Xem mẫu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 01 Câu 1: Biết E là cường độ điện trường có đơn vị là V/m, d là quãng đường điện tích dịch chuyển dọc theo đường sức điện có đơn vị là m. Biểu thức biểu diễn một đại lượng có đơn vị vôn là A. qEd. B. qE. C. Ed. D. q/E. Câu 2: Hai nguồn điện giống nhau có cùng suất điện động E. Khi ghép nối tiếp hai nguồn điện này với nhau thì suất điện động của bộ nguồn có giá trị là E. E. A. E. B.  C. 2E. D.  2 4  Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  8cos( t  ) (x tính bằng cm, 4 t tính bằng s) thì A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C. chu kì dao động là 4 s. D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là g 1 l 1 g l A. 2 . B. . C. . D. 2 . l 2 g 2 l g Câu 5: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi lực căng của sợi dây có giá trị bằng độ lớn trọng lực tác dụng lên con lắc thì lúc đó A. lực căng sợi dây cân bằng với trọng lực. B. vận tốc của vật dao động cực tiểu. C. lực căng sợi dây không phải hướng thẳng đứng. D. động năng của vật dao động đạt giá trị cực đại. Câu 6: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 7: Hiện tượng sóng dừng xảy ra khi hai sóng gặp nhau A. có cùng biên độ. B. là hai sóng truyền cùng chiều nhau trên một sợi dây đàn hồi. C. có cùng bước sóng. D. là hai sóng kết hợp có cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một dây đàn hồi. Câu 8: Độ to của âm gắn liền với A. cường độ âm. B. biên độ dao động của âm. C. mức cường độ âm. D. tần số âm. Câu 9: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi uR; uL; uC lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Kết luận nào sau đây đúng?   A. uR trễ pha so với uC. B. uR sớm pha so với uL. 2 2  C. uC trễ pha π so với uL. D. uL sớm pha so với uC. 2 Trang 1/4-Mã đề thi 01
  2. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là L L R R A.  B.  C.  D.  R R  (L) 2 2 1 2 L  C R  (L  2 ) C Câu 11: Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp là A. dựa trên hiện tượng cộng hưởng. B. dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. dựa trên hiện tượng tự cảm. D. dựa trên hiện tượng đối lưu. Câu 12: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, rôto quay với tốc độ n (vòng/s). Tần số của suất điện động mà máy sinh ra là np 60n 60p A. f = np. B. f = . C. f = . D. f = . 60 p n Câu 13: Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này, điện thoại phát ra A. bức xạ gamma. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. sóng vô tuyến. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường. Đường sức của từ trường bao giờ cũng khép kín. B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện. Câu 15: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bước sóng từ 760 nm đến vài mm. B. Tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng từ vài nanômét đến 380 nm. C. Tia X là các bức xạ mang điện tích. D. Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 17: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng các êlectron A. liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng làm bứt ra khỏi bề mặt bán dẫn. B. tự do trong kim loại được ánh sáng làm bứt ra khỏi bề mặt kim loại. C. liên kết trong chất bán dẫn được ánh sáng giải phóng trở thành các êlectron dẫn. D. thoát khỏi bề mặt kim loại khi kim loại bị đốt nóng. Câu 18: Theo giả thuyết của Bo, ở trạng thái cơ bản nguyên tử hiđrô có năng lượng A. cao nhất, electron chuyển động trên quỹ đạo K. B. thấp nhất, electron chuyển động trên quỹ đạo L. C. thấp nhất, electron chuyển động trên quỹ đạo K. D. cao nhất, electron chuyển động trên quỹ đạo L. Câu 19: Hạt nhân 226 222 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ A.  và -. B. -. C. . D. + Câu 20: Tia phóng xạ α A. là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli. B. chuyển động với vận tốc bằng 3.108 m/s trong chân không. C. có khả năng đâm xuyên mạnh như tia X. D. không bị lệch trong điện trường và từ trường. Trang 2/4-Mã đề thi 01
  3. Câu 21: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. độ lớn cảm ứng từ. B. diện tích đang xét. C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ. D. nhiệt độ môi trường. Câu 22: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1  8 cm, A2  15 cm  và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2 A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm.  π Câu 23: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos  4πt -  (cm) . Biết dao động tại  4 π hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ 3 truyền của sóng đó là A. 1,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10  và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 120 W. B. 320 W. C. 240 W. D. 160 W. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U 0 vào hai đầu tụ điện thì dòng điện chạy trong tụ điện có cường độ hiệu dụng là 2 A . Biết dung kháng của tụ điện là 100  . Giá trị của U 0 bằng A. 200 2 V. B. 200V. C. 100 2 V. D. 50V. Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i  0,12 cos 2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 3 14 V. B. 5 14 V. C. 12 3 V. D. 6 2 V. Câu 27: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nếu biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là a , khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là D , ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề là a.D aD λD λD A. . B. . C. . D. . λ 2λ 2a a Câu 28: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ. Câu 29: Giới hạn quang điện của Natri là 0,5 μm. Công thoát của Kẽm lớn hơn của Natri khoảng 1,4 lần. Giới hạn quang điện của Kẽm là A. λ0 = 0,36 μm. B. λ0 = 0,33 μm. C. λ0 = 0,9 μm. D. λ0 = 0,7 μm. Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân sau: 17 Cl + X  n + 18 Ar . Hạt nhân X là 37 37 A. 11 H . B. 21 D . C. 31T . D. 42 He . Câu 31: Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng, kí hiệu là I(W/m2). Chiếu một chùm sáng hẹp đơn sắc, bước sóng 510 nm tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vuông góc với chùm sáng, diện tích của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 4 mm2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang điện bên ngoài, biết rằng cứ 1000 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 180 electron (gọi là hiệu suất lượng tử), số electron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1s là 3.1011. Giá trị của cường độ sáng I là A. 0,07 W/m2. B. 0,25 W/m2. C. 0,16 W/m2. D. 1,24 W/m2. Trang 3/4-Mã đề thi 01
  4. Câu 32: Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm từ 1,2 Wb xuống còn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V. B. 4 V. C. 2 V. D. 1 V. Câu 33: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wdh của con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang vào thời gian t. Khối lượng vật nặng là 400 g. Lấy  2  10 . Biên độ dao động của vật là A. 2,5 cm. B. 1 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt độ lớn cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là A. 27,3 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 26,7 cm/s. Câu 35: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số Z(  thay đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm ) thuần và tụ điện. Hình bên biểu diễn sự phụ thuộc tổng trở Z ở hai đầu đoạn mạch vào tần số f. Công suất của mạch khi xảy ra cộng 100 f( Hz) hưởng bằng 0 50 A. 100 W. B. 50 W. C. 484 W. D. 75W. Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết rằng, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Chọn mốc thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí lò xo không biến dạng. Gọi thế năng đàn hồi của lò xo khi bị dãn và bị nén mạnh nhất có độ lớn tương ứng là W Wdh1 và Wdh2. Tỉ số dh1 có giá trị là A. 13,93. B. 5,83. C. 33,97. D. 3,00. Wdh 2 Câu 38: Hình vẽ mô phỏng một đoạn của một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, ở hai thời điểm khác nhau. Đường cong M1N1 là đoạn sợi dây ở thời điểm thứ nhất, đường cong M2N2 là đoạn sợi dây đó ở thời điểm thứ hai. Biết tỉ lệ các khoảng cách M 1M 2 8  , bước sóng trên sợi dây này là   50 cm . Giá trị của N1 N 2 5 x bằng là A. 2cm. B. 1,28 cm. C. 2,4cm. D. 4,0cm. Câu 39: Cho mạch RLC nối tiếp. Khi đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω (mạch đang có tính cảm kháng). Cho ω thay đổi ta chọn được ω0 làm cho cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất I là Imax và 2 trị số ω1, ω2 với ω1 – ω2 = 200π rad s thì cường độ dòng điện hiệu dụng lúc này là I  max  2 3 Cho L  H. Điện trở R có giá trị nào sau đây? A. 50 3 Ω. B. 200 Ω. C. 100 Ω. D. 125 Ω. 4 Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, trên màn quan sát hai vân sáng đi qua hai điểm M và P. Biết đoạn MP dài 7,2 mm đồng thời vuông góc với vân trung tâm và số vân sáng trên đoạn MP nằm trong khoảng từ 11 đến 15. Tại điểm N thuộc MP, cách M một đoạn 2,7 mm là vị trí của một vân tối. Số vân tối quan sát được trên MP là A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 --------------------HẾT-------------------- Trang 4/4-Mã đề thi 01
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 (Đáp án này gồm 03 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mã đề thi: 01 Môn thi thành phần: VẬT LÍ 1.C 2.C 3.A 4.D 5.C 6.B 7.D 8.C 9.C 10.C 11.B 12.A 13.D 14.B 15.B 16.C 17.C 18.C 19.C 20.A 21.D 22.C 23.D 24.D 25.A 26.A 27.D 28.C 29.A 30.A 31.C 32.B 33.D 34.D 35.D 36.C 37.C 38.B 39.A 40.B Câu 31: Trong thời gian 1s, số photon chiếu vào bề mặt đơn vị diện tích S là: N 180 N hc N .hc W  e   0,18  N P  e  I .S  N P .  I  e  0,162( 2 ) N P 1000    ..S m Chọn C  Câu 32: ec   4V . t Chọn B Câu 33: Chu kì biến thiên của thế năng: Tt = 20 ms nên chu kì dao động của con lắc là 40 ms 2 rad 2W    50 nên biên độ là A   2cm T s m 2 Chọn D Câu 34: A  3A s 2 vtb    26,7cm / s Với A=7cm t T 3T  6 4 Chọn D  2v  ' 3v f Câu 35: l  4   6  '  f '  3  63Hz 2 f 2 f 2 Chọn D U2 Câu 36: Có R=Zmin=100. Vậy P   484 R Chọn C Câu 37: + Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn dài gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén, vẽ hình  Độ A biến dạng của lò xo ở VTCB:  0  . 2 2 1  A  k  A  Wdh1 2  2 + Chọn mốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng:  2  33,97056 Wdh 2 1  A  k A 2  2  Chọn C Trang 5/4-Mã đề thi 01
  6. Câu 38: Từ hình vẽ dễ thấy khoảng cách nhỏ nhất từ các đầu dây M, N đến một nút sóng lần lượt là 8x và 4x, nên biên độ dao động của các phần tử tại hai điểm này lần lượt là  8x  AM  A0 sin  2     4x  AN  A0 sin  2    Trong đó A0 là biên độ của bụng sóng. Hai điểm M, N thuộc hai bó sóng cạnh nhau nên dao động ngược pha nhau: u M1  u M 2 M 1 M 2 8   u N2  u N1 N1 N 2 5  8x  A0 sin  2 A    8 Theo bài ra thì  M   Với  = 50cm, tính được x = 1,28 cm AN  4x  5 A0 sin  2    Chọn B Câu 39: Có: I1 = I2  (ZL1 – ZC1)2 = (ZL2 – ZC2)2  ZL1 + ZL2 = ZC1 + ZC2 1 1 1   2 1  L(1 + 2) = (  ) 1  LC =  ZC1 = ZL2 C 1  2 C1 2 1 2 U U U U Do: Imax = ; I1 = = = R Z R 2  ( Z L1  Z C1 ) 2 2R 1 1  ZL1 – ZL2  = L2 (1  2 ) 2 2  4R2 = R2 + (ZL1 – ZC1)2  R2 = 3 3 L(1  2 ) 3 Vậy: R = = 200 = 50 3 (). 3 4 Chọn A Câu 40: MP Số vân sáng trên đoạn MP: 11  N MP   1  15  0,514  mm   i  0,72  mm  i Vì M là vân sáng và N là vân tối nên: MN   n  0,5  i 2,7  2,7   n  0,5  i  i  0,514  i  0,72   3,25  n  4,75  n  4 n  0,5 2,7 MP 7,2 i  0,6  mm  Số vân tối trên đoạn MP: N t    12 4  0,5 i 0,6 Chọn B ---------------------HẾT------------------ Trang 6/4-Mã đề thi 01
nguon tai.lieu . vn