Xem mẫu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI THỬ TN THPT LẦN 1 ( Thi online) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC : 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG MÔN: LÝ - KHỐI: 12 TỔ LÝ ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1: Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật A. Luôn tăng khi tần số ngoại lực tăng B. Luôn giảm khi tần số ngoại lực tăng C. Đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ D. Không phụ thuộc biên độ ngoại lực Câu 2: Chu kì của vật dao động điều hòa là A. Thời gian để vật thực hiện được một nửa dao động toàn phần B. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí biên này tới biên kia C. Thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần D. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra biên Câu 3: Vật dao động điều hòa có A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật B. Cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian vơi tần số gấp hai lần tần số dao động của vật C. Động năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật D. Động năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng một nửa tần số dao động của vật Câu 4: Trong thực hành để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80cm. Khi cho con lắc đơn dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện 20 dao động toàn phần trong thời gian 36s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng: A. 9,748m/s2
  2. B. 9,874m/s2 C. 9,847m/s2 D. 9,783m/s2 Câu 5: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt x1 = A1 cos⁡(ωt + φ1 ) và x1 = A1 cos⁡(ωt + φ1 ). Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn đúng A. A = A1 + A2 B. A = |A1 − A2 | C. A = √A1 2 + A2 2 D. |A1 − A2 | ≤ A ≤ A1 + A2 Câu 6: Hình bên là độ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,31a. B. 0,35a. C. 0,37a. D. 0,33a. Câu 7: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi B. Bước sóng và tần số đều thay đổi C. Bước sóng và tần số không đổi D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi Câu 8: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng A. Từ 0dB đến 1000dB B. Từ 10dB đến 100dB
  3. C. Từ 0dB đến 13dB D. Từ 0dB đến 130dB Câu 9: Trong hệ sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. Một bước sóng B. Một phần tư bước sóng C. Một nửa bước sóng D. Hai lần bước sóng Câu 10: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và luôn dao động cùng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11 B. 8 C. 5 D. 9 Câu 11: Một sóng cơ học truyền dọc theo Ox với phương trỉnh u = 4 cos(20πt − 2πx) (mm). Biên độ của sóng này là A. 20π mm B. 4 mm C. 8 mm D. 2 π mm Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật có khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo π phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1=0 đến t 2 = s, động năng 48 của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064J. Ở thời điểm t2, thế năng con lắc bằng 0,064J. Biên độ dao động của con lắc là: A. 5,7 cm B. 7,0 cm C. 8,0 cm
  4. D. 3,6 cm Câu 13: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng: A. 37,6 mm B. 67,6 mm C. 64,0 mm D. 68,5 mm Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết r = 20 Ω. Cho C biến thiên thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện phụ thuộc và dung kháng ZC của mạch như trong hình. Khi ZC = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 135 W. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi thay đổi C là A. 120 2 V. B. 120 V. C. 120 3 V. D. 240 V. Câu 15: Hãy chọn câu đúng. Hệ số công suất của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp bằng A. 𝑅. 𝑍 𝑍𝐿 B. 𝑍 𝑅 C. 𝑍 𝑍𝐶 D. 𝑍 Câu 16: Trên đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dòng điện luôn
  5. 𝜋 A. nhanh pha với điện áp hai đầu đoạn mạch 2 𝜋 B. chậm pha với điện áp hai đầu đoạn mạch 2 C. ngược pha với điện áp hai đầu đoạn mạch D. cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch Câu 17: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều 𝑖 = 2√3 cos 200𝜋𝑡 là A. 2 A B. 2√3⁡A C. √6 A D. 3√2⁡A 1 Câu 18: Chọn câu đúng. Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp R = 40Ω; = 20Ω; Lω = 60Ω. Đặt ωC vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 240√2 cos 100πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là A. i = 3√2 cos 100πt π B. i = 6cos⁡(100πt⁡ + ) 4 π C. i = 3√2 cos(100πt − ) 4 π D. i = 6cos⁡(100πt − ) 4 Câu 19: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp là A. 2,4V ; 1,5A. B. 2,4V ; 100A C. 240V; 1A D. 240V; 100A
  6. 2 Câu 20: Cho một mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H), tụ điện có π 10−4 điện dung⁡C = (F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 100V – π 2 50Hz. Thay đổi R để mạch có hệ số công suất cos   , giá trị của R khi đó là 2 A. 50Ω B. 150Ω C. 100Ω D. 200Ω Câu 21: : Cho mạch điện xoay chiều CRL như hình vẽ, cuộn dây cảm thuần. Đặt điện áp xoay chiều vào A và B thì biết điện áp hiệu dụng giữa A và N; giữa M và B là UAN = 80V ; UMB = 60V; ngoài ra uAN và uMB vuông pha nhau. Xác định tỉ số giữa cảm kháng ZL của cuộn cảm và điện trở thuần R ? C R L A B M N A. 0,95. B. 0,75. C. 0,55. D. 0,25. Câu 22: Một máy thu vô tuyến có mạch chọn sóng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2mH và tụ điện có điện dung C = 5pF. Lấy π2 = 10. Tần số sóng điện từ là A. 5 MHz B. 2 MHz C. 8 MHz D. 10 MHz Câu 23: Sóng vô tuyến được ứng dụng trong thông tin liên lạc giữa Trái Đất và vệ tinh là A. sóng trung B. sóng dài C. sóng cực ngắn
  7. D. sóng ngắn Câu 24: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây ? A. Micro B. Mạch tách sóng C. Anten D. Mạch biến điệu Câu 25: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra A. chất rắn B. chất lỏng C. chất khí ở áp suất thấp D. chất khí ở áp suất cao Câu 26: Chọn câu đúng. Tia X có bước sóng A. lớn hơn tia hồng ngoại B. lớn hơn tia tử ngoại C. nhỏ hơn tia tử ngoại D. không thể đo được Câu 27: Trong một thí nghiệm Y – âng, khoảng cách giữa hai khe là 1,56mm , khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1,24m. Khoảng cách giữa 12 vân sáng liên tiếp là 5,21mm. Bước sóng của ánh sáng gần bằng A. 596 nm B. 596 µm C. 569 nm D. 569 µm Câu 28: Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc: màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím lần lượt là n1,n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của các chiết suất này A. n1, n2, n3, n4 B. n4, n3, n1, n2 C. n4, n2, n3, n1
  8. D. n1, n4, n2, n3 Câu 29: Tiến hành giao thoa bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tịnh tiến màn một đoạn 40cm trên trung trực của hai khe thì khoảng vân tăng lên 200λ. Tìm khoảng cách giữa hai khe, biết bước sóng tính bằng đơn vị mm. A. 1,5mm B. 1,8mm C. 2,0mm D. 2,5 mm Câu 30: Để gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ chiếu vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. Tần số luôn nằm trong vùng hồng ngoại B. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện Câu 31: Công thoát electron của một kim loại là 3,43.10-19 J. Lấy h=6,625.10-34 J.s và c=3.108 m/s. Giới hạn quang điện kim loại này là A. 579nm B. 430nm C. 300nm D. 500nm Câu 32: Trong nguyên tử Hidro bán kính Borh là r0 = 5,3. 10−11 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử Hidro, electron chuyển động từ quỹ đạo dừng có bán kính r = 2,12. 10−10 m. Quỹ đạo đó là quỹ đạo dừng A. N B. M C. O D. L Câu 33: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hidro A. Tỉ lệ thuận với n
  9. B. Tỉ lệ nghịch với n C. Tỉ lệ thuận với n2 D. Tỉ lệ nghịch với n2 Câu 34: Biết khối lượng proton, notron, hạt nhân 168O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó xấp xỉ bằng A. 190,81 MeV B. 18,76 MeV C. 14,25 MeV D. 128,17 MeV Câu 35: Hai hạt nhân 31T và 32He có cùng A. Điện tích B. Số nơtron C. Số nuclon D. Số proton Câu 36: Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian A. Quá trình phóng xạ lặp lại như lúc ban đầu B. Một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác C. Khối lượng chất ấy giảm một phần nhất định, tùy thuộc vào cấu tạo của nó D. Một nửa số nguyên tử chất ấy hết khả năng phóng xạ Câu 37: Hai điện tích điểm q1 = 1,5.10-7 C và q2 đặt trong chân không cách nhau 50cm thì lực điện giữa chúng là 1,08.10-3 N. Độ lớn của điện tích q2 là A. 2.10-7 C B. 2.107 C C. 5.106 C D. 5.10-6 C Câu 38: Công thức xác định cường độ dòng điện không đổi là A. I = qt B. I = q/t C. I = t/q
  10. D. I = q/e Câu 39: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng dưới tác dụng của lực điện trường của các A. electron tự do và ion dương B. ion dương và ion âm C. ion âm và electron tự do D. electron, ion dương và ion âm Câu 40: Đơn vị của từ thông là A. Vêbe (Wb) B. Tesla (T) C. Henry (H) D. Fara (F)
nguon tai.lieu . vn