Xem mẫu

  1. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HẢI PHÒNG Địa chỉ: Số 15 Điện Biên Phủ, P. Máy Tơ, Q Ngô Quyền,Tp. Hải Phòng Điện thoại: 031.3.652679 Hotline: 0944.732.266 Website: luyenthihaiphong.edu.vn PHÒNG ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 _____________________ MÔN: VẬT LÝ; Khối A và khối A1 Thời gian làm bài: 180 phút; không kể thời gian phát đề ĐỀ THI THỬ LẦN II (Đề thi gồm 06 trang) Mã đề thi 109 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. Câu 2: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc là m = 250g (lấy  2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288J. Quĩ đạo dao động của vật là một đoạn thẳng dài A. 5cm B. 6cm C. 10cm D. 12cm Câu 3: Một nguồn âm được coi như một nguồn điện phát ra sóng âm trong một môi trường coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 15 m là 79 dB. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 (W/m2). Công suất của nguồn âm nói trên là A. 0,225 W B. 0,125 W C. 0,424 W D. 0,345 W. Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I - âng, hai khe cách nhau 0,9mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng  thì khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân sáng thứ hai ở khác phía so với vân sáng trung tâm là 5,6mm. Bước sóng  bằng A. 0,72  m B. 0,56  m C. 0,48  m D. 0,42  m Câu 5: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với biên độ a Gọi Vmax, amax, Wdmax lần lượt là vận tốc cực đại, gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t, chất điểm có li độ x và vận tốc v. Công thức nào sau đây không đúng khi dùng để tính chu kì của chất điểm? A m 2 A A. T = 2 B. T = 2A C. T = A2  x 2 D. T = 2 vmax Wd max v amax  Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình: x = 5cos(6t + ) (cm). Phát biểu nào sau đây đúng? 2 A. Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 3 dao động và đi được quãng đường 15cm. B. Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 3 dao động và đi được quãng đường 30cm. C. Trong mỗi giây, quả cầu con lắc thực hiện được 6 dao động và đi được quãng đường 120cm. D. Tại thời điểm t = 0, quả cầu con lắc có tốc độ cực đại. Câu 7: Đoạn mạch gồm có tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos  t (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 120 2 V, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị  hiệu dụng 80 V và lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch trên là 4 A. 150 V B. 40 10 V. C. 80 2 V D. 40 2 V Câu 8: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số; có biên độ dao động lần lượt là A1 = 5cm; A2 = 3cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó là A. 1 cm B. 1,5 cm C. 10 cm D. 7,5 cm Câu 9: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt l1 = 64 cm và l 2 = 36 cm, dao động điều hoà tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Nếu biên độ góc của con lắc thứ nhất là 5,40 thì biên độ góc của con lắc thứ hai là Trang 1/6 - Mã đề thi số 109
  2. A. 4,70 B. 8,20 C. 5,20 D. 7,20 Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp A. 26 lần. B. 16 lần C. 18 lần D. 9 lần Câu 11: Hai sóng dạng sin có cùng bước sóng và cùng biên độ, truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây với tốc độ 50cm/s, tạo ra một sóng dừng. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,4s. Bước sóng của các sóng này là A. 10 cm B. 40 cm C. 20 cm D. 30 cm Câu 12: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 60 2 cos(100  t) (V). 1 Khi thay đổi điện dung C của tụ điện đến giá trị C = 10-4 F, người ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá 2 trị cực đại và bằng 120 V. Giá trị của điện trở thuần là A. 100 B. 50 2  C. 50 3  D. 25 6  Câu 13: Hai con lắc đơn, có chiều dài dây treo chênh lệch nhau 45cm, dao động điều hoà tại cùng một nơi trên Trái Đất. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc thứ nhất thực hiện được 40 dao động còn con lắc thứ hai thực hiện được 50 dao động. Chiều dài dây treo của các con lắc đó lần lượt là A. 200 cm và 145 cm B. 125 cm và 80 cm C. 105 cm và 60 cm. D. 180 cm và 125 cm Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 6cos(20t + ) (cm), trong đó thời gian t được tính bằng giây. Khi chất điểm có li độ 2cm thì tốc độ của nó là: A. 80 2 m/s B. 80 cm/s C. 0,8 2 m/s D. 40 2 m/s Câu 15: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tổng trở bằng tổng của dung kháng và cảm kháng khi có dòng điện 1 104 xoay chiều tần số 50Hz chạy qua. Biết độ tự cảm của thuần là L = H và điện dung của tụ điện là C = 2. F. 10  Điện trở thuần của đoạn mạch nói trên là: A. 20 5  B. 20 3  C. 20 6  D. 20 2  Câu 16: Một sợi dây đàn hồi dài 105 cm, một đầu lơ lửng, một đầu gắn với một nhánh âm thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc với sợi dây với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s B. 42 m/s C. 45 m/s D. 30 m/s Câu 17: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình: u0 = 10 sin 2ft (mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 5,4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 39 cm, điểm này dao động lệch pha với O một lượng  là   = (2k + 1) (với k = 0, 1, 2…). Biết tần số f có giá trị từ 42 Hz đến 52 Hz. Bước sóng của sóng trên là 2 A. 16 cm B. 8 cm C. 12 cm D. 18 cm  Câu 18: Tại thời điểm t, điện áp u = 200 cos(100t) (V) và ud = cos (100t + ) (trong đó u tính bằng V, t 3 1 tính bằng s) có giá trị u = -100 V và đang giảm. Sau thời điểm đó s, điện áp này có giá trị là 200 A. 100 3 V B. 100 V C. -100 3 V D. -100 V. 1 Câu 19: Đặt hiệu điện thế một chiều U1 = 18V vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = H thì cường độ dòng 4 điện qua cuộn dây là I1 = 0,45A Nếu đặt hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 90V, tần số 60Hz thì công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng A. 136,8 W B. 129,6 W C. 216,4 W D. 90,8 W Câu 20: Chiếu vào một tế bào quang điện một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,48 m vào một tấm kim loại có công thoát A = 2,4.10-19 J thì có dòng quang điện xuất hiện. Dùng màn chắn tách các quang êlectron quang điện và hướng chúng bay theo chiều véctơ cường độ điện trường E = 1000 V/m. Hãy xác định quãng đường lớn nhất mà các êlectron quang điện chuyển động được theo chiều véctơ cường độ điện trường. A. cm?0,26 B. 1,02 cm C. 0,48 cm D. 0,11 cm Câu 21: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f = 18Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 28cm, d2 = 23,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có một dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 32,6 cm/s B. 48,2 cm/s C. 40,5 cm/s D. 44,5 cm/s Trang 2/6 - Mã đề thi số 109
  3. Câu 22: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình 3  lần lượt là: x1 = 9 sin (20t + ) (cm) và x2 = 12 cos (20t - ) (cm). Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có tốc độ bằng 4 4 A. 0,6 m/s B. 2,1 m/s C. 3,0 m/s. D. 4,2 m/s Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ? A. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăngten. B. Ăngten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định. C. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăngten với một mạch dao động LC. D. Nếu tần số riêng của mạch chọn sóng trong máy thu được điều chỉnh đến giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f. Câu 24: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở và hai đầu  cuộn dây lần lượt là uR = 120 cos(100 t )V và ud = 120 cos(100 t + )V. Kết luận nào dưới đây không đúng? 3 A. Cuộn dây có điện trở r khác không.  B. Điện áp hai đầu đoạn mạch trễ pha so với điện áp hai đầu cuộn dây. 6 C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60 3 V. 3 D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng . 2 Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. C. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 26: Trong mạch dao động LC, đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T =  LC là A. Điện tích q của bản tụ B. Cường độ dòng điện trong mạch C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm D. Năng lượng điện trường trong khoảng không gian giữa bản tụ điện. Câu 27: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc tụ C1 nối tiếp với tụ C2 rồi mắc với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là A. 4,8 kHz B. 7 kHz C. 10 kHz D. 14 kHz. Câu 28: Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 2  H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 12,5 pF đến 450 pF. Dải sóng vô tuyến mà mạch này thu được có bước sóng trong khoảng A. Từ 9,4 m đến 56,5 m B. Từ 84,2 m đến 565,5 m C. Từ 3,1 m đến 18,8 m D. Từ 31,4 m đến 188,4 m Câu 29: Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong môi trường nước có bước sang là 0,44  m. Biết chiết suất của 4 nước n = . Ánh sáng đó có màu. 3 A. Tím B. Vàng C. Lục D. Lam Câu 30: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. lam, tím. D. đỏ, vàng. Câu 31: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết L = CR2 = Cr2 Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 2 cost (V) thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là 3 2 3 A. B. C. 0,5. D. 2 3 5 Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau 16 cm, đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 16cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn ở trên đoạn CO là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7. Trang 3/6 - Mã đề thi số 109
  4. Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hoà? Năng lượng của vật dao động điều hoà. A. Bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại. B. Tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kỳ dao động. C. Tỉ lệ với biên độ dao động D. Bằng với thế năng của vật khi vật ở vị trí biên. Câu 34: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1= 100 g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2 = 400 g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang  = 0,05. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là: A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,06 s. Câu 35: Phát biểu nào sau đây sai về điện từ trường? A. Trong điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc nhau. B. Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng điện từ, không lan truyền được trong chân không. C. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận. D. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận. Câu 36: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là     A. . B. . C.  . D. . 4 6 3 3 Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng thay đổi khi đi qua các môi trường trong suốt khác nhau. B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Chiếu suất của môi trường càng lớn khi ánh sáng có tần số càng nhỏ. C. Trong chân không, tần số của ánh sáng đỏ và tần số của ánh sáng tím là như nhau. D. Ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì màu sắc của nó thay đổi. Câu 38: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí thì A. Tần số không đổi, bước sóng tăng, tốc độ truyền ánh sáng không đổi. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm, tốc độ truyền ánh sáng không đổi. C. Tần số không đổi, bước sóng giảm, tốc độ truyền ánh sáng tăng. D. Tần số không đổi, bước sóng tăng, tốc độ truyền ánh sáng tăng. Câu 39: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với năng lượng dao động 100 mJ, thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc 2,5 m/s2. Biết rằng thời điểm thang máy bắt đầu chuyển động là lúc con lắc có vận tốc bằng 0, con lắc sẽ tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng lượng: A. 74,49 mJ. B. 200 mJ. C. 100 mJ. D. 94,47 mJ. Câu 40: Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đâu là sai? A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện thay đổi B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện giảm. C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng. D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng. II. PHẦN RIÊNG: [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu , từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần? A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch. B. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. Trang 4/6 - Mã đề thi số 109
  5. D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. Câu 42: Đặt điện áp u = 200 cos (100  t) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với L, R có độ 10 4 lớn không đổi và C = F. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như  nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 200 W B. 300 W C. 150 W D. 400 W Câu 43: Cho cường độ dòng điện xoay chiều i = I0 sint chạy qua điện trở thuần trong thời gian t. Nếu cho cường độ dòng điện không đổi I chạy qua điện trở thuần đó trong thời gian t thì cường độ dòng điện không đổi nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây để nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở thuần trong hai trường hợp là như nhau I I A. I = 2I0 B. I = I 02 C. I = 0 D. I = 0 2 2 Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản của môi trường? A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần C. Dao động của con lắc là dao động điều hoà D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 136 V. B. 64 V. C. 80 V. D. 48 V. 2 Câu 46: Mạch RLC nối tiếp có R = 100 ; L = (H). Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức u =U 2 cos(2ft),  trong đó U không thay đổi được còn f thay đổi được. Khi f = f1 = 50 Hz hoặc f = f2 = 100 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là như nhau. Điện dung C của tụ điện nhận giá trị: 104 104 104 104 A. (F) B. (F) C. (F) D. (F) 2 4 8 12  Câu 47: Một vật dao động theo phương trình x = 4 cos(3  t + ) (cm) (trong đó t tính bằng giây). Quãng 3 11 đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điềm s là 3 A. 44 cm B. 88 cm C. 132 cm D. 36 cm Câu 48: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên một quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau nhất định là 0,1s thì động năng của quả cầu con lắc lại đạt giá trị cực đại bằng 0,15J. Lấy  2 = 10. Khối lượng quả cầu con lắc là A. 100 g B. 120 g C. 30 g D. 200 g Câu 49: Một con lắc lò xo, dao động dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ, với biên độ lúc đầu là A. Quan sát cho thấy, tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động ban đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là: S A. 2S B. S 2 C. . D. 4S 2  Câu 50: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 3 cos(10t + )(cm) 6 5  và x2 = A2 cos(20t - ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có phương trình x = 5sin (10t - ) (cm). 6 3 Biên độ A2 của dao động thành phần thứ hai là A. 2 cm B. 4 cm C. 8 cm D. 10 cm B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Tại t = 0, tốc độ góc của vật là 0. Kể từ t = 0 , trong 10 s đầu, vật quay được một góc 150 rad và trong giây thứ 10 vật quay được một góc 24 rad. Giá trị của 0 là A. 5 rad/s B. 2,5 rad/s C. 10 rad/s D. 7,5 rad/s Trang 5/6 - Mã đề thi số 109
  6. Câu 52: Con lắc vật lí là một vật rắn quay được quanh một trục nằm ngang cố định. Dưới tác dụng của trọng lực, khi ma sát không đáng kể thì chu kì dao động nhỏ của con lắc A. không phụ thuộc vào momen quán tính của vật rắn đối với trục quay của nó B. phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc C. không phụ thuộc vào gia tốc trọng tường tại vị trí con lắc dao động D. phụ thuộc vào khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay của nó Câu 53: Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g quay đều quanh trục cố định đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết chu kỳ quay của đĩa là 0,03 s. Công cần thực hiện để làm cho đĩa dừng lại có độ lớn là A. 123 J. B. 493 J. C. 246 J. D. 820 J. Câu 54: Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không. Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là A. Khối lượng của vật B. Momen quán tính của vật đối với trục đó. C. Momen động lượng của vật đối với trục đó. D. Gia tốc góc của vật. Câu 55: Một bánh đà đang quay đều quanh trục cố định của nó. Tác dụng vào bánh đà một momen hãm, thì momen động lượng của bánh đà có độ lớn giảm đều từ 3,0 kg.m2/s xuống còn 0,9 kg.m2/s trong thời gian 1,5 s. Momen hãm tác dụng lên bánh đà trong khoảng thời gian đó có độ lớn là A. 33 N.m B. 14 N.m C. 3,3 N.m D. 1,4 N.m Câu 56: Một vật rắn quay quanh một trục cố định, có momen quán tính không đổi đối với trục này. Nếu momen lực tác dụng lên vật khác không và không đổi thì vật sẽ quay A. chậm dần đều rồi dừng hẳn. B. với tốc độ góc không đổi. C. với gia tốc góc không đổi. D. nhanh dần đều rồi chậm dần đều. Câu 57: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 1 = 0,30m vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tế bào quang điện trên một hiệu điện thế UAK = -2V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ khác có bước sóng 2 = 0,15m thì động năng cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới anôt bằng A. 1,325.10-18J. B. 6,625.10-19J. C. 9,825.10-19J. D. 3,425.10-19J. Câu 58: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 63 Hz. B. 126 Hz. C. 252 Hz. D. 28 Hz.   Câu 59: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  100 t   (V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm  3 1 L (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là     A. i  2 3 cos  100 t   ( A) B. i  2 3 cos  100 t   ( A)  6  6     C. i  2 2 cos  100 t   ( A) D. i  2 2 cos  100 t   ( A)  6  6 Câu 60: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài là  0 . Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không thì chiều dài của thước đo được trong hệ K là A. 0,8 0 B. 0, 6 0 C. 0,36 0 D. 0, 64 0 ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi số 109
nguon tai.lieu . vn