Xem mẫu

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2021 - 2022 NGUYỄN TRÃI MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy là ABC vuông tại C , AC a; BC a 2, a 3 biết CC ' . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ. 3 A. R a 30 . B. R 2a 5 . C. R a 30 . D. R a 5. 6 3 3 6 1 Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f (x ) là: x (x 1) dx 1 x 1 dx x A. ln C. B. ln C. x (x 1) 2 x x (x 1) x 1 dx x 1 dx 1 x C. ln C. D. ln C. x (x 1) x x (x 1) 2 x 1 Câu 3: Cho hàm số y f (x ) có đồ thị y f '(x ) là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hàm số y f (x ) có bao nhiêu điểm cực đại? y 1 -1 3 O 1 x A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Câu 4: Cho một đa giác đều có 24 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi S là tập hợp các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác từ tập S , tính xác suất để chọn được tam giác cân nhưng không phải tam giác đều. 3 3 30 32 A.  B.  C. . D.  11 23 253 253 Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) cho bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
  2. A. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng  − ; +   . 1  2  B. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng ( −;3) . C. Hàm đã cho nghịch biến trên khoảng ( 4;+ ) . D. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng ( −;4) . Câu 6: Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 4x + 3 khoảng đồng biến của hàm số là: A. ( −2; +  ) B. ( −2; +  ) C. ( −; − 1) D. ( −; +  ) Câu 7: Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF.ABCDEF  có cạnh đáy bằng a , biết thể tích của khối lăng trụ ABCDEF.ABCDEF  là V = 3 3a3 . Tính chiều cao h của khối lăng trụ lục giác đều đó. 2a 3 A. h = a 3 . B. h = 2a . C. h = . D. h = a . 3 F ( 0) = −1 Câu 8: Tìm F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x − 2 trên ( −; +) , biết . 1 A. F ( x ) = − x +1. B. F ( x ) = ln x − 2 x − 1. ex C. F ( x ) = ex − 2 x − 2 . D. F ( x ) = e x − 2 x − 1. Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2sin x là A. 2cos x + C . B. 2 cos 2 x + C . C. −2cos x + C . D. cos 2x + C . Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho A ( 0; −1; −1) , B ( −2;1;1) , C ( −1;3;0) , D (1;1;1) . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AB và CD ? 3 6 3 6 A. − . B. − . C. . D. . 3 3 3 2 Câu 11: Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng? 1 2 4 2 A.  r h . B. 2 rh . C.  r 2 h . D.  r h . 3 3 Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? x x A. ln = ln x − ln y . B. ln = ln x + ln y . y y x ln x x C. ln = . D. ln = ln ( x − y ) . y ln y y Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ 2
  3. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . 2 Câu 14: Biết  x ln ( x + 4 ) dx = a ln 2 + b ( a, b  ). Giá trị của biểu thức T = ab là 2 0 A. T = 8 . B. T = −16 . C. T = −8 . D. T = 16 . 2x − 3 Câu 15: Đồ thị của hàm số y = có đường tiệm cận ngang là đường thẳng 1− x A. y = −2 . B. x = −1 . C. x = 1 . D. y = 2 . x2 + 5x + m Câu 16: Tìm m để lim =7 x →1 x −1 A. 4 . B. −6 . C. 0 . D. 2 . Câu 17: Hàm số F ( x ) = ln x + x + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( 0;+ ) ? A. f ( x ) = x ln x + x . B. f ( x ) = x ( ln x −1) . x2 1 C. f ( x ) = x ln x + +x. D. f ( x ) = +1 . 2 x Câu 18: Một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h . Thể tích khối chóp đó bằng 1 1 1 A. V = .B.h . B. V = .B.h . C. V = B.h D. V = .B.h . 6 2 3 Câu 19: Khối lập phương có thể tích 27a3 thì cạnh của khối lập phương bằng A. 6a B. 9a C. 3a D. 27a 3x + 1 Câu 20: Gọi m, M là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = trên  −1;1 . Khi đó giá trị của x−2 m + M là 10 14 2 A. m + M = −4 B. m + M = − C. m + M = − D. m + M = 3 3 3 2 5 5  f ( x ) dx = 2  f ( x ) dx = 5  f ( x ) dx Câu 21: Nếu 1 và 2 thì 1 bằng A. 7 B. 3 C. −3 D. 10 Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho phương trình có chứa tham số m : x2 + y2 + z 2 − 2mx − 4 y + 2z + m2 + 4m = 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu. 3
  4. 5 5 5 4 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 4 3 4 5 1 x3 6 x Câu 23: Rút gọn biểu thức P = 4 , với x  0 . x 1 1 − A. P = 4 x . B. P = x 6 . C. P = x . D. P = x 6 . Câu 24: Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là: 1 A. S xq =  r 2 h . B. Sxq = 2 rl . C. Sxq =  rl . D. Sxq =  rh . 3 Câu 25: Tích phân I =  2025 e x dx được tính bằng phương pháp đồi biến t = x . Khi đó tich phân I 1 được viết dươi dạng nào sau đây 1 45 A. I = 2 t.et dt . B. I =  et dx . C. I = 2 t.et dt . D. I =  2025 45 2025 t  et dt . 1 2 1 1 1 Câu 26: Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình 20 mặt đều đó. Mệnh đề nào dưởi đây đúng? A. S = 5a2 3 . B. a . C. S = 20a2 3 . D. S = 10a2 3 . 1  Câu 27: Tập nghiệm của phương trình log(− x + 3) − 1 = log  − x  là 2  1 2  2  2 1  A.  ;  . B.   . C. −  . D.   3 9  9   9 4 Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x − 6.3x  27 là A.  2; + ) . B. ( −; −1) . C. ( −; −1   2; + ) . D. ( 2; + ) . Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  1   1 A.  − ; 2  . B. ( 2;0) . C.  2; −  . D. ( −1;4) .  2   2 Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a = 2i + j − 2k . Tính độ dài của vectơ a . A. 1. B. 4. C. 5. D. 3. 4
  5. −1 2  f ( x ) dx = −2  f ( x ) dx Câu 31: Nếu 2 thì −1 bằng: A. −2. B. 0. C. 4. D. 2. Câu 32: Cho các đồ thị hàm số y = a x , y = logb x, y = xc ở hình vẽ sau đây. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0  c  1  a  b. B. c  0  a  1  b. C. c  0  a  b  1. D. 0  c  a  b  1. Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh A ( −1;1; − 3) , B ( 4;2;1) , C ( 3;0;5) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . A. G ( −1;2;1) . B. G (1;3;2 ) . C. G ( 3;1;1) . D. G ( 2;1;1) . Câu 34: Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. Hãy xác định dấu của các hệ số a, b, c ? A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . 1 Câu 35: Nghiệm của phương trình 5x−1 = là 25 A. 3 . B. 1 . C. −1 . D. −3 . Câu 36: Tập xác định của hàm số y = ( 2 x − 4 ) . x − 1 là −8 A. D = 1; +  ) . B. D = (1; +  ) \ 2 . 5
  6. C. D = ( 2; +  ) . D. D = 1; +  ) \ 2 . x+2 Câu 37: Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = ? −x A. B. C. D. Câu 38: Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình S (t ) = t 3 + t 2 − 3t + 2 , trong đó t tính bằng giây ( s) và S được tính bằng mét ( m ) . Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2s bằng A. 16 m / s 2 B. 14 m / s 2 C. 12 m / s 2 D. 6 m / s 2 y = f ( x) (C ) , f ( x ) có đạo hàm xác định và liên tục trên khoảng ( 0;+) Câu 39: Cho hàm số có đồ thị f  ( x ) = ln x. f 2 ( x ) , x  ( 0; +) . f ( x )  0, x  ( 0; + ) thỏa mãn điều kiện Biết và f ( e ) = 2. ( C ) tại điểm có hoành độ x = 1 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị 2 2 2 2 A. y = − x + 2. B. y = − . C. y = x + 1. D. y = . 3 3 3 3 Câu 40: Nhân dịp năm mới để trang trí một cây thông Noel, ở sân trung tâm có hình nón ( N ) như hình vẽ sau. Người ta cuộn quanh cây bằng một sợi dây đèn LED nhấp nháy, bóng đèn hình hoa tuyết từ điểm A đến điểm M sao cho sợi dây luôn tựa trên mặt nón. Biết rằng bán kính đáy hình nón bằng 8m , độ dài đường sinh bằng 24m và M là điểm sao cho 2MS + MA = 0. Hãy tính chiều dài nhỏ nhất của sợi dây đèn cần có. A. 8 19 ( m ) . B. 8 13 ( m ) . C. 8 7 ( m ) . D. 9 12 ( m ) . Câu 41: Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của đường trung tuyến AM trong ABC , biết thể 6
  7. 3a 3 tích lăng trụ bằng . Tính khoảng cách giữa đường thẳng AA và BC . 16 a 3 a 3 A. d ( AA, BC ) =  B. d ( AA, BC ) =  4 8 a 6 a 6 C. d ( AA, BC ) =  D. d ( AA, BC ) =  4 2 ( ) Câu 42: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x + 3) x 2 − 2 x  . Tìm tất cả các giá trị thực ( không âm của tham số m để hàm số g ( x ) = f sin x + 3 cos x + m có nhiều điểm cực trị )  − 11  nhất trên  ; .  2 12   2   2   2  A. m    2 , +  . B. m    2 ,1 . C. m  ( 2 − 1, 2 ) . D. m    2 , 2  .        log (a + b + 5) = 1 + log 2 (2 − 2a − b) 2 2 Câu 43: Cho các số thực a , b , c , d thỏa mãn điều kiện:  4c+25d −10 c +d +2  e −e = 12 − 3c − 4d Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( a − c ) + (b − d ) 2 2 2 5 12 A. B. 2. C. 2 5 − 2. D. . 5 5 Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 33 x − 5.32 x + 3.3x + 1 − m = 0 có ba nghiệm phân biệt x1, x2 , x3 sao cho x1  0  x2  1  x3 là A. 8. B. 7. C. 0. D. Vô số. Câu 45: Cho hình trụ (T ) có bán kính đáy bằng a . Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB ; CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy. Hai cạnh AD ; BC không phải là đường sinh của hình trụ (T ) . Biết mặt phẳng ( ABCD ) tạo với mặt đáy góc bằng 300 . Tính độ dài cạnh hình vuông 4a 7 A. 4a B. 4a 7 C. a D. 7 7  x + 4 khi x  1 Câu 46: Cho hàm số f ( x ) =  . Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  2 x + 3 khi x  1 1 trên . Biết rằng F ( 0 ) = . Khi đó giá trị F ( −2) + 3F ( 4) bằng 4 A. 45 B. 62 C. 63 D. 61 Câu 47: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x2 + y 2 + z 2 = 1 và hai điểm A ( 3;0;0) ; B ( −1;1;0) . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu ( S ) . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + 3MB . A. 2 34 B. 26 C. 5 D. 34 7
  8. Câu 48: Cho hình chóp S. ABCD có đáy hình vuông, tam giác SAB vuông tại S và SBA = 300 . Mặt phẳng ( SAB ) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của AB . Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng ( SM , BD ) . 1 2 26 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 13 4 Câu 49: Cho hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ. Biết rằng f ( 3) = 2 f ( 5) = 4 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá 1  trị nguyên của tham số m để phương trình f  f ( x ) − m  = 2 x + 2m có đúng 3 nghiệm thực 2  phân biệt. A. 8  B. 6  C. 3 D. 7  Câu 50: Gọi S là tập các giá trị của tham số m để bất phương trình log 0.3  x 2 + 2(m − 3) x + 4  log 0.3 ( 3x 2 + 2 x + m ) thỏa mãn với mọi x thuộc . Tập S bằng A. S = [5;6) . B. S = [4;6] . C. S = [4;5) . D. S = [1;5) . ---------- HẾT ---------- 8
  9. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy là ABC vuông tại C , AC a; BC a 2, a 3 biết CC ' . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ. 3 A. R a 30 . B. R 2a 5 . C. R a 30 . D. R a 5. 6 3 3 6 Lời giải Chọn A C' B' I' A' O C B I A Gọi I , I ' tương ứng là trung điểm AB; A ' B ' thì II ' là trục của hai đường tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ, gọi O là trung điểm II ' thì O là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC .A ' B 'C ' . Bán kính R OC . AB a 3 Trong ABC vuông tại C , AB a 3 , CI 2 2 II ' CC ' a 3 OI 2 2 6 a 30 Trong OCI vuông tại I , R OC CI 2 OI 2 . 6 1 Câu 2: Họ nguyên hàm của hàm số f (x ) là: x (x 1) dx 1 x 1 dx x A. ln C. B. ln C. x (x 1) 2 x x (x 1) x 1 dx x 1 dx 1 x C. ln C. D. ln C. x (x 1) x x (x 1) 2 x 1 Lời giải Chọn C 9
  10. Ta có: dx x (x 1) dx dx x 1 dx ln x 1 ln x C ln C x (x 1) x (x 1) x 1 x x Câu 3: Cho hàm số y f (x ) có đồ thị y f '(x ) là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hàm số y f (x ) có bao nhiêu điểm cực đại? y 1 -1 3 O 1 x A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 . Lời giải Chọn D x -∞ -1 0 3 +∞ f'(x) - 0 + 0 - 0 - +∞ yCĐ f(x) yCT -∞ Nhìn vào đồ thị hàm số y f '(x ) ta có bảng biến thiên sau: Vậy hàm số y f (x ) có một điểm cực đại. Câu 4: Cho một đa giác đều có 24 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi S là tập hợp các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác từ tập S , tính xác suất để chọn được tam giác cân nhưng không phải tam giác đều. 3 3 30 32 A.  B.  C. . D.  11 23 253 253 Lời giải Chọn C Ta có n ( ) = C24 3 = 2024 Ta có số tam giác đều được tạo từ các đỉnh của một đa giác đều có 24 đỉnh là 8 tam giác. Do tính đối xứng của đa giác đều có 24 đỉnh, mỗi đỉnh có 11 − 1 = 10 tam giác cân nhưng không phải tam giác đều, nên số tam giác cân nhưng không phải tam giác đều là n ( A) = 24 10 = 240 10
  11. n ( A) 240 30 Suy ra P ( A) = = = n (  ) 2024 253 . Câu 5: Cho hàm số y = f ( x ) cho bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng  − ; +   . 1  2  B. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng ( −;3) . C. Hàm đã cho nghịch biến trên khoảng ( 4;+ ) . D. Hàm đã cho đồng biến trên khoảng ( −;4) . Lời giải Chọn C Theo bào ta có hàm đã cho nghịch biến trên khoảng ( 3;+  ) suy ra hàm nghịch biến trên khoảng ( 4;+ ) . Câu 6: Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 4x + 3 khoảng đồng biến của hàm số là: A. ( −2; +  ) B. ( −2; +  ) C. ( −; − 1) D. ( −; +  ) Lời giải Chọn D Ta có TXD : D = y = 3x2 − 6x + 4  0x  nên hàm số đồng biến trên . Câu 7: Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF.ABCDEF  có cạnh đáy bằng a , biết thể tích của khối lăng trụ ABCDEF.ABCDEF  là V = 3 3a3 . Tính chiều cao h của khối lăng trụ lục giác đều đó. 2a 3 A. h = a 3 . B. h = 2a . C. h = . D. h = a . 3 Lời giải Chọn B 3 3 3 2 Diện tích đáy S = 6.a 2 . = a . 4 2 V Chiều cao h = = 2a . S F ( x) f ( x ) = ex − 2 ( −; +) , biết F ( 0) = −1 . Câu 8: Tìm là một nguyên hàm của hàm số trên 11
  12. 1 A. F ( x ) = − x +1. B. F ( x ) = ln x − 2 x − 1. ex C. F ( x ) = e − 2 x − 2 . D. F ( x ) = e − 2 x − 1. x x Lời giải Chọn C Có F ( x ) =  ( e x − 2 ) dx = e x − 2 x + C . Vì F ( 0) = −1 nên C = −2 . Vậy F ( x ) = e − 2 x − 2 . x Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2sin x là A. 2cos x + C . B. 2 cos 2 x + C . C. −2cos x + C . D. cos 2x + C . Lời giải Chọn C Có  2sin xdx = −2cos x + C . Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho A ( 0; −1; −1) , B ( −2;1;1) , C ( −1;3;0) , D (1;1;1) . Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AB và CD ? 3 6 3 6 A. − . B. − . C. . D. . 3 3 3 2 Lời giải Chọn C AB = ( −2;2;2 ) , CD = ( 2; − 2;1) . AB.CD ( cos ( AB, CD ) = cos AB, CD = ) AB.CD = 6 2 3.3 = 1 3 . Câu 11: Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng? 1 2 4 2 A. r h. B. 2 rh . C.  r 2 h . D. r h . 3 3 Lời giải Chọn C Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? x x A. ln = ln x − ln y . B. ln = ln x + ln y . y y x ln x x C. ln = . D. ln = ln ( x − y ) . y ln y y Lời giải Chọn A Câu 13: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ 12
  13. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . Lời giải Chọn A Dựa vào bảng biến thiên ta có lim− y = + và lim+ y = − suy ra đường tiệm cận đứng của đồ x →−2 x →2 thị hàm số là đường thẳng x = −2 và x = 2 . Dựa vào bảng biến thiên ta có lim y = 0 và lim y = 0 suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị x →− x →+ hàm số là đường thẳng y = 0 . Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận. 2 Câu 14: Biết  x ln ( x + 4 ) dx = a ln 2 + b ( a, b  ). Giá trị của biểu thức T = ab là 2 0 A. T = 8 . B. T = −16 . C. T = −8 . D. T = 16 . Lời giải Chọn B 2 Đặt I =  x ln ( x 2 + 4 ) dx 0 Đặt u = ln ( x 2 + 4 )  du = 2x dx x +4 2 dv = xdx  v = 2 ( x + 4) 1 2 Từ đó suy ra 2 ( 1 2 x + 4 ) ln ( x 2 + 4 ) −  ( x 2 + 4 ) . 2 dx 1 2x 2 I= 2 0 0 2 x +4 2 1 1 = .8.ln 8 − .4.ln 4 −  xdx 2 2 0 = 4 ln 8 − 2 ln 4 − 2 = 4 ln 23 − 2 ln 22 − 2 = 12 ln 2 − 4 ln 2 − 2 = 8ln 2 − 2 Từ đó suy ra a = 8 , b = −2 Vậy T = 8 ( −2) = −16 . 13
  14. Câu 15: Đồ thị của hàm số y = 2 x − 3 có đường tiệm cận ngang là đường thẳng 1− x A. y = −2 . B. x = −1 . C. x = 1 . D. y = 2 . Lời giải Chọn A Tập xác định D = \ 1 Ta có lim 2 x − 3 = −2 và lim 2 x − 3 = −2 x →+ 1− x x →− 1− x Từ đó suy ra đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y = −2 . x2 + 5x + m lim =7 Câu 16: Tìm m để x→1 x −1 A. 4 . B. −6 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn B m x+ x + 5x + m 2  6x + m  6x + m 6. Ta có lim = lim  x +  = 1 + lim = 1 + 6.lim x →1 x −1 x →1  x −1  x →1 x −1 x →1 x −1 m m x+ x+ Khi đó 1 + 6.lim 6 = 7  lim 6 = 1  x + m = x − 1  m = −1  m = −6 . x →1 x − 1 x →1 x − 1 6 6 Câu 17: Hàm số F ( x ) = ln x + x + 1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( 0;+ ) ? A. f ( x ) = x ln x + x . B. f ( x ) = x ( ln x −1) . x2 C. f ( x ) = x ln x + +x. 1 D. f ( x ) = +1 . 2 x Lời giải Chọn D Ta có F  ( x ) = ( ln x + x + 1) = 1 + x. x Do vậy F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = + x trên ( 0;+ ) . 1 x Câu 18: Một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h . Thể tích khối chóp đó bằng 1 1 1 A. V = .B.h . B. V = .B.h . C. V = B.h D. V = .B.h . 6 2 3 Lời giải Chọn D 1 Thể tích khối chóp là V = .B.h . 3 Câu 19: Khối lập phương có thể tích 27a3 thì cạnh của khối lập phương bằng A. 6a B. 9a C. 3a D. 27a Lời giải Chọn C Gọi cạnh của hình lập phương là x , ta có thể tích khối lập phương là x3 = 27a3  x = 3a . 14
  15. Câu 20: Gọi m, M là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y = 3 x + 1 trên  −1;1 . Khi đó giá trị của x−2 m + M là A. m + M = −4 B. m + M = − 10 C. m + M = − 14 D. m + M = 2 3 3 3 Lời giải Chọn B TXĐ: D = \ 2 −7 Ta có y =  0 với mọi x  2 nên hàm số đã cho luôn nghịch biến trên từng khoảng ( x − 2) 2 xác định. Do đó m = min y = y (1) = −4 và M = max y = y ( −1) = 2 −1;1   −1;1   3 2 10 Suy ra m + M = −4 + =− 3 3 2 5 5  f ( x ) dx = 2  f ( x ) dx = 5  f ( x ) dx Câu 21: Nếu 1 và 2 thì 1 bằng A. 7 B. 3 C. −3 D. 10 Lời giải Chọn A 5 2 5 Ta có:  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx = 2 + 5 = 7 . 1 1 2 Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho phương trình có chứa tham số m : x2 + y2 + z2 − 2mx − 4 y + 2z + m2 + 4m = 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu. 5 5 5 4 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 4 3 4 5 Lời giải Chọn A Ta có x 2 + y 2 + z 2 − 2mx − 4 y + 2 z + m2 + 4m = 0  ( x − m ) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 5 − 4m 2 2 2 5 Để phương trình trên là phương trình của một mặt cầu thì 5 − 4m  0  m  . 4 1 x3 6 x Câu 23: Rút gọn biểu thức P = 4 , với x  0 . x 1 1 P= 4 x. P= x. − A. B. P = x 6 . C. D. P = x 6 . Lời giải Chọn A 1 1 1 36 1 1 1 1 x x x .x3 6 + − Ta có P = 4 = 1 =x 3 6 4 =x =4 x. 4 x 4 x 15
  16. Câu 24: Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là: B. Sxq = 2 rl . C. Sxq =  rl . D. Sxq =  rh . 1 A. S xq =  r 2 h . 3 Lời giải Chọn C Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là Sxq =  rl .  2025 Câu 25: Tích phân I = e x dx được tính bằng phương pháp đồi biến t = x . Khi đó tich phân I 1 được viết dươi dạng nào sau đây    2025 45 2025 A. I = 2 C. I = 2 D. I = t  et dt . t.et dt . 1 45 t t.et dt . 2 1 B. I = e dx . 1 1 1 Lời giải Chọn C I = 2025 e x dx 1 t = x  t 2 = x  2tdt = dx . Đổi cận: x = 1  t = 1; x = 2025  t = 45 .  e x dx =  et 2dt . 2025 45 Suy ra: I = 1 1 Câu 26: Cho hình 20 mặt đều có cạnh bằng a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình 20 mặt đều đó. Mệnh đề nào dưởi đây đúng? A. S = 5a2 3 . B. a . C. S = 20a2 3 . D. S = 10a2 3 . Lời giải Chọn A 2 3 Diện tích mỗi mặt là: a 4 3 Tổng diện tích tất cả các mặt của hình 20 mặt đều bằng S = 20.a = 5a 2 3 2 4 1  Câu 27: Tập nghiệm của phương trình log(− x + 3) − 1 = log  − x  là 2  1 2  2  2 1  A.  ;  . B.   . C. −  . D.   3 9  9   9 4 Lời giải Chọn B 1  log(− x + 3) − 1 = log  − x  2  16
  17.  1  1  x  x  2  2   log(− x + 3) − log10 = log  1 − x  log  − x + 3  = log  1 − x    2     10  2   1  x  2 2  x= .  −x + 3 = 1 − x 9   10 2 Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 32 x − 6.3x  27 là A.  2; + ) . B. ( −; −1) . C. ( −; −1   2; + ) . D. ( 2; + ) . Lời giải Chọn A Ta có: 32 x − 6.3x  27  32 x − 6.3x − 27  0  ( 3x ) − 6.3x − 27  0 2 3x  −3  x   x 3  9  x  2  x2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S =  2; + ) . Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  1   1 A.  − ; 2  . B. ( 2;0) . C.  2; −  . D. ( −1;4) .  2   2 Lời giải Chọn C Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a = 2i + j − 2k . Tính độ dài của vectơ a . A. 1. B. 4. C. 5. D. 3. Lời giải 17
  18. Chọn D Ta có a = 2i + j − 2k  a = ( 2;1; −2 )  a = 2 + 1 + ( −2 ) = 3. 2 2 2 −1 2  f ( x ) dx = −2  f ( x ) dx Câu 31: Nếu 2 thì −1 bằng: A. −2. B. 0. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn D 2 −1  f ( x ) dx = −  f ( x ) dx = 2 . −1 2 Câu 32: Cho các đồ thị hàm số y = a x , y = logb x, y = xc ở hình vẽ sau đây. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0  c  1  a  b. B. c  0  a  1  b. C. c  0  a  b  1. D. 0  c  a  b  1. Lời giải Chọn B Ta thấy đồ thị y = xc đi xuống nên c  0 , đồ thị y = ax đi xuống nên 0  a  1, đồ thị y = logb x đi lên nên b  1. Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh A ( −1;1; − 3) , B ( 4;2;1) , C ( 3;0;5) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC . A. G ( −1;2;1) . B. G (1;3;2 ) . C. G ( 3;1;1) . D. G ( 2;1;1) . Lời giải Chọn D  −1 + 4 + 3 1 + 2 + 0 −3 + 1 + 5  Tọa độ trọng tâm G là  ; ;  = ( 2;1;1) .  3 3 3  Câu 34: Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. Hãy xác định dấu của các hệ số a, b, c ? 18
  19. A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Lời giải Chọn A Từ đồ thị suy ra lim y = −  a  0 . Do đó loại phương án C và D. x →+ Từ đồ thị suy ra hàm số có 3 cực trị  ab  0  b  0  loại phương án B. 1 Câu 35: Nghiệm của phương trình 5x−1 = là 25 A. 3 . B. 1 . C. −1 . D. −3 . Lời giải Chọn C 1 Ta có 5x −1 =  5x −1 = 5−2  x − 1 = −2  x = −1 . 25 Câu 36: Tập xác định của hàm số y = ( 2 x − 4 ) . x − 1 là −8 A. D = 1; +  ) . B. D = (1; +  ) \ 2 . C. D = ( 2; +  ) . D. D = 1; +  ) \ 2 . Lời giải Chọn D 2 x − 4  0 x  2 Hàm số xác định    tập xác định của hàm số là D = 1; +  ) \ 2 .  x − 1  0  x  1 x+2 Câu 37: Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = ? −x A. B. 19
  20. C. D. Lời giải Chọn D Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 0 nên ta loại đáp A và C. Khi x = −2  y = 0 nên ta loại đáp án B. Câu 38: Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình S (t ) = t + t − 3t + 2 , trong đó t tính 3 2 bằng giây ( s) và S được tính bằng mét ( m ) . Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2s bằng A. 16 m / s 2 B. 14 m / s 2 C. 12 m / s 2 D. 6 m / s 2 Lời giải Chọn B Ta có S(t) = 3t 2 + 2t − 3  S(t) = 6t + 2 . Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t là a (t ) = S  (t ) = 6t + 2 . Suy ra gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2s là a ( 2) = 14m / s . 2 Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị ( C ) , f ( x ) có đạo hàm xác định và liên tục trên khoảng ( 0;+ ) thỏa mãn điều kiện f  ( x ) = ln x. f 2 ( x ) , x  ( 0; +) . Biết f ( x )  0, x  ( 0; + ) và f ( e) = 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm có hoành độ x = 1 . A. y = − 2 x + 2. B. y = − 2 . C. y = 2 x + 1. D. y = 2 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D f ( x) 2  −1  Ta có f  ( x ) = ln x. f ( x )  2 2 = ln x    = ln x f ( x)  f ( x )  −1 f ( x)   = ln x dx = x ln x − x + C −1 Với x = e ta có = e ln e − e + C mà f ( e ) = 2. f (e) −1  =C 2 20
nguon tai.lieu . vn