Xem mẫu

  1. SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH ĐỀ THI THỬ KỲ THI TNTHPT-LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2021 - 2022 HOÀNG VĂN THỤ Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 07 trang) ( 50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh:............................................ Số báo danh: ........................................ 2x 1 Câu 1. Cho hàm số y  , trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng: x 1 A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và 1;   . C. Hàm số đồng biến trên . D.Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 và 1;   . 2 2 2 Câu 2. Cho  f ( x)dx  3; g ( x)dx  2 . Khi đó   f (x)  g ( x) dx 1 1 1 bằng A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 2 Câu 3. Tích phân   x  3 dx bằng 2 1 61 61 A. . B. 61 . C. 4 . D. . 3 9 Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   5 x 4 là 1 5 A. x5  C B. x 5 . C. x C D. 10x  C . 5 Câu 5. Cho hai số phức thỏa z1  2  3i, z 2  1  i . Giá trị của biểu thức z1  3z2 bằng A. 5. B. 55. C. 61. D. 6. Câu 6. Cho khối nón có bán kính r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích V của khối nón bằng A. V  3 5 . B. V   5 . C. V  5 . D. V  9 5 . Câu 7. Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6z  10  0 . Giá trị z12  z22 bằng A. 16 . B. 10 C. 36 D. 20 Mã đề 101 Trang 1/7
  2. Câu 8. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ x  0 2  f ( x)  4 2  Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A.  0; 2  B.  4; 2  C.  2;0  D.  2; 4  Câu 9. Một cấp số nhân  un  có u1  2 ; u2  8 . Công bội q của cấp số nhân là A. q  2 B. q  6 C. q  3 D. q  4 Câu 10. Nghiệm của phương trình 23x5  16 là 1 A. x  3. B. x  2. C. x  7. D. x  . 3 Câu 11. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos x A. F ( x)   sin x  1 B. F ( x)  2sin x . C. F ( x)   sin x . D. F ( x)  sin x  3 . Câu 12. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  4 x và trục hoành là A. 2 B. 0 C. 4 D. 3 Câu 13. Hàm số trùng phương y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phương trình f  x   1  0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị? 2x  1 A. y  x3  x 2  3x  2 B. y  x3  3x 2  2 C. y  D. y   x 4  3x 2  1 x 3 Câu 15. Mô đun của số phức 2  3i bằng A. 5 B. 2 C. 13 D. 5 Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho a  2i  k  3 j . Tọa độ của a là A.  2;1;3 B.  2; 3;1 . C.  2;1;3 . D.  2;1; 3 . Câu 17. Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x3 y ? 2x  1 1 1 1 1 A. y  B. y   C. x   D. x  2 2 2 2 Mã đề 101 Trang 2/7
  3. Câu 18. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 bằng 8 A. . B. 4 . C. 6 . D. 8 . 3 1 Câu 19. Với a là số thực dương, biểu thức P  a 3 . a bằng 1 2 5 4 A. a 6 . B. a 5 . C. a 6 . D. a 3 . Câu 20. Hàm số y  3x 3 x có đạo hàm là 2 A. y '  3x 3 x.(2 x  3). B. y '  3x 3 x ln 3. 2 2 C. y '  3x 3 x 1 (2 x  3). D. y '  3x 3 x.(2 x  3).ln 3 2 2 Câu 21. Tập xác định của hàm số y  log2 ( x2  9) là A.  3;3 . B.  ; 3   3;   . C. \ 3; 3 . D.  3;   . Câu 22. Diện tích của mặt cầu có bán kính R  2 bằng A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 10 . Câu 23. Tập nghiệm S của bất phương trình log3 (2 x  3)  2 là A. S   ;   . B. S   ;  . C. S   ;  . D. S   ;6  . 11 3 11 11 3 2  2 2   2  2  Câu 24. Cho khối tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc và AB  AC  2a , AD  3a . Thể tích V của khối tứ diện đó là: A. V  4a3 . B. V  2a3 . C. V  a3. D. V  3a3 . Câu 25. Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Số cách chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là A. 35 B. 25 C. 20 D. 30 Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1;0;2) và mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0. Mặt cầu ( S ) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng ( P) có phương trình là A.  x  1  y 2   z  2   3. B.  x  1  y 2   z  2   9. 2 2 2 2 C.  x  1  y 2   z  2   3. D.  x  1  y 2   z  2   9. 2 2 2 2 Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(3; 1; 2), B(1;3;5),C (3;1; 3) . Đường trung tuyến AM của ABC có phương trình là  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  3  2t     A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  1  3t . z  1 t z  1 t z  1 t z  2  t     Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC  a 3 , cạnh bên AA '  3a ( tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng  ABC  bằng A. 45 B. 90 C. 60 D. 30 Mã đề 101 Trang 3/7
  4. Câu 29. Hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức  x  2  là 6 A. 240 B. 192 C. 160 D. 60 Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1;4;0) . Mặt cầu  S  tâm I và đi qua M (1; 4; 2) có phương trình là A.  x  1   y  4   z 2  4. B.  x  1   y  4   z 2  2. 2 2 2 2 C.  x  1   y  4   z 2  4. D.  x  1   y  4   z 2  2. 2 2 2 2 Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD  2 AB  2BC  2a , cạnh bên SA vuông góc với  ABCD  , SA  a 3 ( tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ A đến  SBC  bằng a 5 a 3 A. B. 2 2 2a 21 C. D. 2a 7 Câu 32. Hàm số y  2 x3  3x 2  1 đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A.  1;1 . B.  ;0  và 1;   C.  0;1 . D.  0; 2  . Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;1; 3) và hai mặt phẳng (Q) : x  y  3z  0, ( R) : 2 x  y  z  0 . Mặt phẳng ( P) đi qua A đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (Q), ( R) có phương trình là A. 4 x  5 y  3z  16  0. B. 4 x  5 y  3z  12  0. C. 4 x  5 y  3z  22  0. D. 2 x  5 y  3z  0. Câu 34. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  2 trên đoạn  0; 4 là: A. 20 B. 18 C. 0 D. 16 Mã đề 101 Trang 4/7
  5. 1 Câu 35. Điểm biểu diễn của số phức z  là: 2  3i C.  ;  . 2 3 A.  2;3 . B.  3; 2  . D.  4; 1 .  13 13  Câu 36. Tổng các nghiệm của phương trình 4x  7.2x  12  0 là A. 7. B. 4 log 2 3. C. log 2 12. D. 12. 5 5 Câu 37. Cho  f  x  dx  10 . Khi đó  2  3 f  x  dx bằng 2 2 A. 32 . B. 36 . C. 42 . D. 46 1 Câu 38 : Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  , y  0, x  0, x  2 . Quay x 1 hình phẳng  H  quanh trục hoành tạo nên một khối tròn xoay có thể tích bằng  8 A. 2   3 1 . B.  .ln 3 . C. 9 . D.  .ln 3 . Câu 39. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Góc tạo bởi đường thẳng A ' B và mặt phẳng  AA ' C  bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ bằng a3 6 a3 3 a3 6 a3 3 A. B. . C. . D. . 4 2 12 4 Câu 40. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O , chiều cao 14 và bán kính đáy 7 .Một mặt phẳng   đi qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30 . Hỏi   cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? 28 14 2 14 14 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 3 Câu 41. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f  t   45t 2  t 3 . Nếu xem f '  t  là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao nhiêu? A. 12. B. 20. C. 30. D. 15. Câu 42. Cho hàm đa thức bậc ba y  f ( x) có đồ thị hàm số y  f '( x) được cho bởi hình vẽ sau. Giá trị biểu thức f (3)  f (2) bằng A. 20 . B. 51. C. 64 . D. 45 . Mã đề 101 Trang 5/7
  6. Câu 43. Cho hàm số f  x  có đạo hàm không âm trên  0;1 , thỏa mãn f  x   0 với mọi x   0;1 và  f  x   .  f   x    x 2  1  1   f  x   . Nếu f  0   3 thì giá trị f 1 thuộc 2 2 2 2 khoảng nào sau đây? A.  3;  . B.  2;  . C.  ;3  . D.  ; 2  . 7 5 5 3  2   2   2   2  Câu 44. Gọi  C  là tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  z  4  4 z  z  8 . Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi  C  là A. 24 B. 4 C. 16 D. 8 Câu 45. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  4;6;2  , B  2;  2;0  và mặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Diện tích của hình tròn đó bằng A. 4 . B.  . C. 6 . D. 3 . Câu 46. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và thỏa mãn f  4   4 . Đồ thị hàm số x2 y  f '  x  như hình vẽ bên dưới. Để giá trị lớn nhất của hàm số h  x   f  x    x  3m 2 trên đoạn  4;3 không vượt quá 2022 thì tập giá trị của m là A.   ; 2022 . B.  674;   . C.   ;674 . D.  2022;    . Câu 47. Trong không gian Oxyz cho mp( P) : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng x 1 y z  2 d:   . Đường thẳng  nằm trong mp( P) đồng thời cắt và vuông góc với d 2 1 3 có phương trình là x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   . B.   . 5 1 3 5 1 2 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   . D.   . 5 1 3 5 1 3 Mã đề 101 Trang 6/7
  7. Câu 48. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại không quá 15 số nguyên x thỏa mãn điều kiện log 2021  x  y 2   log 2022  y 2  y  16   log 2  x  y  ? A. 2021 . B. 4042 . C. 2020 . D. 4041 . Câu 49. Số nghiệm của phương trình log 2  x  1  4  2log 1  3  x  là 2 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 50. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  m  1 z  4  m  5m  6   0 ( m là 1 2 tham số thực). Có bao nhiêu số nguyên m   10;10 để phương trình trên có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  z1  z2 ? A. 11 . B. 10 . C. 8 . D. 9 . ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 7/7
  8. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2x −1 Câu 1: Cho hàm số y = , trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng: x −1 A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1) và (1; + ) . C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;1) và (1; + ) . Lời giải Chọn D Tập xác định: D = ( −;1)  (1; + ) . −1 Ta có: y =  0, x  D . ( x − 1) 2 Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;1) và (1; + ) . 2 2 2 Câu 2: Cho 1 f ( x)dx = 3;  g ( x)dx = −2 . Khi đó 1  ( f ( x) + g ( x) )dx bằng 1 A. 5 . B. −5 . C. −1 . D. 1 . Lời giải Chọn D 2 2 2 Ta có  ( f ( x) + g ( x) )dx =  f ( x)dx +  g ( x)dx = 3 + (−2) = 1 . 1 1 1 2  ( x + 3) dx bằng 2 Câu 3: Tích phân 1 61 61 A. . B. 61 . C. 4 . D. . 3 9 Lời giải Chọn A 2 2  ( x + 3)3  61 1 ( + ) =  = . 2 x 3 dx   3 1 3 Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 5x4 là 1 5 A. x5 + C . B. x 5 . C. x +C . D. 10x + C . 5 Lời giải Chọn A Ta có  5 x 4dx = x5 + C . Câu 5: Cho hai số phức thỏa z1 = 3 + 2i , z2 = 1 + i . Giá trị của biểu thức z1 + 3z2 bằng
  9. A. 5 . B. 55 . C. 61 . D. 6 . Lời giải Chọn C Ta có z1 + 3z2 = 3 + 2i + 3 (1 + i ) = 6 + 5i = 62 + 52 = 61 . Câu 6: Cho khối nón có bán kính r = 5 và chiều cao h = 3 . Thể tích V của khối nón bằng A. V = 3 5 . B. V =  5 . C. V = 5 . D. V = 9 5 . Lời giải Chọn B 1 1 ( 5 ) .3 = 5 . 2 Thể tích của khối nón ( N ) là V =  r 2 h =  3 3 Câu 7: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 6 z + 10 = 0 . Giá trị z12 + z22 bằng A. 16 . B. 10 . C. 36 . D. 20 . Lời giải Chọn A  z1 = −3 + i Ta có z 2 + 6 z + 10 = 0   .  z 2 = −3 − i Vậy z12 + z22 = ( −3 + i ) + ( −3 − i ) = 16 . 2 2 Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A. ( 0; 2 ) . B. ( 4; 2 ) . C. ( 2;0 ) . D. ( 2; 4 ) . Lời giải Chọn A Dựa vào bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có tọa độ là ( 0; 2 ) . Câu 9: Một cấp số nhân ( un ) có u1 = 2; u2 = 8 . Công bội q của cấp số nhân là A. q = 2 . B. q = 6 . C. q = 3 . D. q = 4 . Lời giải Chọn D u2 8 Công bội q của cấp số nhân đã cho là q = = = 4. u1 2 Câu 10: Nghiệm của phương trình 23 x−5 = 16 là
  10. 1 A. x = 3 . B. x = 2 . C. x = 7 . D. x = . 3 Lời giải Chọn A Ta có 23 x −5 = 16  23 x −5 = 24  3x − 5 = 4  x = 3 . Câu 11: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x A. F ( x ) = − sin x + 1 . B. F ( x ) = 2sin x . C. F ( x ) = − sin x . D. F ( x ) = sin x + 3 . Lời giải Chọn D Ta có  cos xdx = sin x + C . Suy ra, một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x là F ( x ) = sin x + 3 . Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 4x và trục hoành là A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn D x = 0 Phương trình hoành độ giao điểm x3 − 4 x = 0   .  x = 2 Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 4x và trục hoành là 3 . Câu 13: Hàm số trùng phương y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phương trình f ( x ) + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực? A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn D Số nghiệm của phương trình f ( x ) + 1 = 0 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường thẳng y = −1 . Quan sát đồ thị ta thấy phương trình có hai nghiệm. Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị? 2x +1 A. y = x3 − x2 − 3x + 2 . B. y = x3 − 3x2 + 2 . C. y = . D. y = −x4 + 3x2 +1. x−3 Lời giải Chọn C
  11. 2x +1 −7 y=  y =  0, x  3 . Nên hàm số không có điểm cực trị. x −3 ( x − 3) 2 Câu 15: Mô đun của số phức 2 + 3i bằng A. 5 . B. 2 . C. 13 . D. 5. Lời giải Chọn C 2 + 3i = 22 + 32 = 4 + 9 = 13 . Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho a = 2i + k − 3 j . Tọa độ của a là A. (−2;1;3) B. (2; −3;1) C. (2;1;3) . D. (2;1; −3) Lời giải Chọn B a = 2i + k − 3 j  a = ( 2; − 3;1) x−3 Câu 17: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ? 2x +1 1 1 1 1 A. y = . B. y = − . C. x = − . D. x = . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A x −3 1 Ta có lim y = lim = x → x → 2 x + 1 2 1 Suy ra đường thẳng y = là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 Câu 18: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 bằng 8 A. . B. 4 . C. 6 . D. 8 . 3 Lời giải Chọn D Ta có V = 23 = 8 . 1 Câu 19: Với a là số thực dương, biểu thức P = a 3 . a bằng 1 2 5 4 A. a 6 . B. a 5 . C. a 6 . D. a 3 . Lời giải Chọn C 1 1 1 5 P = a . a = a .a = a . 3 3 2 6 +3 x Câu 20: Hàm số y = 3x 2 có đạo hàm là +3 x . ( 2 x + 3) . B. y ' = 3x +3 x 2 A. y ' = 3x 2 .ln 3 . C. y ' = 3x +3 x −1 . ( 2 x + 3) . D. y ' = 3x +3 x . ( 2 x + 3) .ln 3 2 2
  12. Lời giải Chọn D Câu 21: Tập xác định của hàm số y = log 2 ( x 2 − 9 ) là A. ( −3;3) . B. ( −; −3)  ( 3; + ) . C. \ −3;3 . D. ( 3;+ ) . Lời giải Chọn B x  3 Điều kiện x 2 − 9  0   . Vậy Chọn B  x  −3 Câu 22: Diện tích của mặt cầu có bán kính R = 2 bằng A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 10 . Lời giải Chọn B Diện tích của mặt cầu có bán kính R = 2 bằng S = 4 R 2 = 16 . Câu 23: Tập nghiệm S của bất phương trình log3 ( 2x − 3)  2 là A. S =  ; +  . B. S =  ;  . C. S =  −;  . D. S =  ;6  . 11 3 11 11 3 2  2 2   2 2  Lời giải Chọn D 3 Ta có log 3 ( 2 x − 3)  2  0  2 x − 3  32   x  6. 2 Câu 24: Cho khối tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc và AB = AC = 2a, AD = 3a . Thể tích V của khối tứ diện đó là: A. V = 4a3 . B. V = 2a3 . C. V = a3 . D. V = 3a3 . Lời giải Chọn B 1 Do khối tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc nên VABCD = AB. AC. AD = 2a 3 . 6 Câu 25: Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Số cách chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là A. 35 . B. 15 . C. 20 . D. 30 . Lời giải Chọn A _ Chọn 1 học sinh nam có C71 = 7 (cách) _ Chọn 1 học sinh nữ có C51 = 5 (cách) Do vậy có 5.7 = 35 cách chọn được 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ. Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1;0; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 4 = 0 . Mặt cầu ( S ) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) có phương trình là A. ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 3 . B. ( x + 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 9 . 2 2 2 2 C. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 3 . D. ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 9 . 2 2 2 2 Lời giải
  13. Chọn D 1 − 2.0 + 2.2 + 4 Ta có d ( I ; ( P ) ) = = 3. 1 + ( −2 ) + 2 2 2 2 Khi đó mặt cầu ( S ) có tâm I (1;0; 2 ) và bán kính R = 3 . Phương trình mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 9 . 2 2 Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A ( 3; −1;2) , B ( −1;3;5) , C ( 3;1; −3) . Đường trung tuyến AM của ABC có phương trình là  x = 1 − 2t  x = 1 + 2t  x = 1 + 2t  x = 3 + 2t     A.  y = 2 − 3t . B.  y = 2 − 3t . C.  y = 2 + 3t . D.  y = −1 + 3t . z = 1+ t z = 1+ t z = 1+ t z = 2 + t     Lời giải Chọn B Ta có M (1;2;1) là trung điểm BC  AM = ( −2;3; −1) . Khi đó, trung tuyến AM đi qua A ( 3; −1;2) và có vectơ chỉ phương AM = ( −2;3; −1) .  x = 3 − 2u  x = 1 + 2 (1 − u )   AM :  y = −1 + 3u  AM :  y = 2 − 3 (1 − u ) . z = 2 − u    z = 1 + (1 − u )  x = 1 + 2t  Do vậy AM :  y = 2 − 3t , t = 1 − u  . z = 1+ t  Câu 28: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC = a 3 , cạnh bên AA = 3a (tham khảo hình vẽ). A' C' B' A C B Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABC ) bằng A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 . Lời giải Chọn C
  14. A' C' B' A C B Ta có hình chiếu của AC lên mặt phẳng ( ABC ) là AC . Nên ( AC , ( ABC ) ) = ( AC , AC ) = ACA . AA 3a Ta có tan ACA = = = 3  ACA = 60 . AC a 3 Do vậy ( AC , ( ABC ) ) = 60 . Câu 29: Hệ số của x 3 trong khai triển của biểu thức ( x + 2 ) là 6 A. 240. B. 192. C. 160. D. 60. Lời giải Chọn C Hệ số của x 3 trong khai triển của biểu thức ( x + 2 ) là C63.23 = 160 . 6 Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1;4;0) . Mặt cầu ( S ) tâm I và đi qua M (1;4; − 2) có phương trình là A. ( x − 1) + ( y − 4 ) + z 2 = 4 . B. ( x − 1) + ( y − 4 ) + z 2 = 2 . 2 2 2 2 C. ( x + 1) + ( y + 4 ) + z 2 = 4 . D. ( x + 1) + ( y + 4 ) + z 2 = 2 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A Mặt cầu ( S ) có tâm I (1;4;0) , bán kính bằng IM = 2 nên phương trình của mặt cầu ( S ) là ( x − 1) + ( y − 4) + z2 = 4. 2 2 Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AD = 2 AB = 2BC = 2a , cạnh bên SA vuông góc với ( ABCD ) , SA = a 3 (tham khảo hình vẽ).
  15. Khoảng cách từ A đến ( SBC ) bằng a 5 a 3 2a 21 A. . B. . C. . D. 2a . 2 2 7 Lời giải Chọn B Gọi H là hình chiếu của A trên SB (1) . Ta có: BC ⊥ AB, SA  BC ⊥ ( SAB )  BC ⊥ AH ( 2) . Từ (1) , ( 2 ) ta có AH ⊥ ( SBC )  d ( A, ( SBC ) ) = AH . SA. AB a 3 Xét tam giác vuông SAB , ta có: AH = = . SA2 + AB 2 2 Vậy d ( A, ( SBC ) ) = a 3 . 2 Câu 32: Hàm số y = −2x3 + 3x2 + 1 đồng biến trong khoảng nào trong các khỏng dưới đây? A. ( −1;1) . B. ( −;0) và (1;+  ) . C. ( 0;1) . D. ( 0;2 ) . Lời giải Chọn C y = −6x2 + 6x, x . Suy ra y  0, x  ( 0;1) . Vậy hàm số đồng biến trong khoảng ( 0;1) .
  16. Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2;1; − 3) và hai mặt phẳng (Q) : x + y + 3z = 0 , ( R ) : 2x − y + z = 0 . Mặt phẳng ( P ) đi qua A đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng ( Q ) , ( R ) có phương trình là A. 4 x + 5 y − 3z + 16 = 0. B. 4 x + 5 y − 3z − 12 = 0. C. 4 x + 5 y − 3z − 22 = 0. D. 2 x + 5 y + 3z = 0. Lời giải Chọn C Ta có: nQ = (1;1;3) , nR = ( 2; −1;1) nP =  nQ , nR  = ( 4;5; − 3) Phương trình mặt phẳng ( P ) là: 4 ( x − 2) + 5 ( y −1) − 3 ( z + 3) = 0  4 x + 5 y − 3z − 22 = 0. Câu 34: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 + 2 trên đoạn  0; 4 là: A. 20. B. 18. C. 0. D. 16. Lời giải Chọn D x = 0 y = 3x 2 − 6 x = 0   x = 2 y ( 0) = 2, y ( 2) = −2, y ( 4) = 18  GTNN của hàm số là −2 , GTLN của hàm số là 18 Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là 16. 1 Câu 35: Điểm biểu diễn của số phức z = là: 2 − 3i C.  ;  . 2 3 A. ( −2;3) . B. ( 3; − 2 ) . D. ( 4; −1) .  13 13  Lời giải Chọn C 1 2 + 3i 2 3 z= = = + i 2 − 3i 13 13 13 Vậy điểm biểu diễn số phức là  ;  . 2 3  13 13  Câu 36: Tổng các nghiệm của phương trình 4 x − 7.2 x + 12 = 0 là A. 7. B. 4log2 3. C. log2 12. D. 12. Lời giải Chọn C
  17. Ta có: 2x1.2x2 = 12  2x1 + x2 = 12  x1 + x2 = log2 12. 5 5 Câu 37: Cho  f ( x )dx=10 . Khi đó  2 + 3 f ( x )dx bằng 2 2 A. 32 . B. 36 . C. 42 . D. 46 . Lời giải Chọn B 5 5 5 Ta có  2 + 3 f ( x )dx =  2.dx + 3 f ( x )dx = 6 +3.10 =36 . 2 2 2 1 Câu 38: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = , y = 0, x = 0, x = 2 . Quay hình phẳng x +1 (H ) quanh trục hoành tạo nên một khối tròn xoay có thể tích bằng  A. 2 ( ) 3 −1 . B.  ln 3 . C. 8 9 . D.  ln 3 . Lời giải Chọn D 2  1  2 2 1 Thể tích khối tròn xoay bằng V =     dx =   x + 1dx =  ln ( x + 1)0 =  ln 3 . 2 0  x +1  0 Câu 39: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a . Góc tạo bởi đường thẳng AB và mặt phẳng ( AAC ) bằng 300 . Thể tích khối lăng trụ bằng a3 6 a3 3 a3 6 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 12 4 Lời giải Chọn A A' C' B' A C I B Gọi I là trung điểm của cạnh AC . Khi đó, BI ⊥ AC (do tam giác ABC đều). ( AA ' C ' C ) ⊥ ( ABC ) (tính chaát hình laêng truï ñeàu)  Lại có, ( AA ' C ' C )  ( ABC ) = AC   BI  ( ABC ) nên BI ⊥ ( AA ' C ' C )  BI ⊥ ( AA ' C ) . Do đó, góc tạo bởi đường thẳng A ' B và mặt phẳng ( AA ' C ) chính là góc BA' I = 300 .
  18. a 3 BI BI Xét tam giác A ' BI vuông tại I , ta có: sin BA ' I =  A' B = = 2 0 =a 3. A' B sin BA ' I sin 30  AA ' = A ' B2 − AB2 = a 2. a2 3 a3 6 Ta có: VABC. A' B 'C ' = SABC . AA ' = .a 2 = . 4 4 Câu 40: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O ) và (O ') , chiều cao 14 và bán kính đáy 7. Một mặt phẳng ( ) đi qua trung điểm của OO ' và tạo với OO ' một góc 300 . Hỏi ( ) cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu? 28 14 2 14 14 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 3 Lời giải Chọn B Câu 41: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f ( t ) = 45t 2 − t 3 . Nếu xem f  ( t ) là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao nhiêu? A. 12 . B. 20 . C. 30 . D. 15 . Lời giải Chọn D Ta có f  ( t ) = −3t + 90t = −3 ( t − 15) + 675  675 . 2 2 Tốc độ truyền bệnh lớn nhất là 675 (người/ngày) vào ngày thứ 15 . Câu 42: Cho hàm đa thức bậc ba y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f ( x) được cho bởi hình vẽ sau. Giá trị biểu thức f ( 3) − f ( 2) bằng A. 20 . B. 51 . C. 64 . D. 45 . Lời giải Chọn A Giả sử f  ( x ) = ax2 + bx + c trong đó a  0 có đồ thị ( C ) .
  19. b Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x = − = 0 suy ra b = 0 . 2a ( 0;1)  (C ) suy ra c = 1 . (1;4)  (C ) suy ra a = 3 . Do đó f  ( x ) = 3x2 + 1. 3 Vậy f ( 3) − f ( 2 ) =  ( 3x ) + 1 dx = 20 . 2 2 A O M B I A' M' O' B' Gọi I là trung điểm của OO ' , mặt phẳng ( ) đi qua I cắt hai đường tròn đáy lần lượt theo hai dây cung AB = A' B ' . Gọi M là trung điểm của AB. Góc giữa OO ' và ( ABB ' A ') là MIO = 300 . 7 3 MO = IO.tan 300 = 3 14 6  AB = 2.MB = . 3 Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm không âm trên  0;1 , thỏa mãn f ( x)  0 với mọi x  0;1  f ( x) . f '( x) ( x 2 + 1) = 1 +  f ( x)  . Nếu f (0) = 3 thì giá trị f (1) thuộc khoảng nào 2 2 2 2 và sau đây?  7  5 5  3  A.  3;  . B.  2;  . C.  ;3  . D.  ;2  .  2  2 2  2  Lời giải Chọn C  f ( x) . f '( x) 2 2 Ta có:  f ( x) . f '( x) ( x + 1) = 1 +  f ( x)   2 1 = 2 2 2 2 1 +  f ( x)  (x + 1) 2 2 2
  20. 1 1 f ( x). f '( x) 1 f ( x). f '( x) 1  = x +1   dx =  + dx 1 +  f ( x)  0 1 +  f ( x)  2 2 2 2 0 x 1 1 1 f ( x). f '( x) 1  dx =  dx 0 1 +  f ( x)  2 0 x +1 2 1+ f 2 (1) f ( x). f '( x) + Nếu đặt t = 1 +  f ( x)  dt =  dt = 1 + f 2 (1) − 2 2 dx  VT = 1 +  f ( x)  2 2    1 + tan u (1 + tan u ) dx = 4 4 + Nếu đặt x = tan u  dx = (1 + tan 2 u ) du  VP = 1 2 2 0  2 5   1 + f 2 (1) − 2 =  f (1) = +  + 3  2,6   ;3  . 4 16 2  Câu 44: Cho Gọi (C ) là tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z − 4 + 4 z − z = 8 . Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi (C ) là A. 24 . B. 4 . C. 16 . D. 8. Lời giải Chọn D Đặt z = x + iy, x, y  . Khi đó, đẳng thức z + z − 4 + 4 z − z = 8  2 x − 4 + 4 2iy = 8  2 x − 2 + 8 y = 8  x − 2 + 4 y = 4 Ta được đồ thị như hình vẽ bên dưới: Đây là hình thoi có độ dài hai đường chéo là 2 ; 8 nên diện tích bằng (2.8) : 2 = 8. Câu 45: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(4;6; 2), B(2; −2;0) và mặt phẳng ( P) : x + y + z = 0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc ( P ) và đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Diện tích của hình tròn đó bằng A. 4 . B.  . C. 6 . D. 3 . Lời giải Chọn C Cách 1:
nguon tai.lieu . vn