Xem mẫu

VIOLYMPIC VÒNG 12 LỚP 2 ĐểlàmtốtđềthiVòng12­Toánlớp2này,cácemcầnchúý ­Biếttínhgiátrịcủabiểuthứcsốcóđếnhaidấuphéptính. ­Biếtgiảitoánvớicácsốcókèmđơnvịcm ­Nhậnbiếtmộtngàycó24giờ,24giờtrongngàyđượctínhtừ12giờđêmhômtrướcđến12 giờđêmhômsau. ­Biếtcácbuồivàtêngọicácgiờtươngứngtrongmộtngày. ­Nhậnbiếtthờiđiểm,khoảngthờigian,cácbuổisáng,trưa,chiều,tối,đêm ­Nhậnbiếtsốchỉgiờlớnhơn12giờ:17giờ,23giờ. ­Nhậnbiếtcáchoạtđộngsinhhoạt,họctậpthườngngàyliênquanđếnthờigian. ­Biếtđọctêncácngàytrongtháng. ­Biếtxemlịchđểxácđịnhsốngàytrongthángnàođóđểxácđịnhmộtngàynàođólàthứcmấy trongtuầnlễ. ­Nhậnbiếtđơnvịđothờigian:ngày,tháng,(biếttháng11có30ngày,tháng12có31ngày); ngày,tuầnlễ. ­Thựchiệnđượcphépcộng,trừcónhớtrongphạmvi100. ­Biếtgiảibàitoánvềíthơn ­Biếtgiảibàitoánvềíthơn,tìmsốbịtrừ,sốtrừ,sốhạngcủamộttổng. Câu 1: Tính 70 – 37 = .......... Câu 2: ........... + 27 = 60. Câu 3: Tính: 100 – 6 – 58 = ............ Câu 4: Giá trị của y thỏa mãn: y – 3 = 97 là y = ............. Câu 5: Tìm một số sao cho số đó cộng với 26 thì được kết quả là 82. Số đó là: .............. Câu 6: Nếu thứ bảy tuần này là ngày 23 thì thứ ba tuần này là ngày ................ Câu 7: 8dm – 8cm = ................ cm Câu 8: 2dm2cm +8cm > 2dm9cm + ............ cm Câu 9: 2dm2cm + 8cm > .............. cm > 71cm – 43cm Câu 10: Giá trị của y thỏa mãn: 100 – 46 > y – 28 > 47 + 5 là y = .............. Câu 11: Nếu thứ hai tuần này là ngày 19 thì thứ bảy tuần này là ngày .................. Câu 12: Nam có nhiều hơn Dũng 3 chục viên bi, nếu Nam cho Dũng 3 viên bi thì khi đó Nam nhiều hơn Dũng bao nhiêu viên bi? Trả lời: Khi đó Nam nhiều hơn Dũng ............... viên bi. Câu 13: Hiệu của 40 và 2 bằng ............ Câu 14: Tích của 2 và số liền trước của 6 bằng ............ Câu 15: Tổng của 77 và 18 bằng ................ Câu 16: Tổng của 25 và 16 bằng ................ Câu 17: Tổ 1 có 9 bạn, cô giáo tặng cho mỗi bạn 2 quyển vở. Hỏi Tổ 1 nhận được tất cả bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Tổ 1 nhận được .............. quyển vở. Câu 18: Tính: 9 + 39 + 18 = ................ Câu 19: Mỗi túi muối nặng 2kg. Hỏi 7 túi muối như vậy nặng bao nhiêu ki­lô­gam? Trả lời: 7 túi muối như vậy nặng ................. kg. Câu 20: Tính: 39 + 29 + 19 + 9 = .............. Câu 21: Tính: 6 + 16 + 26 = ................. Câu 22: Tháng này An được rất nhiều điểm 10. An khoe với mẹ nếu con cố gắng thêm 5 điểm 10 nữa thì thì con sẽ được 20 điểm 10. Hỏi An được mấy điểm 10? Trả lời: Số điểm 10 của An là .......... Câu 23: Tính: 2cm 4 = ............. Câu 24: Tích của 2 và số liền trước của 6 bằng .............. Câu 25: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2kg ................ = 16 kg Câu 26: Hiệu của 95 và 17 bằng ............ Câu 27: Tính: 57 + 26 – 6 = ................ Câu 28: Tính: 9 + 39 + 18 = ................. Câu 29: Tính : 68 + 15 – 26 = ................. Câu 30: Lan và Hồng mỗi bạn có 12 quyển truyện. Nếu bớt của Lan 5 quyển truyện và bớt của Hồng số quyển truyện bằng số quyển truyện còn lại của Lan thì hai bạn còn lại tổng cộng bao nhiêu quyển truyện? Trả lời: Số quyển truyện của cả hai bạn là ................ quyển. Câu 31: Hình dưới đây có ................ hình tứ giác. Câu 32: Tính: 39 + 29 + 19 + 9 = .................... Câu 33: Trong phép nhân 2 9 = 18 thì tích là ............... Câu 34: Tích của 2 và số liền trước của nó bằng ................. Câu 35: Tích của 2 và số liền sau của nó bằng ................. Câu 36: Trong phép nhân 2 8 = 16 thì thừa số thứ hai là ................ Câu 37: Cho 34 < ..... < 89. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số thỏa mãn điều kiện? Trả lời: Có ........ số Câu 38: Thầy giáo có 34 quyển vở. Thầy thưởng cho 8 mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi thầy giáo còn lại bao nhiêu quyển vở? Trả lời: Thầy giáo còn lại .............. quyển vở. Câu 39: Điền vào ô trống: Câu 40: ................ kg 5 = 10kg Câu 41: Tính: 36 + 17 – 33 = ............ Câu 42: Tìm y biết 38 < y + 31 – 6 < 40. Trả lời: y = ........... Câu 43: Tích của 2 và 7 là ............ Câu 44: Mỗi hộp có 2 cái bánh dẻo. Vậy 8 hộp như thế có ............. cái bánh dẻo. Câu 45: ................. kg 9 = 18 kg. Câu 46: 2dm 8 = ........... dm. Câu 47: Năm nay mẹ Hà 39 tuổi, bố Hà nhiều hơn mẹ Hà 6 tuổi. Vậy năm nay bố Hà .............. tuổi. Câu 48: Thầy giáo có 25 quyển vở, thầy thưởng cho 7 bạn học sinh, mỗi bạn 2 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng thầy giáo còn bao nhiêu quyển vở? Đáp số: ................ quyển vở. Câu 49: Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là số liền trước của số lớn nhất có một chữ số. Vậy tích của hai số đó là ................. Câu 50: Tính: a) 4 5 + 28 = ........... b) 5 6 + 21 = ............ Câu 51: Tính: a) 3 ............ = 12 b) 4 ............. = 32 c) 3 .......... = 24 d) 4 7 + 58 = .......... e) 3 9 + 73 = .......... g) 4 8 – 29 = ............ Câu 52: Có 5 can dầu, trong đó có 4 can như nhau mỗi can đựng 4 lít còn 1 can đựng 3 lít. Tính số lượng dầu trong 5 can dầu đó. Trả lời: Số lượng dầu trong 5 can dầu đó là ........... lít. Câu 53: Có 9 túi gạo, trong đó có 8 túi như nhau mỗi túi đựng 5kg còn 1 túi đựng 3kg. Tính khối lượng của 9 túi gạo đó. Trả lời: Khối lượng của 9 túi gạo đó là .............. kg. Câu 54: Có 8 túi gạo, trong đó có 7 túi như nhau mỗi túi đựng 4kg còn 1 túi đựng 5kg. Tính khối lượng của 8 túi gạo đó. Trả lời: Khối lượng của 8 túi gạo đó là ............... kg. Câu 55: Có9túigạo,trongđócó8túinhưnhaumỗitúiđựng4kgcòn1túiđựng5kg.Tínhkhốilượngcủa9túi gạođó. Trảlời:Khốilượngcủa9túigạođólà.............kg. Câu 56: Trongmộtphònghọpngườitacắmtấtcả9lọhoahồng.Mỗilọhoahồngđềucó5bông.Biếtsốhoa hồngđócó18bôngmàuđỏcònlạilàmàuvàng.Tínhsốhoahồngmàuvàng.Trảlời:Sốbônghoahồngmàuvàng là...........bông Câu 57: Nếu thứ năm tuần này là ngày 23 tháng 2 thì thứ hai tuần sau là ngày ........... Câu 58: Bốđicôngtáctừngày2tháng6,biếtbốđicôngtác3tuầnmớivề.Vậybốvềvàongày.................. Câu 59:Tìmxbiếtx–13–7=38. Trảlời:y=............. Câu 60: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 73? Trả lời: Có .......... số. Câu 61: Tìm một số sao cho 61 trừ đi số đó thì được kết quả là số lẻ bé nhất có 2 chữ số khác nhau. Trả lời: Số cần tìm là ............ Câu 62: Nếu chủ nhật tuần sau là ngày 20 tháng 12 thì chủ nhật tuần này là ngày ............ Câu 63: Cho các chữ số 1; 3; 7; 6;0. Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau lập được từ 5 chữ số đã cho? Trả lời: Có ............ số Câu 64: Điền số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 28 + 46 < ........ < 80 – 2. Câu 65: Giá trị của y thỏa mãn: 36 + y + 6 = 47 + 53 là y = ............. Câu 66: Hiệucủasốlẻlớnnhấtcóhaichữsốkhácnhauvà38là.................. Câu 67: Chom+3+38=83. Giátrịcủamlà m=.............. Câu 68:Hiệucủahaisốlàsốbénhấtcóhaichữsốgiốngnhau,sốbịtrừlà50.Vậysốtrừlà............. Câu 69: Hiệucủahaisốlàsốlớnnhấtcóhaichữsốkhácnhau,sốtrừlà2.Vậysốbịtrừlà............. Câu 70:Cho72–m=27+26. Giátrịcủamlà m=.............. Câu 71:Tổngcủasốchẵnlớnnhấtcóhaichữsốvàsốbénhấtcómộtchữsốlà................. Câu 72: Cho m + 25 + 27 = 91. Tính: m + 3 = ............... Câu 73: Cho 5 chữ số: 2; 1; 6; 9; 4. Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số khác nhau lập được từ 5 số đã cho là .................. Câu 74: Hìnhvẽbêncó...............hìnhtamgiác. Câu75:Thứhaituầnnàylàngày12.Vậythứnămtuầnsaulàngày............. Câu76: Thứnămtuầnnàylàngày17.Vậythứbảytuầntrướclàngày................. Câu77: Cho: 82–m=70+2–5.Tính m+9=............ Câu78: a) 1giờchiềuhaycòngọilà..............giờ. b) 17giờhaycòngọilà..............giờchiều c)8giờtốihaycòngọilà...............giờ. d) 23giờhaycòngọilà............giờtối. Câu79: Cho5chữsố: 2;4;6;7;9. Hiệucủasốlớnnhấtcóhaichữsốvàsốbénhấtcóhaichữsốlậpđượctừ cácchữsốtrênlà................ Câu80: Cóbaonhiêusốcóhaichữsốlớnhơn10vànhỏhơn89? Trảlời: Có.....................số. ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn