Xem mẫu
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM SỐ 2
Vật lý và Tuổ i trẻ Số 55 – Thá ng 03/2011
1
1. Một đo ạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L ( H ) , mắc nối tiếp với
10
1 3
mộ t tụ điện có đ iện dung C 10 ( F ) và một điện trở R. Hiệu điện thế h ai đ ầu đoạn
5
mạch u 100sin 100 t (V ) . Tính điện trở R và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở
củ a đoạn m ạch Z 50
A. 20 ; 40W B. 30 ; 80W C. 30 ; 120W D. 10 ; 40W
2. Nh ững hiện tượng nào sau đ ây ch ứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng ?
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng h ấp thụ ánh sáng D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
3. Công thoát của nhôm bằng bao nhiêu, biết rằng khi chiếu bức xạ có bư ớc sóng 0,18 m
thì động n ăng ban đầu cực đại củ a êlectron quang điện b ằng 3,2eV ?
A. 3,7eV B. 6,9eV C. 3,2eV D. 2,6eV
4. Kết lu ận nào sau đây không đúng ?
Đối với mỗi chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
B. gia tố c biến thiên điều hòa với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hòa với tần số f.
D. thế năng biến thiên đ iều hò a với tần số 2f.
5. Mạch dao động chọn sóng của mộ t m áy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng
0,5mH và tụ điện có điện dung biến đổi đư ợc từ 20pF đ ến 500pF. Máy thu có th ể b ắt
được tất cả các sóng vô tuyến điện có giải sóng nằm trong kho ảng n ào ?
A. 188,4m 942m B. 18,85m 188m
C. 600m 1680m D. 100m 500m
6. Một hệ thống gồm thấu kính phân k ỳ tiêu cự f1 và một th ấu kính hộ i tụ f 2 24cm đ ặt
cách nhau đoạn bằng a sao cho trục chính trùng nhau. Một vật nhỏ đặt trước thấu kính
ph ân kỳ, vuông góc trục ch ính chung củ a h ệ, có ảnh tạo bởi hệ cao bằng 3 lần vật và khi
dịch chuyển vật theo trục chính, ra xa hệ th ì thấy độ cao ảnh không thay đ ổi. Kho ảng cách
a giữa hai th ấu kính và tiêu cự f1 củ a thấu kính thứ nhất lần lượt là:
A. 16cm ; -8cm B. 16cm ; -16cm
C. 8cm ; -8cm D. 8cm ; -16cm
7. Chiếu bức xạ có bư ớc sóng vào b ề mặt mộ t kim loại có công tho át êlectron bằng
r
A 2eV . Hứng chùm êlectron quang đ iện bứt ra cho bay vào một từ trư ờng đ ều B với
B 104 T , theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ . Biết b án kính cực đ ại của qu ỹ
đạo các êlectron quang đ iện bằng 23,32mm. Bước sóng của bức xạ được chiếu là bao
nhiêu ?
A. 0, 75 m B. 0, 6 m C. 0,5 m D. 0, 46 m
238
8. Hạt nh ân 92U đứng yên, phân rã th ành hạt nhân thô ri. Động năng củ a h ạt b ay ra
chiếm bao nhiêu phần trăm củ a n ăng lư ợng phân rã ?
A. 1,68% B. 98,3% C. 81,6% D. 16,8%
--- 1 ---
- 9. Một vật nhỏ khối lượng m 200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đ áng kể,
độ cứng k 80 N / m . Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với
cơ năng bằng 6, 4.102 J . Gia tốc cự c đại và vận tố c cực đại của vật lần lượt là
A. 16cm / s 2 ; B. 3, 2cm / s 2 ; 0,8m / s
16m / s
C. 0,8cm / s 2 ; 16m / s D. 16cm / s 2 ; 80cm / s
10. Một mạch dao động điện từ LC, gồ m cuộn dây có lõi sắt từ, ban đầu tụ điện được tích
mộ t lượng điện tích Q0 n ào đó, rồ i cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong
mạch là dao động tắt dần vì
A. bức xạ sóng đ iện từ B. tỏ a nhiệt do điện trở thu ần của dây d ẫn
C. do dòng Fucô trong lõi của cuộn dây D. do cả ba nguyên nhân trên
11. Sự phụ thuộ c của cảm kháng Z L củ a cuộn dây vào tần số f của dòng điện xoa y chiều
được diễn tả bằng đồ thị nào trên hình dưới đây ?
A. B.
ZL ZL
0 f 0 f
C. D.
ZL ZL
0 f 0 f
1
12. Một tụ điện, có đ iện dung C mF , m ắc nố i tiếp với cuộn dâ y thuần cảm có cảm
4
1
kh áng bằng H . Dòng điện chạy qua đo ạn mạch có biểu thức i 2 2 sin 100 t ( A) .
3
Biểu thứ c hiệu điện thế hai đầu đoạn m ạch sẽ là:
A. u 120 2 sin 100 t (V ) B. u 120 2 cos 100 t (V )
6 3
5 5
C. u 120 2 sin 100 t (V ) D. u 120 2 cos 100 t (V )
6 6
13. Ph át biểu nào sau đ ây kh ông đúng ?
A. Trong môi trư ờng trong suố t đồ ng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng.
B. Nếu tia sáng truyền từ điểm A đến điểm B theo một đường thẳng thì A và B
ch ắc chắn nằm trong cùng một môi trường trong suốt đồng tính.
--- 2 ---
- C. Nếu tia sáng đi từ mô i trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang
hơn có th ể không có tia phản xạ.
D. Góc phản xạ luôn bằng gó c tới, không phụ thuộc vào chiết suất các mô i trường
14. Một bàn là 200V-1000W được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều
u 200 2 sin 100 t (V ) . Bàn là có độ tự cảm nhỏ không đáng kể. Biểu thức cư ờng độ
dòng điện chạy qua bàn là sẽ là
A. i 5 2 cos 100 t ( A) B. i 5 2 sin 100 t ( A)
2 2
C. i 5sin 100 t ( A) D. i 5cos 100 t ( A)
15. Só ng ngang là sóng có phương dao động của ph ần tử môi trường
A. nằm ngang
B. th ẳng đứ ng
C. vuông góc với phương truyền sóng
D. phụ thuộc vào môi trường sóng lan truyền
16. Một ngôi mộ vua được khai qu ật. Ván quan tài của nó có chứa 50g cácbon có độ
phóng xạ là 457 ph ân rã /phút (chỉ có đồng vị C14 là phóng xạ). Biết rằng độ phóng xạ
củ a cây cối đ ang sống b ằng 15 ph ân rã /phú t tính trên 1g cácbon và chu k ỳ b án rã của C 14
là 5600 n ăm. Tuổi của ngôi mộ cổ đó cỡ b ằng
A. 2800 năm B. 1400 năm C. 4000 năm D. 8000 năm
17. Ph át biểu nào sau đ ây kh ông đúng ?
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động đư ợc truyền
đi, còn b ản thân các phần tử môi trường th ì dao động tại chỗ.
B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền đ ược cả trong môi trường vật chất
lẫn trong chân không.
C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần b ước sóng thì
dao động cùng pha.
D. Bước sóng của sóng cơ do mộ t nguồn ph át ra phụ thuộc vào bản chất môi
trường, còn chu k ỳ thì không.
18. Ánh sáng vàng trong chân không có bước sóng là 589nm. Vận tốc của ánh sáng vàng
trong một lo ại th ủ y tinh là 1,98.108 m / s . Bước sóng của ánh sáng vàng trong th ủ y tinh đó
là:
A. 0,589 m B. 0,389 m C. 982nm D. 458nm
19. Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời
điểm t2 t1 100s số hạt nh ân chư a bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị
phóng xạ đó là
A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s
20. Cường độ dòng đ iện tức thời chạy qua mộ t đoạn m ạch đ iện xoay chiều là
i 4sin 20 t ( A) , t đo bằng giây. Tại th ời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có
cư ờng độ bằng i2 2 A . Hỏi đ ến thời điểm t2 t1 0, 025 s cường độ dòng đ iện bằng
bao nhiêu ?
A. 2 3 A B . 2 3 A C. 2 A D . 2 A
5
21. Một vật dao động đ iều hòa với biểu th ức ly độ x 4 cos 0,5 t , trong đó x tính
6
bằng cm và t giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đ i qua vị trí x 2 3cm theo chiều âm
củ a trục tọa độ ?
--- 3 ---
- 4 2
A. t 3s B. t 6 s C. t s D. t s
3 3
22. Một nguồn O dao động với tần số f 50 Hz tạo ra sóng trên m ặt nước có b iên độ 3cm
(coi nh ư không đổ i khi sóng truyền đ i). Biết kho ảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm.
Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đo ạn bằng 5cm. Chọn t 0 là lú c phần tử nước
tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 ly độ d ao động tại M bằng
2cm. Ly đ ộ d ao động tại M vào thời điểm t2 t1 2, 01 s bằng bao nhiêu ?
A. 2cm B. -2cm C. 0cm D. -1,5cm
23. Mạch dao động điện từ gồm mộ t cuộn dây thuần cảm có L 50mH và tụ điện C. Biết
giá trị cực đại củ a cường đ ộ d òng điện trong mạch là I 0 0,1A . Tại thời đ iểm năng lượng
điện trư ờng trong m ạch b ằng 1, 6.104 J th ì cường độ dòng điện tứ c thời b ằng
A. 0,1A
B. 0,04A
C. 0,06A
D. không tính đư ợc vì khô ng biết điện dung C
24. Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số
f 12 Hz . Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 18cm , d 2 24cm sóng có
biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên
độ cự c đ ại. Vận tốc truyền só ng trên mặt nước bằng bao nhiêu ?
A. 24cm/s B. 26cm/s C. 28cm/s D. 20cm/s
25. Ph át biểu nào sau đ ây kh ông đúng ? Với mắt cận thị th ì
A. khi không điều tiết tiêu điểm củ a m ắt nằm trước võng m ạc.
B. điểm cực viễn của mắt cách m ắt một kho ảng không xa.
C. khi điều tiết cực đ ại đ ể n hìn vật ở điểm cực cận thì tiêu đ iểm củ a m ắt vẫn nằm
trước võng mạc
D. luôn ph ải điều tiết mới nh ìn đ ược rõ vật dù vật nắm tại vị trí n ào trong giới hạn
nhìn rõ của mắt
26. Vạch th ứ nhất và vạch thứ tư của dãy Banme trong quang phổ của nguyên tử h yđrô có
bước sóng lần lượt là 1 656,3nm và 2 410, 2nm . Bước sóng củ a vạch thứ ba trong dã y
Pasen là
A. 0,9863 m B. 182, 6 m C. 0, 0986 m D. 1094 m
27. Khi mắc dụng cụ P vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị h iệu dụng b ằng 220V thì
thấy cường độ dòng điện trong m ạch b ằng 5,5A và trễ pha so với hiệu đ iện thế đặt vào là
. Khi mắc dụng cụ Q vào hiệu điện th ế xoay chiều trên thì cường độ d òng điện trong
6
mạch cũ ng vẫn bằng 5,5A nh ưng sớm pha so với hiệu điện th ế đặt vào một góc . Xác
2
định cường độ dòng điện trong m ạch khi mắc hiệu điện thế trên vào m ạch chứa P và Q
mắc nối tiếp.
A. 11 2 A và trễ pha so với hiệu đ iện thế
3
B. 11 2 A và sớm pha so với hiệu đ iện thế
6
C. 5,5A và sớm pha so với hiệu điện thế
6
D. mộ t đáp án khác
--- 4 ---
- 28. Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân đơtơri 1 D tổng hợp thành hạt nh ân hêli 24 He .
2
Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtơri là 1,1MeV/nuclôn và củ a hêli là
7MeV/nuclôn.
A. 30,2MeV B. 25,8MeV C. 23,6MeV D. 19,2MeV
29. Trong mộ t đoạn m ạch đ iện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần R0 ,
cảm kháng Z L 0 , dung kháng Z C 0 . Ph át biểu nào sau đ ây đú ng ?
A. Cư ờng độ hiệu dụng của dòng điện qua các ph ần tử R, L, C luôn bằng nhau
nh ưng cường độ tức thời thì ch ắc đã bằng nhau.
B. Hiệu đ iện thế hiệu dụng giữa hai đầu đo ạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện th ế
hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức
thời trên từng phần tử.
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau.
30 . Một người cận thị có đ iểm cực cận cách m ắt 11cm. Để đọc được sách đ ặt cách m ắt
26cm người n ày cần đeo cách m ắt1cm kính loại gì và độ tụ b ao nhiêu ?
A. Kính hội tụ và có D 4dp B. Kính hội tụ và có D 6dp
C. Kính phân k ỳ và có D 6dp D. Kính phân k ỳ và có D 4dp
1
31. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H , mắc nối tiếp với
10
mộ t tụ đ iện có điện dung C và một điện trở R 40 . Cường độ dòng điện chạy quađoạn
mạch i 2sin 100 t A . Tính đ iện dung C của tụ điện và công suất trên đoạn mạch, biết
tổng trở củ a đoạn m ạch Z 50 .
10 3 10 3
4 1
A. B. C. D.
F ; 120W F ; 40W
mF ; 80W mF ; 80W
2 4
4
2
32. Phương trình dao động cơ điều hòa củ a một chất điểm là x A sin t . Gia tố c
3
củ a nó sẽ biến thiên đ iều hò a với phương trình:
5
A. A 2 cos t B. A 2 sin t
3 6
5
C. A 2 sin t D. A 2 cos t
3 6
33. Một nguồn O dao động với tần số f 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng
cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên m ặt nước b ằng:
A. 25cm/s B. 50cm/s C. 1,50m/s D. 2,5m/s
34. Kết luận nào sau đ ây đúng ? Cu ộn dây thuần cảm
A. không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng đ iện xoay chiều càng lớn thì
nó cản trở càng mạnh.
C. cản trở dòng điện xoay chiều đ i qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì
nó cản trở càng mạnh.
D. độ tự cảm của cuộn d ây càng lớn và tần số dòng đ iện xoay chiều càng lớn thì
năng lượng tiêu hao trên cuộn dây càng lớn
35. Một vật tham gia vào h ai dao động điều hòa có cùng tần số th ì
A. chuyển động tổng hợp của vật là mộ t dao động tuần hoàn cùng tần số .
B. chuyển động tổng hợp của vật là mộ t dao động đ iều hò a cùng tần số.
--- 5 ---
- C. chuyển động tổng h ợp của vật là mộ t dao động điều hòa cùng tần số và có biên
độ phụ thuộc vào hiệu pha củ a hai dao động thành phần.
D. chuyển động của vật là dao động điều hòa cùng tần số nếu hai dao động th ành
ph ần cùng phương
36. Có th ể tạo ra dòng điện xoay chiều biến thiên điều h òa theo th ời gian trong một khung
dây d ẫn bằng cách cho khung dây
A. quay đều quanh một trục bất kỳ trong một từ trường đ ều.
B. quay đ ều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng điện trong một điện
trường đ ều
C. chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
D. quay đều quanh một trục vuông góc với đ ường cảm ứng từ trong một từ trường
đều.
37. Ph át biểu nào sau đ ây đúng ? Quá trình biến đổi phóng xạ của một ch ất phóng xạ
A. luôn kèm theo tỏa năng lượng
B. xảy ra càng m ạnh n ếu nhiệt độ càng cao
C. xảy ra càng yếu nếu áp suất càng lớn
D. xảy ra khác nhau nếu chất phóng xạ ở dạng đơn chất hay h ợp chất.
38. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của li đ ộ x vào thời gian t của mộ t điểm trên
ph ương truyền sóng của mộ t sóng hình sin. Đoạn PR trên trụ c thời gian t biểu thị gì ?
A. Một phần hai chu k ỳ x
B. Mộ t nửa bước sóng
C. Một phần hai tần số R
D. Hai lần tần số 0 t
P
39. Ph át biểu nào sau đ ây đúng ?
A. Chuyển động cơ của mộ t vật, có chu kỳ và tần số xác định, là dao động cơ tuần
ho àn.
B. Chuyển động cơ tuần hoàn của mộ t vật là dao động cơ đ iều hò a.
C. Đồ th ị biểu diễn dao động cơ tu ần ho àn luôn là mộ t đường hình sin
D. Dao động cơ tuần ho àn là chuyển động cơ tu ần hoàn của một vật lập đi lập lại
theo thời gian quanh một vị trí cân bằng
40. Khoảng cách từ vật đ ến tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ bằng 9 lần khoảng cách từ
ảnh th ật củ a nó đ ến tiêu điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đ ại củ a ảnh bằng
1 1
A. B . 9 C. D . 3
9 3
41. Một mạch dao động gồm tụ đ iện có điện dung C 2.10 2 F và cuộn dây có độ tự cảm
L. Điện trở thu ần của cuộn d ây và các dây n ối không đáng kể. Biết biểu thứ c của năng
lượng từ trường trong cuộ n dây là E1 106 sin 2 2.106 t J . Xác định giá trị điện tích lớn
nh ất của tụ.
A. 8.106 C B. 4.107 C C. 2.107 C D. 8.107 C
42. Trong th í nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng . Hai khe cách nhau 0,75mm và cách m àn 1,5m. Vân tố i bậc 2 cách vận sáng b ậc 5
cùng phía so với vân sáng trung tâm mộ t đo ạn 4,2mm. Bước sóng bằng
A. 0, 48 m B. 0,50 m C. 0, 60 m D. 0, 75 m
43. Đối với th ấu kính hội tụ ph át biểu nào sau đây đúng ?
--- 6 ---
- A. Ảnh ảo của vật thì luôn lớn hơn vật
B. Ảnh thật của vật thì luôn lớn hơn vật
C. Vật ảo luôn có ảnh thật lớn hơn vật
D. Vật ảo luôn có ảnh ảo lớn hơn vật
44. Một nguồn sóng cơ d ao động điều hòa theo phương trình u A cos 5 t cm trong
2
đó t đo bằng giây. Khoảng cách giữa hai điểm gần nh ất trên phương truyền sóng mà pha
3
dao động lệch nhau là 0,75m. Bước sóng và vận tốc truyền sóng lần lư ợt là
2
A. 1,0m ; 2,5m/s B. 1,5m ; 5,0m/s C. 2,5m ; 1,0m/s D. 0,75m ; 1,5m/s
45. Khi hiệu điện thế giữa anod và catod của ống tia Rơnghen bằng 0,8KV th ì bước sóng
nhỏ nhất củ a tia X phát ra b ằng bao nhiêu ?
0 0
A. 15,5 A B. 1,55 A C. 12,5nm D. 1, 25nm
46. Trong các hình vẽ dưới đây xy là trục chính của một thấu kính, S là mộ t điểm sáng, S’
là ảnh của nó . Hình nào sau đây ứng với thấu kính phân k ỳ ?
A. B.
S S’
S
S’
x y x y
C. D.
S
S
x S’ y x S’ y
47. Một vật nhỏ khối lượng m 400 g được treo vào một lò xo khố i lượng không đ áng kể,
độ cứng k 40 N / m . Đư a vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồ i thả ra nhẹ nhàng đ ể
vật dao động. Cho g 10m / s 2 .
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân b ằng, chiều dương h ướng xuống dưới và gốc th ời
gian khi vật ở vị trí lò xo bị giãn mộ t đo ạn 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọ i lực cản.
Phương trình dao động của vật sẽ là
5
A. x 5sin 10t cm B. x 5 cos 10t cm
6 3
C. x 10cos 10t cm D. x 10sin 10t cm
3 3
48. Năng lượng điện từ trong m ạch dao động LC là một đại lượng
1
A. không thay đổi và tỉ lệ thuận với .
LC
--- 7 ---
- B. biến đổi theo thời gian theo quy luật hình sin.
C. biến đổi điều hò a theo th ời gian với tần số f 1/ 2 LC
D. biến đổi tuyến tính theo th ời gian
49. Động năng ban đ ầu cự c đ ại của êlectrôn quang đ iện phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích
B. cường độ chùm ánh sáng chiếu tới
C. bản chất của kim loại
D. cả A và C
50. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l , tại nơi có gia tốc trọng trường bằng g dao
động đ iều hòa với chu kỳ bằng 0,2s. Người ta cắt dây th ành hai ph ần có độ dài là l1 và
l2 l l1 . Con lắc đơn với chiều dài dâ y b ằng l1 có chu kỳ 0,12s. Hỏi chu k ỳ của con lắc
đơn với chiều dài d ây treo l2 bằng bao nhiêu ?
A. 0,08s B. 0,12s C. 0,16s D. 0,32s
THE END
--- 8 ---
nguon tai.lieu . vn