniac NH3 là một chất kh không màu, mùi khai và xốc, nhẹ hơn không kh Có thể
thu amoniac bằng cách đẩy không kh Amoniac hóa lỏng ở -340C và hóa rắn ở -780C, tan được
nhiều nhất trong nước
Tính chất hoá học của amoniac: Dung d ch NH3 có tác dụng làm cho phenolphtalein từ
không màu chuyển thành màu đỏ t m, làm cho quỳ t m đổi thành màu xanh
a. Sự phân hủy: Amoniac phân hủy ở nhiệt độ 600-7000C và áp suất thường 2NH3
 N2 + 3H2
. Tác dụng với n ớc H2O + NH3  NH4+ + OH- dung dịch amoniac là một dung
dịch bazơ yếu
c. Tác dụng với it NH3 + HCl  NH4Cl  Amoniac là một bazơ.
d. Tác dụng với chất o i hó .

Biên soạn:Nguyễn Hửu Trọng-01264524997-nhtrongulaw@gmail.com

5

nguon tai.lieu . vn