Xem mẫu

  1. ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP HÓA HỌC – ĐỀ 06 301.Trong phản ứng sau : NaH + H2O  NaOH + H2 . Nước đóng vai trò gì ? a. Khử b. Oxi hóa c. Axit d. Bazơ 302.Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng: a) quì tím, dd AgNO3 b) phenolftalêin c) quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt d) phenolftalein, dd AgNO3 303.Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu đ ược là : a. H2 ; F2 ; dung dịch NaOH b. H2 ; O2 ; dung dịch NaOH c. H2 ; O2 ; dung dịch NaF d. H2 ; dung dịch NaOF 304.Khi điện phân dd NaCl (có màn ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà làm bằng than chì là do: a) sắt dẫn điện tốt hơn than chì cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe than chì dẫn điện tốt hơn sắt b) cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì 305.Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là : a. Natri và hiđro b. Oxi và hiđro c. Natri hiđroxit và clo d. Hiđro, clo và natri hiđroxit. 306.Kim loại có thể tạo peoxít là: a) Na b) Al c) Fe d) Zn 307.Có các chất khí : CO2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ; đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể làm khô các khí sau : a. NH3 b. CO2 c. Cl2 d. H2S 308.Điên phân muối clorua của kim koại M thu được 3,45 gam kim loại và 1,68 lít khí (đktc). M là: a) K b) Li c) Na d) Ca 309.Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ? a. HCl + NaOH  NaCl + H2O b. Na2S + HCl  NaCl + H2S c. FeSO4 + HCl  FeCl2 + H2SO4 d. FeSO4 + 2KOH  Fe(OH)2 + K2SO4 310.Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO2 vaò120 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu dược: a) 0,15 mol NaHCO3 b) 0,12 mol Na2CO3 c) 0,09 mol NaHCO3 và 0,06 mol Na2CO3 d) 0,09 mol Na2CO3 và 0,06 mol NaHCO3 311.Dung dịch natri clorua trong nước có môi trường : b. Kiềm c. Muối a. Axit d. Trung tín
  2. 312.Điện phân 117g dung dich NaCl 10% có màng ngăn thu được tổng thể tích khí ở 2 điện cực là 11,2 lít (ở đktc) thì ngừng lại . Thể tích khí thu được ở cực âm là: a) 6,72 lít b) 8,96 lít c) 4,48 lít d)3,36 lít 313.Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO4 ta thấy : Xuất hiện kết tủa màu trắng bền. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt. Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt. Không thấy có hiện tượng gì xảy ra. 314.Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại vì: 1> Trong cùng 1 chu kỳ , kim loại kiềm có bán kính lớn nhất. 2> Kim loại kiềm có Z nhỏ nhất so với các nguyên tố thuộc cùng chu kỳ . 3> Chỉ cần mất 1 điện tử là kim loại kiềm đạt đến cấu hình khí trơ. 4> Kim loại kiềm là kim loại nhẹ nhất. Chọn phát biểu đúng. a> Chỉ có 1, 2 b> Chỉ có 1, 2, 3 c> Chỉ có 3 d> Chỉ có 3, 4 315.Hiđrua của kim loại kiềm tác dụng với nước tạo thành : a. Muối và nước b. Kiềm và oxi c. Kiềm và hiđro d. Muối 316.Để điều chế Na2CO3 người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây a> Cho sục khí CO2 dư qua dd NaOH. b> Tạo NaHCO3 kết tủa từ CO2 + NH3 + NaCl và sau đó nhiệt phân NaHCO3 c> Cho dd (NH4)2SO4 tác dụng với dd NaCl. d> Cho BaCO3 tác dụng với dd NaCl 317.Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H2O. C% dung dịch thu được : A. 4% B. 2,195% C. 3% D. 6% Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây? a> Nhiệt luyện b> Thủy luyện c> Điện phân nóng chảy d> Điện phân dung dịch 318.Cho 6,2g Na2O vào 100g dung dịch NaOH 4%. C% thu được: A. 11,3% B. 12% C. 12,2% D. 13% 319.Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau: 1> Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp. 2> Điên phân KCl nóng chảy. 3> Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl 4> Dùng CO để khử K ra khỏi K2O 5> Điện phân nóng chảy KOH Chọn phương pháp thích hợp a> Chỉ có 1, 2 b> Chỉ có 2, 5 c> Chỉ có 3, 4, 5 d> 1, 2, 3, 4, 5. 320.Cho 2,3g Na tác dụng mg H2O thu được dung dịch 4%. Khối lượng H2O cần: A. 120g B. 110g C. 210g D. 97,8g 321.Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO2. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất:
  3. a> KOH, K2CO3 b> KHCO3 c> K2CO3 d > KHCO3, K2CO3 322.Cho 22g CO2 vào 300g dung dịch KOH thu được 1,38g K2CO3. C% dung dịch KOH: A. 10,2% B. 10% C. 9% D. 9,52% 323.Cho m g hỗn hợp Na, K tác dụng 100g H2O thu được 100ml dung dịch có pH = 14; nNa : nK = 1 : 4. m có giá trị: A. 3,5g B. 3,58g C. 4g D. 4,6g 324.Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1 (g) X hòa tan hoàn toàn vào nước thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B là 2 kim loại: a> Li, Na b> Na, K c> K, Rb d> Rb, Cs 325.4,41g hỗn hợp KNO3, NaNO3; tỉ lệ mol 1 : 4. Nhiệt phân hoàn toàn thu được khí có số mol: A. 0,025 B. 0,0275 C. 0,3 D. 0,315 326.Một hỗn hợp nặng 14,3 (g) gồm K và Zn tan hết trong nước dư cho ra dung dịch chỉ chứa chất duy nhất là muối. Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và thể tích khí H2 thoát ra (đktc). a> 3,9 g K, 10,4 g Zn, 2,24 (l) H2 b> 7,8 g K, 6,5 g Zn, 2,24 (l) H2 c> 7,8 g K, 6,5g Zn, 4,48 (l) H2 d> 7,8 g K, 6,5 g Zn, 1,12 (l) H2 327.Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H2O thu được 1,12 lít H2 (đktc). A là: A. Li B. Na C. K D. Rb 328.Khi đun nóng, Canxicácbonnát phân hủy theo phương trình: CaCO3  CaO + CO2 – 178 Kj để thu được nhiều CaO ta phải : a. hạ thấp nhiệt độ nung . Quạt lò đốt để đuổi hết CO2 c. tăng nhiệt độ d. Cả b và c đều đúng nung 329.Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II có: A. Bán kính nguyên tử tăng dần . Năng lượng ion hóa giảm dần. Tính khử của nguyên tử tăng dần. B. Tính oxi hóa của ion tăng dần. Hãy chọn đáp án sai: 330.Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M , trên lớp M có chứa 2e. Cấu hình điện tử của R, tính chất của R là: a. 1s22s22p63s2, R là kim loại. b. 1s22s22p63s23p6, R là khí hiếm. 22 42 2 d. 1s22s22p63s2, R là phi kim. c. 1s 2s 2p 3s 3p , R là phi kim 331.Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân các nguyên tố kim loại thuộc PNC nhóm II có : A. Tính kim loại các nguyên tử tăng dần. B. Tính bazơ của các hidroxit tăng dần. C. Tính bazơ của các hidroxit giảm dần. D. Tính axit của các hidroxitgiảm dần. 332.Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p64s2 thì Ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình e như sau : a.1s22s22p63s23p64s2 b. 1s22s22p63s23p6 c. 1s22s22p63s23p64s24p6 d. 1s22s22p63s2 333.Phương pháp điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là : A. Phương pháp thủy luyện. B.Phương pháp thủy luyện. , C.Phương pháp điện phân nóng chảy.
  4. D. Tất cả các phương pháp trên. Hãy chọn phương pháp đúng: 334.Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng phương pháp sau: a. Cho tác dụng với NaCl b. Tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ c. Đun nóng nước d. B và C đều đúng. 335.Kim loại PNC nhóm II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng , theo phương trình hóa học sau 4M + 10 HNO3 → 4 M(NO3)2 + NxOy + 5 H2O . Oxit nào phù hợp với công thức phân tử của NXOY A. N2O B.NO C.NO2 D.N2O4 336.Để sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta thường rải lên đó những chất bột màu trắng đó là chất gì ? a. Ca(OH)2 b. CaO c. CaCO3 d.CaOCl2 337. Trong PNC nhóm II (trừ Radi ) Bari là : A.Kim loại hoạt động mạnh nhất. B. Chất khử mạnh nhất. C. Bazơ của nó mạnh nhất. D. Bazơ của nó yếu nhất. Hãy chỉ ra câu sai : 338.Thông thường khi bị gãy tay chân … người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hoá chất nào ? a. CaSO4 b. CaSO4.2H2O c.2CaSO4.H2O d.CaCO3 339.Kim loại kiềm thổ phản ứng mạnh với : 1.Nước ; 2.Halogen ; 3. Sili oxit ; 4.Axit ; 5.Rượu; 6. Dung dịch muối ; 7.Dể dàng cắt gọt bằng dao ; 8.Ở dạng tinh khiết có màu xanh lam. Những tính chất nào sai? A. 2,4,6,7 B.3,6,7,8 C.1,2,4,8 D.2,5,6 340.Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động. a. Ca(OH)2 + CO2  Ca(HCO3)2 b. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O d. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 c. CaCO3 + CO2 + H2O ↔ Ca(HCO3)2 t0 341.Kim loại kiềm thổ tác dụng được với : A. Cl2 , Ar ,CuSO4 , NaOH B. H2SO4 , CuCl2 , CCl4 , Br2. C. Halogen, H2O , H2 , O2 , Axit , Rượu. D.Kiềm , muối , oxit và kim loại. Hãy chọn dáp án đúng? 342.Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02 mol Cl-, nước trong cốc là: a. Nước mềm b. Nước cứng tạm thời c. Nước cứng vĩnh cữu d. Nước cứng toàn phần 343.Không gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì: A.Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ. B.Đây là kim loại hoạt động hóa học rất mạnh. C.Đây là những chất hút ẩm đặc biệt. D.Đây là những kim loại điều chế bằng cáhc điện phân. Hãy chọn đáp án đúng? 344.Có 4 dd trong 4 lọ mất nhãn là: AmoniSunphát, Amoni Clorua, NattriSunphat, NatriHiđroxit. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
  5. a. DD AgNO3 b. DD Ba(OH)2 c. DD KOH d. DD BaCl2 345.Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy nhận biết các kim loại Cu, Be, Mg trong các bình mất nhãn : A. H2O B.HCl C. NaOH D.AgNO3 Hãy chọn đáp án đúng? 346.Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây. a. CaCO3. MgCl2 b. CaCO3. MgCO3 c. MgCO3. CaCl2 d. MgCO3.Ca(HCO3)2 347.Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al trong các bình mất nhãn: A. H2SO4loãng B.HCl C. H2O D. NaOH 348.Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì ? a. Điện phân dd b. Thuỷ luyện c. Điện phân nóng chảy d.Nhiệt luyện 349.Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)2 ,Na2CO3, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời : A. NaCl và Ca (OH)2 B. Ca(OH)2 và Na2CO3 C.Na2CO3 và HCl D. NaCl và HCl 350.Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và CanxiCacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng vói nước dư nguời ta thu đuợc hỗn hợp khí gì ? a. Khí H2 b. Khí C2H2 và H2 c. Khí H2 và CH2 d. Khí H2 và CH4
nguon tai.lieu . vn