ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 8 VÒNG 13 NĂM 2015 – 2016
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.
Trả lời:
Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
(3) < ....... < ......... < ........ < ......... < .......... < .........
Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được dãy số theo thứ tự tăng
dần.
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1:
Rút gọn biểu thức (x + y + z)2 - x2 - y2 - z2 ta được:
a. −2(xy + yz + zx)
b. 0
c. xy + yz + zx
d. 2(xy + yz + zx)
Câu 2.2:
Số giá trị nguyên của x để biểu thức
a. 8
b. 4
c. 5
đạt giá trị nguyên là:
d. 6
Câu 2.3:
Rút gọn biểu thức
a. a - 1/a
b. (a + 1)/a
c. (a - 1)/a
ta được:
d. a + 1/a
Câu 2.4:
Số nghiệm của phương trình:
a. 3
b. 0
c. 1
là:
d. 2
Câu 2.5:
Cho tam giác ABC vuông cân tại C. M là một điểm trên cạnh AB. Kẻ MI vuông góc với
AC, MK vuông góc với BC. Gọi O là trung điểm của AB. Khi đó OIK là tam giác gì?
a. Cân tại O
b. Vuông cân tại O
c. Vuông tại O
d. Vuông cân tại K
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1:
Phân tích đa thức 8x2 - 2 thành nhân tử ta được:
a. 2(4x - 1)(4x + 1)
b. 2(2x - 1)(2x + 1)
c. (2x - 1)(2x + 1)
d. 2(x - 1)(4x + 1)
Câu 3.2:
Thực hiện phép tính 5x2 với 4x2 - 2x + 5 ta được:
a. 20x4 - 10x + 25x2
b. 20x4 - 10x3 + 25
c. 20x4 + 10x3 + 25x2
d. 20x4 - 10x3 + 25x2
Câu 3.3:
Điều kiện xác định của biểu thức:
a. x ≠ ± 3/2
b. x ≠ 1,5
c. x ≠ ± 2/3
là:
d. x ≠ -1,5
Câu 3.4:
Giá trị của biểu thức
a. -1
b. 1
c. 2
tại x = 3 là:
d. -2
Câu 3.5:
Số giá trị của x để phân thức
a. 1
b. 3
c. 2
d. 0
có giá trị bằng 2 là:
Câu 3.6:
Cho biểu thức
Giá trị của biểu thức P tại x thỏa mãn x2 - 6x + 9 = 0 là:
a. -15
b. 15
c. 5
d. -5
Câu 3.7:
Để P = x3 + x2 - 11x + m chia hết cho Q = x - 2 thì khi đó:
a. m = 10
b. m = 12
c. m = -10
d. m = 22
Câu 3.8:
Giá trị của biểu thức A = 202 - 192 + 182 - 172 + ...... + 22 - 12 là:
a. 120
b. 102
c. 201
d. 210
Câu 3.9:
Giá trị lớn nhất của biểu thức
a. 3
b. 2
c. 6
là:
d. 4
Câu 3.10:
Biết b ≠ ± 3a và 6a2 - 15ab + 5b2 = 0
Khi đó giá trị của biểu thức
là:
a. 0
b. 2
c. 1
d. 3
nguon tai.lieu . vn