Xem mẫu

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: TOÁN Thời gian là bà 90 phú khô kể thời gian phát đề. m i: t, ng ĐỀ THI CHÍ THỨC NH (Đề thi có04 trang) Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………………. Trong mỗi câ sau hã chọn một phương án trả lời đúng. u y Câ 1: Hà số y  x3  3x  1 giảm trê khoảng nà u m n o? a. (0;2) c. (-  ;-1) (1;+  ) b. (-2;0) d.Tất cả đều sai Câ 2: Với giátrị nà của m thì m số y   x  (m  1) x  2m  1 đạt cực đại tại x  2 ? u o hà 3 a. m=0 2 b. m=1 c. m=2 d. m=3 Câ 3: Giả sử đồ thị hà số y  x  3mx  3(m  6) x  1cóhai cực trị. Khi đó đường thẳng qua hai điểm cực trị có u m 3 2 phương trình là: a. y  2 x  m2  6m  1 b. y  2(m2  m  6) x  m2  6m  1 c. y  2 x  m2  6m  1 d. Tất cả đều sai Câ 4: Phương trình log 2 ( x  3)  log 2 ( x  1)  3 cónghiệm là u : a. x  11 b. x  9 c. x  7 d. x  5 Câ 5: Bất phương trình log 1 x  log3 x  1 cótập nghiệm là u : 2 a. (0;3) b. (0;2) c. (2;3) d. Kết quả khá c c. {0,2} d.{0,1,2} 1 : ) có nghiệm là 2 x 8 x2 1 x  2 Câ 6: Phương trình 4x  6x  25x  2 cótập nghiệm là u : a.{0} b. {2} Câ 7: Bất phương trình log 2 ( x  2  4)  log 3 ( u a. x  2 b. x  2 Câ 8: Cho khối chóp đều S.ABCD cótất cả cá cạnh đều bằng a. Thể tí khối chó là u c ch p a. a3 3 6 b. a3 3 3 c. a3 3 d. a3 2 6 c. 8 3 d. 10 3 c. 3tan 3 x  C d. 1 3 tan x  C 3 c. ln 4 d. ln 2 2 Câ 9: Tí phâ u ch n  4  x 2 xdx cógiátrị bằng 0 a. 2 3 b. 5 3 sin 2 x dx bằng Câ 10: Nguyê hà  u n m cos 4 x 1 a. tan 3 x  C b. tan x  C 3  4 Câ 11: Tí phâ u ch n  cot xdx cógiátrị bằng  6 a.  ln 2 b. ln 2 Câ 12: Nguyê hà u n m a. 1  1 x dx bằng 2 x C Câ 13: Cho số phức z thỏa z  u a. 8 2 b. 2ln | x  1| C d. 2 x  2ln | x  1 | C (1  i 3)3 . Môđun của số phức z  iz bằng 1 i b. 4 2 c. 2 2 Câ 14: Số phức 1  (1  i)  (1  i )  ...  (1  i ) u 2 a. - 210 d. 2 x  2ln | x  1| C 20 d. 2 cógiátrị bằng b. 210  (210  1)i c. 210  (210  1)i c. 3 Câ 15: Số phức z thỏa mã iz+2-i=0 cóphần thực bằng u n a. 1 b. 2 d. 210  210 i d. 4 Câ 16: Gọi z1 , z2 làhai nghiệm phức của phương trình z  2 z  10  0 . Giátrị của biểu thức | z1 |2  | z2 |2 bằng u 2 a. 5 b. 10 c. 20 Câ 17: Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là: u a. x  2 y  3z  1 b. x y z   6 1 2 3 c. d. 40 x y z   1 1 2 3 d. 6 x  3 y  2 z  6 Câ 18: mặt cầu tâ I(-1;2;0) đường kí bằng 10 có phương trình là: u m nh a. ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  25 b. ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  100 c. ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  25 Câ 19: Cho hai đường thẳng d1: u a. Trù nhau ng d. ( x  1)2  ( y  2)2  z 2  100 x2 y z 1 x7 y 2 z vàd2: :     . Vị trí tương đối giữa d1 vàd2 là 4 6 8 6 9 12 b. Song song Câ 20: Khoảng cá giữa hai đường thẳng d1: u ch a. 35 17 b. c. Cắt nhau d. Ché nhau o x2 y z 1 x7 y 2 z vàd2: là :     4 6 8 6 9 12 35 17 c. 854 29 d. 854 29 x 1 y  2 z  4 x 1 y z  2 vàd2: códạng:     2 1 3 1 1 3 a. 3x  2 y  5  0 b. 6 x  9 y  z  8  0 c. 8x  19 y  z  4  0 d. Tất cả đều sai Câ 22: Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng 2 x  3 y  6 z  19  0 có phương trình dạng u a. 2 x  3 y  6 z  0 b. 2 x  3 y  6 z  19  0 c. 2 x  3 y  6 z  2  0 d. - 2 x  3 y  6 z  1  0 Câ 23: Hì chiếu vuô gó của A(-2;4;3) trê mặt phẳng 2 x  3 y  6 z  19  0 cótọa độ là u nh ng c n : Câ 21: Phương trình mặt phẳng chứa d1: u a. (1;-1;2) b. ( 20 37 3 ; ; ) 7 7 7 2 37 31 ; ) 5 5 5 c. ( ; d. Kết quả khá c Câ 24: Khoảng cá nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhá của đồ thị hà số y  u ch nh m a. 2 2 b. 2 3 c. 2 5 Câ 25: Với giátrị nà của m thì đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hà số y  u o m a. m 1 b. m  3 c. 0  m  1 2x 1 là x 1 d. 1 2x 1 tại hai điểm phâ biệt n x 1 d. Với mọi m Câ 26: Với giátrị nà của m thì đồ thị hà số y  x  2m x  1 cóba cực trị tạo thà tam giá vuô câ u o m nh c ng n 4 a. m0 b. m  1 2 2 c. m  1 d. m  2 Câ 27: Hà số y  x 4  x 2  1 cóbao nhiê cực trị u m u a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 Câ 28. Hiệu số giữa giátrị cực đại vàgiátrị cực tiểu của hà số y  x  3x  1 là u m 3 a. 2 b. 4 c. 6 d. 8 4 4 9 3 Câ 29: Qua điểm A( ; ) kẻ được mấy tiếp tuyến đến đồ thị hà số y  u m a. 3 2 b. 2 1 3 x  2 x 2  3x 3 c. 1 d. 0 Câ 30: Với giátrị nà của m thì đồ thị hà số y  2 x  3(m  1) x  6(m  2) x  1 cócực đại, cực tiểu thỏa mã u o m n 3 |xCĐ+xCT|=2 a. m  1 b. m  2 2 c. m  1 d. m  2 Câ 31: Tiếp tuyến của đồ thị hà số y  x  3x  2 tại A(0;2) códạng u m 3 a. y  3x  2 b. y  3x c. y  3x  2 Câ 32: Phương trình x3  3x  2  m cóba nghiệm phâ biệt khi u n a. m  0 b. m  4 c. 0  m  4 Câ 33: Đồ thị hà số y  u m d. y  3x  2 d. m  0 hoặc m  4 x  5x  6 cótiệm cận đứng là x2  4 b. x  2 c. x  2 2 a. x  2 d. x  1 Câ 34: Thể tí của tứ diện OABC cóOA, OB, OC đôi một vuô gó OA=a, OB=2a, OC=3a là u ch ng c, a. a3 b. 2a 3 c. 3a 3 d. 4 a 3 1 x  e xdx cógiátrị bằng 2 Câ 35: Tí phâ u ch n 0 a. e 1 2 b. 2e  1 2e c.  e 1 2 Câ 36: Cóbao nhiê số tự nhiê lẻ gồm 4 chữ số khá nhau lập từ cá số 1,2,3,4,5? u u n c c a. 18 b. 36 c. 72 d. e 1 2e d. 144 Câ 37: Giátrị nhỏ nhất của hà số y  sin x  cos x là u m 6 a. 1 4 b. 1 2 6 c. 3 4 1 (0  x   ) cónghiệm là 2 7 11 7 11 b. x  c. x   x x 6 6 6 6 d. 1 Câ 38. Phương trình sin 2 x   u a. x  7 11 x 12 12 d. x  7 4 x 6 3 x3  1  1 Câ 39. Giới hạn lim u cógiátrị bằng x 0 x2  x a. -2 b. -1 c. 0 d. 1 Câ 40. Cho hà số f ( x)  (2 x  3) . Giátrị của f’’’(3) bằng u m 5 a. 1320 b. 2320 c. 3320 d. 4320 Câ 41: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giá ABC câ tại A, AB: y+1=0, BC: x+y-2=0, AC đi qua M(-1;2). Diện tí tam u c n ch giá ABC cógiátrị bằng c a. 4 b. 8 c. 16 d. 32 Câ 42: Cho x, y, z  0 thỏa x  y  1  z . Giátrị nhỏ nhất của biểu thức P  u a. 11 4 b. 12 4 c. x y z2  2   bằng: x  xy y  zx z  xy 13 4 d. 1 Câ 43: Từ hộp chứa 6 quả cầu trắng và4 quả cầu đên lấy ra đồng thời 4 quả. Xá suất để 4 quả lấy ra cù mà là u c ng u : a. 8 105 b. 16 8 c. 105 210 3 2 Câ 44: Hà số y  2 x  3(m  1) x  6(m  2) x  1 tăng trên R khi u m a. m 1 b. m  1 c. m  3 d. 4 210 d. m  3 Câ 45: Đường thẳng y  x  m cắt đường trò ( x  1)  ( y  2)  16 theo dây cung có độ dà lớn nhất bằng u n i 2 a. 1 b. 2 2 c. 4 d. 8  xy  x 2  m( y  1)  cónghiệm duy nhất 2  xy  y  m( x  1)  Câ 46: Với giátrị nà của m thì phương trình  u o hệ a. m2 b. m  8 c. m  0 x  12  2 x  1  x  3 là Câ 47: Tập nghiệm của bất phương trình u a. 1 [- ;3] 2 d. m  4 b. [3; 4] c. (3; 4) d. [-12; 4] Câ 48: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2;1) và B(2;1;3) có phương trình dạng u x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 b. c.       1 3 2 1 2 1 1 3 2 2 2 Câ 49: Kết quả rú gọn số phức z  (2  3i)  (2  3i) là u t : a. a. z  12i b. z  12i c. z  24i Câ 50: Đồ thị nào là đồ thị hà số y  x  x  2 u m 3 a. c. c. d. d. x  2 y 1 z  3   1 3 2 d. z  24i ĐÁP ÁN 1a,2c,3b,4d,5d,6c,7a,8d,9c,10d,11d,12c,13a,14b,15a,16c,17d,18a,19b,20c,21b,22c,23b,24a,25d,26c,27b,28b,29a,30c,31a, 32c,33b,34a,35d,36c,37a,38a,39c,40d,41b,42c,43a,44c,45d,46b,47b,48a,49c,50a

nguon tai.lieu . vn