Xem mẫu

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2021 – 2022 LÊ THÁNH TÔNG MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Mặt cầu bán kính R có diện tích là 4 4 A. 4 R 2 . B. 2 R 2 . C.  R3 . D.  R2 . 3 3 Câu 2: Khối nón có bán kính hình tròn đáy là R chiều cao h Thể tích của nó là:  R 2h 4 R 3  hR 3 4 R 2 h A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 3: Khối trụ có bán kính hình tròn đáy là R , chiều cao h thì thể tích là: A.  R 2 h . B.  R3h . C.  Rh2 . D.  2 hR . Câu 4: Cho mặt cầu S  có tâm O bán kính R  5 (cm ) . Đường thẳng (d) cắt  S  tại A, B và AB  8( cm ) . Tính khoảng cách từ O tới (d)? A. 3  cm  . B. 2 2  cm  . C. 2  cm  . D. 3 2  cm  . Câu 5: Cắt hình nón  N  bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta thu được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a .Tính diện tích chung quanh của  N  là  a2 3 2 a 2 A. 2 a 2 . B. . C. 4 a . D. . 2 3 Câu 6: Một mặt phẳng đi qua trục của một hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a . Tính diện tích xung quanh của hình trụ? A.  a 2 . B. 2 a 2 . C. 2 2 a 2 . D. 4 a2 . Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ? Câu 7: x 3 A. y  3 x 3  3 x  7. B. y  2 x 3  5 x  12. C. y  x 4  4 x 2 . D. y  . x2 Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    2 x  1 x  2   3 x  1 , x   . Số điểm cực trị của 2 4 Câu 8: đồ thị hàm số f  x  là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 9: Tìm điểm cực tiểu xCT của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x A. xCT  0 . B. xCT  1 . C. xCT  1 . D. xCT  3 . Câu 10: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số nào? A. y   x 3  3 x  2 . B. y   x 3  3 x  2 . C. y  x 4  x 2  2 . D. y  x 3  3 x  2 .
  2. Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình f  x   1 trên R. A. vô nghiệm. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 13: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  8 trên đoạn  2; 2 ? A. max y  3. B. max y  34. C. max y  10. D. max y  30.  2;2  .  2;2  2;2  2;2 Câu 14: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số sau đạt cực tiểu tại x = –2 y  x ³  3  m ² – m  2  x ²  3  3m ²  1 x  2022 m. A. m  1. B. m  2. C. m  3. D. m  4. Câu 15: Cho các hàm số y  log a x, y  logb x, y  log c x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn mệnh đề đúng. y y =logcx y =logax 1 x y =logbx A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  a  b . D. b  c  a . Câu 16: Cho hàm số y  2 x . Chọn khẳng định đúng.
  3. A. Từ trái qua phải, đồ thị hàm số là đường cong đi lên. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1,0). C. Đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung. D. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng. Câu 17: Cho a là số thực dương. Chọn khẳng định đúng. ax   A. a x '  a x ln a .   B. a x '  ln a .   C. a x '  x.a x 1 .   D. a x '  a x . Câu 18: Chọn khẳng định đúng. ln 1  x  ln x ln 1  x  A. lim  1. B. lim  1. C. lim 1. D. lim ln x  1 . x 0 x x 0 x x 0 x x0 a a Câu 19: Cho x là số thực dương. Biết x 3 x x 3 x  x b với a, b là các số tự nhiên và là phân số tối b giản. Tính a  b . A. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 17 . Câu 20: a, b, c là các số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau: A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . 1 Câu 21: Hàm số y   2 x  12 2 có tập xác định là: 1  1 A. ( , ) . B. R . C. R \    . D.  . 2  2   Câu 22: Phương trình sin  2 x    m  2 có nghiệm khi  4 A. m  1;3 . B. m   1;1 . C. m  1 . D. m  (1;3) . Câu 23: Tập nghiệm của phương trình tan x  3 là         A.  + k , k    . B.  + k2 , k    . C.  + k2 , k    . D.  + k , k    . 3  3  6  6  Câu 24: Số nghiệm của phương trình 2sin x  3  0 Trên đoạn  0; 2  là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . Câu 25: Cho tập A  2;3; 4;5 . Từ tập A, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 12. B. 18. C. 8. D. 24. Câu 26: Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện lớn hơn hoặc bằng 8? 5 1 5 11 A. . B. . C. . D. . 12 6 18 36
  4. Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a (như hình vẽ minh hoạ). Số đo góc giữa đường thẳng 𝑆𝐷 và mặt phẳng ( SAB ) bằng S A B D C A. 90 0 . B. 60 0 . C. 45 0 . D. 30 0 . Câu 28: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh a . Tính khoảng cách giữa AA ' và BD ' . a 2 a a 3 A. . B. a 2 . C. . D. . 2 2 2 Câu 29: Trong các hình đa diện sau, hình đa diện nào không có mặt phẳng đối xứng? A. Hình lăng trụ lục giác đều. B. Hình lăng trụ tam giác. C. Hình chóp tứ giác đều. D. Hình lập phương. Câu 30: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều? A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 31: Đa diện đều loại 5,3 có tên gọi nào dưới đây? A. Tứ diện đều. B. Lập phương. C. Hai mươi mặt đều. D. Mười hai mặt đều. Câu 32: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABC D biết AC  2a 3 . A. V  a3 . B. V  24 3a3 . C. V  8a3 . D. V  3 3a3 . Câu 33: Cho khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện ABCBC  . 3V 2V V V A. . B. . C. . D. . 4 3 2 4 Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD  và SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là: a3 3 a3 3 a3 3 A. a3 3 . B. . C. . D. . 12 3 6
  5. Câu 35: Cho khối chóp S. ABC . Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy ba điểm A , B  , C sao cho SA  2SA , SB  3SB , SC  4SC  . Mặt phẳng ( ABC ) chia khối chóp thành hai khối. Gọi V V và V  lần lượt là thể tích của các khối đa diện S . ABC  và ABC. ABC  . Khi đó tỉ số là: V' 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 59 12 23 24 Câu 36: Cắt khối nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 60 ta được thiết diện là tam giác vuông cân cạnh huyền 2a. Thể tích của khối nón  N  bằng 5 3 a 3 5 3 a 3 5 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 24 72 8 72 Câu 37: Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng  AB ' C '  bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 3 2a 3 3 2a 3 2a3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 2 6 Câu 38: Cho hàm số y  f ( x) là hàm số đa thức có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số 1 y 3 có bao nhiêu tiệm cận đứng? f ( x  3 x)  1 A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Câu 39: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình trên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  f  x    0 là A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Câu 40: Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  3   0, f (2)  0 và có đồ thị y  f   x  là đường cong trong hình bên. Hàm số g  x   f  x   x 4  14 x 2  24 x  11 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
  6. A. 4. . B. 7. . C. 3. . D. 5. . Câu 41: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 . Gọi S là tập hợp số tự nhiên có năm chữ số trong đó chữ số 3 có mặt 3 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Chọn ngẫu nhiên trong tập S một số, tính xác suất để số chọn được chia hết cho 3. 2 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 4 3 3 Câu 42: Vì yêu toán nên khi đặt mật khẩu cho tài khoản facebook của mình, bạn Toàn đã dùng dãy các chữ cái “TOANYEUTOAN” rồi thay đổi ngẫu nhiên vị trí các chữ cái này để tạo ra mật khẩu. Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhau. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 264 1584 54 66 Câu 43: Cho chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa SC và AB. a 6 a 2 2a 21 2a 30 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 6 3 7 5 Câu 44: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 25 . Thể tích khối trụ bằng 10 2 205 205 10 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 12 9 Câu 45: Cho khối tứ diện ABCD có có    600 ,  ADB  CDB ADC  900 , DA  DB  DC  a . Gọi G1 , G2 , G3 , G4 là trọng tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD . Thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 Page | 6 a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. . B. . C. . D. . 196 324 12 108 Câu 46: Giá trị của tham số m sao cho phương trình e x  e 4 x  m cos  x  có một nghiệm thực duy nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng sau? A. 14,15  . B. 10,12  . C. 13,14  . D.  20, 22  . 2 x2  x  1 Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên dương m để bất phương trình sau log3 2  2 x 2  2 x  m 4x  x  4  m có nghiệm?
  7. A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 . Câu 48: Cho các số thực a , b  1;3 thỏa mãn a  b . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức   P  log a b 2  9b  9  6 log 2b a là 9 3 1 m  n với m , n là các số nguyên dương. Tính S  m2  n2 a . A. S  13 . B. S  8 . C. S  20 . D. S  29 . Câu 49: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh BC . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAC . Biết khoảng a 13 cách từ G đến mặt phẳng ( SAB ) bằng . Tính thể tích khối chóp S. ABC . 13 a3 3 3a 3 3 a3 3 3a 3 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 8 8 4 4 Câu 50: Cho nửa đường tròn đường kính AB  4cm , điểm M di động trên nửa đường tròn đó. Gọi d là tiếp tuyến với nửa đường tròn tại M , d cắt các tiếp tuyến của nửa đường tròn tại A, B lần lượt tại D, C . Khi quay tứ giác ABCD quanh trục AB ta được một vật thể tròn xoay có thể tích nhỏ nhất là 16 32 A. 16 cm 3 . B. cm3 . C. 32 cm3 . D. cm3 . 3 3 _______________ HẾT _______________
nguon tai.lieu . vn