Xem mẫu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 ĐỀ THI THỬ TRỰC TUYẾN LẦN 6 Bài thi: TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 666 Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6 cm2 và có chiều cao là 2 cm. Thể tích của khối chóp đó là A. 6 cm3 . B. 3 cm3 . C. 4 cm3 . D. 12 cm3 . C Câu 2. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x? 1 ln 10 x A. (log x)0 = x ln 10. B. (log x)0 = . C. (log x)0 = . D. (log x)0 = . x ln 10 x ln 10 B Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên sau x −∞ −3 −2 −1 +∞ y0 + 0 − − 0 + −2 +∞ +∞ y −∞ −∞ 0 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?µ 3 ¶ A. (0; +∞). B. (−∞; −2). C. − ; +∞ . D. (−2; +∞). 2 A Câu 4. Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a. 2πa3 π a3 A. 2πa3 . B. . C. . D. πa3 . 3 3 A Câu 5. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = x4 − 2 x2 . B. y = − x4 + 2 x2 . C. y = x4 + 2 x2 . D. y = x4 − 3 x2 + 1. −1 O 1 x −1 A Câu 6. Cho số phức z = 4 − 5 i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z là điểm nào? A. P (4; −5). B. Q (−4; 5). C. N (4; 5). D. M (−5; 4). Trang 1/6 - GỬI PHẢN BIỆN
  2. C Z2 Z4 Z4 Câu 7. Cho f ( x ) d x = 1, f ( t) d t = −4. Tính I = f ( y) d y. −2 −2 2 A. I = 5. B. I = 3. C. I = −3. D. I = −5. D Câu 8. Tìm nghiệm của phương trình log2 ( x − 1) = 3. A. x = 8. B. x = 7. C. x = 9. D. x = 10. C Câu 9. Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2a2 . Tính thể tích khối lăng trụ. 4 a3 2 a3 A. V = . B. V = . C. V = 2a3 . D. V = 4a3 . 3 3 D Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. x −∞ −1 1 +∞ f 0 ( x) + 0 − 0 + Số nghiệm thực của phương trình f ( x) + 2 = 0 là 2 +∞ A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. f ( x) −∞ −3 B Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≤ 9 là A. (−∞; 2]. B. (−∞; 2). C. [2; +∞). D. (2; +∞). A Câu 12. Z Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 2022Zx. 1 A. cos 2022 x d x = 2022 sin 2022 x + C . B. cos 2022 x d x = sin 2022 x + C . 2022 1 Z Z C. cos 2022 x d x = − sin 2022 x + C . D. cos 2022 x d x = sin 2022 x + C . 2022 B Câu 13. Số phức liên hợp của số phức z = 2022 − 2021 i là A. −2022 + 2021 i . B. 2022 − 2021 i . C. 2022 + 2021 i . D. −2022 − 2021 i . C 1− x Câu 14. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương −x + 2 trình lần lượt là 1 A. x = 1; y = 2. B. x = 2; y = . C. x = 2; y = −1. D. x = 2; y = 1. 2 D Câu 15. Một nguyên hàm của hàm số f ( x) = e x là 1 A. F ( x) = e x + 2. B. F ( x) = e2x . C. F ( x) = e2x . D. F ( x) = 2e x . 2 A Trang 2/6 - GỬI PHẢN BIỆN
  3. Câu 16. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A (2; 3; −1) và B(−4; 1; 9). Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. (−1; 2; 4). B. (−2; 4; 8). C. (−6; −2; 10). D. (1; −2; −4). A Câu 17. Trong không gian Ox yz, cho mặt phẳng (P ) : x + 2 y − 2 z − 11 = 0 và điểm M (−1; 0; 0). Khoảng cách từ điểm M tới mặt phẳng (P ) là p A. 3 3. B. 36. C. 12. D. 4. D Câu 18. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 4 +∞ 0 − − f ( x) 0 + 0 +∞ 5 f ( x) −3 −∞ Hàm số có giá trị cực tiểu bằng A. 0. B. 4. C. −3. D. 5. C Câu 19. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3 x2 − 9 x + 35 trên đoạn [−4; 4]. Khi đó M + m bằng bao nhiêu? A. −1. B. 48. C. 11. D. 55. A p Câu 20. Cho hình phẳng (D ) được giới hạn bởi các đường x = 0, x = 1, y = 0 và y = 2 x + 1. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (D ) xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây? Z1 p Z1 Z1 Z1 p A. V = 2 x + 1 d x. B. V = (2 x + 1) d x. C. V = π (2 x + 1) d x. D. V = π 2 x + 1 d x. 0 0 0 0 C Câu 21. Gọi `, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng bằng 1 1 A. V = π r 2 `. B. V = π r 2 h. C. V = 2π r `. D. V = π r `. 3 3 B Câu 22. Phương trình 52x+1 = 125 có nghiệm là 5 3 A. x = 3. B. x = . C. x = . D. x = 1. 2 2 D Câu 23. Cho cấp số nhân (u n ) có số hạng đầu u1 = 5 và u6 = −160. Công bội q của cấp số nhân đã cho là Trang 3/6 - GỬI PHẢN BIỆN
  4. A. q = −3. B. q = 3. C. q = −2. D. q = 2. C Câu 24. Trong không gian Ox yz, cho hai điểm A (5; −4; 2) và B(1; 2; 4). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là A. 2 x − 3 y − z − 20 = 0. B. 3 x − y + 3 z − 25 = 0. C. 2 x − 3 y − z + 8 = 0. D. 3 x − y + 3 z − 13 = 0. A x+1 y−2 z Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, cho đường thẳng d : = = , vectơ 1 3 −2 nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. → − u = (1; 3; 2). B. → − u = (−1; −3; 2). C. → − u = (1; −3; −2). D. → − u = (−1; 3; −2). B Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình ( x + 2)2 + ( y − 3)2 + z2 = 5 là p p A. I (2; 3; 0), R = 5. B. I (2; 3; 1), R = 5. C. I (2; −2; 0), R = 5. D. I (−2; 3; 0), R = 5. D Câu 27. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3 b2 = 32. Giá trị của 3 log2 a + 2 log2 b bằng A. 32. B. 2. C. 4. D. 5. D Z1 Z1 Z1 Câu 28. Cho f ( x) d x = 2 và g( x) d x = 5, khi đó [ f ( x) − 2 g( x)] d x bằng 0 0 0 A. −8. B. 12. C. 1. D. −3. A Câu 29. Tập xác định của hàm số y = ln(1 − x) là A. (1; +∞). B. (−∞; 1). C. R \ {1}. D. R. B Câu 30. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng y định đúng? A. ab > 0, bc < 0, cd < 0. B. ab > 0, bc < 0, cd > 0. −2 O 1 x C. ab > 0, bc > 0, cd > 0. D. ab < 0, bc < 0, cd > 0. B Ze p 1 + ln x p Câu 31. Cho tích phân I = d x. Đổi biến t = 1 + ln x ta được kết quả nào sau đây? x p 1 p p Z2 Z2 Z2 Z2 A. I = 2 t2 d t. B. I = 2 t d t. C. I = t2 d t. D. I = 2 t2 d t. 1 1 1 1 Trang 4/6 - GỬI PHẢN BIỆN
  5. A Câu 32. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên R và f 0 ( x) = ( x − 1)( x − 2)2022 ( x + 3)2021 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. A Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Ox yz, viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I (1; −2; 3) và (S ) đi qua điểm A (3; 0; 2). A. ( x + 1)2 + ( y − 2)2 + ( z + 3)2 = 3. B. ( x + 1)2 + ( y − 2)2 + ( z + 3)2 = 9. C. ( x − 1)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3)2 = 3. D. ( x − 1)2 + ( y + 2)2 + ( z − 3)2 = 9. D Câu 34. Một nghiên cứu về hiệu quả của vắc xin cúm đã được tiến hành với một mẫu gồm 500 người. Một số người tham gia nghiên cứu không được tiêm vắc xin, một số được tiêm một mũi, và một số được tiêm hai mũi. Kết quả của nghiên cứu được thể hiện trong bảng. Chọn ngẫu nhiên một người trong mẫu. Tìm xác suất để người được chọn đã bị cúm và đã tiêm một mũi vắc xin cúm. 29 239 1 11 A. . B. . C. . D. . 50 250 250 250 C Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x + 1) > log3 (2 − x) là S = (a; b) ∪ ( c; d ) với a, b, c, 3 d là các số thực. Khi đó a + b + c + d bằng A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. B Câu 36. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số m y = x3 − 2 mx2 + (3 m + 5) x + 2021 đồng biến trên R? 3 A. 2. B. 6. C. 5. D. 4. B Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có S A = SB = CB = C A , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm I của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng A. 45◦ . B. 30◦ . C. 90◦ . D. 60◦ . A Trang 5/6 - GỬI PHẢN BIỆN
  6. x+1 1 Câu 38. Cho hàm số y = 2 ( m là tham số thực) thỏa mãn min y = . Mệnh đề nào dưới x−m [−3;−2] 2 đây đúng? A. m > 4. B. 3 < m ≤ 4. C. m ≤ −2. D. −2 < m ≤ 3. D Câu 39. Crôm (Cr) có cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối, mỗi nguyên tử Cr có hình dạng cầu với bán kính R . Một ô cơ sở của mạng tinh thể Cr là một hình lập phương có cạnh bằng a, 1 chứa một nguyên tử Cr ở chính giữa và mỗi góc chứa nguyên tử Cr khác (Hình a), (Hình b 8 mô tả thiết diện của ô cơ sở nói trên với mặt chéo của nó). Hình a. Hình b. Độ đặc khít của Cr trong một ô cơ sở là tỉ lệ % thể tích mà Cr chiếm chỗ trong ô cơ sở đó. Tỉ lệ lỗ trống trong một ô cơ sở là A. 32%. B. 46%. C. 18%. D. 54%. A Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M là trung điểm của p SD . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (S ACp) bằng a 2 a a 2 a A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 C Câu 41. Cho hai số thực a, b lớn hơn 1 thỏa mãn a + b = 2020. Gọi m, n là hai nghiệm của ¡ ¢¡ ¢ phương trình loga x logb x − 2 loga x − 2 = 0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức mn + 4a là A. 8076. B. 8077. C. 8078. D. 8079. A  2 x khi x > 2 Câu 42. Cho hàm số y = f ( x) = 2 x + 1 khi x ≤ 2.  p ³p ´ Z3 x· f x2 + 1 Zln 3 d x + 2 e2x · f 1 + e2x d x. ¡ ¢ Tính tích phân I = p x2 + 1 0 ln 2 A. 79. B. 78. C. 77. D. 76. A Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (S AC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ), S AB là p p tam giác đều cạnh a 3, BC = a 3, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( ABC ) góc 60◦ . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng Trang 6/6 - GỬI PHẢN BIỆN
  7. p p p a3 6 a3 3 p3 a3 6 A. . B. . C. 2a 6. D. . 2 3 6 D Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f 0 ( x) liên tục trên R. Miền y hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đồ thị hàm số O 1 3 x y = f 0 ( x) và trục hoành đồng thời có diện tích S = a. Biết rằng Z1 Z1 0 ( x + 1) f ( x) d x = b và f (3) = c. Tính I = f ( x) d x. 0 0 A. I = a − b + c. B. I = −a + b − c. C. I = −a + b + c. D. I = a − b − c. Lời giải. Ta có Z1 Z3 0 S=a⇔ f ( x) d x − f 0 ( x) d x = a ⇔ 2 f (1) − f (0) − f (3) = a ⇔ 2 f (1) − f (0) = a + c. 0 1 Áp dụng công thức tích phân từng phần với u = x + 1 và dv = f 0 ( x) d x, ta được Z1 ¯1 Z1 0 ¯ ( x + 1) f ( x) d x = b ⇔ ( x + 1) f ( x)¯¯ − f ( x) d x = b 0 0 0 ⇔ 2 f (1) − f (0) − I = b ⇔ a + c − I = b ⇔ I = a − b + c. Chọn đáp án A  A Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Ox yz, cho mặt phẳng (α) đi qua điểm M (1; 2; 3) và cắt các trục Ox, O y, Oz lần lượt tại A , B, C (khác gốc toạ độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt phẳng (α) có phương trình là x y z A. + + − 1 = 0. B. 3 x + 2 y + z − 10 = 0. C. x + 2 y + 3 z − 14 = 0. D. x + 2 y + 3 z + 14 = 0. 1 2 3 Lời giải. Trang 7/6 - GỬI PHẢN BIỆN
  8. Đầu tiên, ta sẽ chứng minh M cũng là hình chiếu từ điểm C O lên mặt phẳng ( ABC ). Thật vậy, do CM ⊥ AB và OC ⊥ AB nên (OCM ) ⊥ AB suy ra (OCM ) ⊥ ( ABC ). M Tương tự, (O AM ) ⊥ ( ABC ). Hai mặt phẳng (OCM ), (O AM ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) nên giao tuyến của chúng là OM ⊥ ( ABC ). O −−→ B Do đó, mặt phẳng ( ABC ) đi qua M (1; 2; 3) và nhận OM = (1; 2; 3) làmvectơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt A phẳng ( ABC ) có dạng 1( x − 1) + 2( y − 2) + 3( y − 3) = 0 ⇔ x + 2 y + 3 z − 14 = 0. Chọn đáp án C  C Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox yz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 + 2 x − 4 y − 2 z = 0 và điểm M (0; 1; 0). Mặt phẳng (P ) đi qua M và cắt (S ) theo đường tròn (C ) có chu vi nhỏ nhất. p Gọi N ( x0 ; y0 ; z0 ) là điểm thuộc đường tròn (C ) sao cho ON = 6. Tính y0 . A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải. Nhận thấy rằng, mặt cầu (S ) có tâm I (−1; 2; 1), bán kính p R= 6 và điểm M là điểm nằm trong mặt cầu này. Gọi r là bán kính hình tròn (C ) và H là hình chiếu của I lên (P ). Dễ thấy rằng H là tâm đường tròn (C ). Khi đó, ta có I p p r= R2 − I H2 ≥ R2 − I M2. Vậy để (C ) có chu vi nhỏ nhất thì r nhỏ nhất khi đó H trùng M H N với M . −−→ Khi đó mặt phẳng (P ) đi qua M (0; 1; 0) và nhậnvectơ I M = (1; −1; −1) làmvectơ pháp tuyến. Phương trình mặt phẳng (P ) có dạng x − ( y − 1) − z = 0 ⇔ x − y − z = −1. p Điểm N vừa thuộc mặt cầu (S ) vừa thuộc mặt phẳng (P ) và thỏa ON = 6 nên tọa độ của N Trang 8/6 - GỬI PHẢN BIỆN
  9. thỏa hệ phương trình.   2 2 2    x0 + y0 + z0 + 2 x0 − 4 y0 − 2 z0 = 0    2 x0 − 4 y0 − 2 z0 = −6     x02 + y02 + z02 = 6 ⇔ x02 + y02 + z02 = 6       x0 − y0 − z0 = −1  x − y − z = −1.    0 0 0 Lấy phương trình đầu trừ hai lần phương trình thứ ba ta được −2 y0 = −4 ⇔ y0 = 2. Chọn đáp án C  C Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−10; 10] để phương trình m 2 m 2 m 23 · 7 x −2x + 73 · 2 x −2x = 143 7 x2 − 14 x + 2 − 7 · 3m ¡ ¢ có bốn nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn −1? A. 10. B. 9. C. 11. D. 8. Lời giải. Ta có m 2 m 2 m 23 · 7 x −2x + 73 · 2 x −2x = 143 7 x2 − 14 x + 2 − 7 · 3m ¡ ¢ 2 2 7 x −2x 2 x −2x ⇔ m + 3m = 7 x2 − 14 x + 2 − 7 · 3m 73 2 x2 −2x−3m 2 m + 2 x −2x−3 = 7 x2 − 2 x − 3m + 2. ¡ ¢ ⇔7 (∗) Đặt x2 − 2 x − 3m = a. Khi đó (∗) trở thành 7a + 2a = 7a + 2 ⇔ 7a + 2a − 7a − 2 = 0. Xét hàm số f (a) = 7a + 2a − 7a − 2. Ta có f 0 (a) = 7a ln 7 + 2a ln 2 − 7. Ta có f 00 (a) = 7a (ln 7)2 + 2a (ln 2)2 > 0, ∀a ∈ R. Suy ra f 0 (a) đồng biến trên R, do đó f 0 (a) = 0 có tối đa 1 nghiệm. Mà f 0 (0) = ln 7 + ln 2 − 7 < 0 và f 0 (1) = 7 ln 7 + 2 ln 2 − 7 > 0. Suy ra f 0 (a) = 0 có nghiệm duy nhất a 0 ∈ (0; 1). Suy ra f (a) = 0 có tối đa 2 nghiệm. Bảng biến thiên của y = f (a) a −∞ 0 a0 1 +∞ f 0 ( a) − 0 + +∞ +∞ f ( a) 0 0 f (a 0 ) Từ bảng  biến thiên ta có f (a)= 0 có đúng 2 nghiệm a = 0 và a = 1. a = x2 − 2 x − 3 m = 0 3 m = x2 − 2 x Từ đó  ⇔  (∗∗) a = x2 − 2 x − 3 m = 1 3 m = x 2 − 2 x − 1. Trang 9/6 - GỬI PHẢN BIỆN
  10. Để (∗) có 4 nghiệm thực phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn −1 thì (∗∗) có 4 nghiệm thực phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn −1 hay tương đương với đồ thị hàm số y = 3m cắt đồ thị các hàm số y = x2 − 2 x và y = x2 − 2 x − 1 tại 4 điểm phân biệt trong đó có đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn −1. y y = x2 − 2 x y = x2 − 2 x − 1 y = 3m 3 2 O 1 x −1 −1 −2 Dựa vào đồ thị ta có 3m ≥ 3 ⇔ m ≥ 1. Suy ra m ∈ {1; 2; . . . ; 10}. Vậy có 10 giá trị của m thỏa mãn bài toán. Chọn đáp án A  A p p Câu 48. Cho lăng trụ ABCD.A 0 B0 C 0 D có đáy là hình chữ nhật với AB = 6, AD = 3, A 0 C = 3 và mặt phẳng A A 0 C 0 C vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng A A 0 C 0 C và A A 0 B0 B tạo ¡ ¢ ¡ ¢ ¡ ¢ 3 với nhau góc α có tan α = . Thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 là 4 A. 12. B. 6. C. 8. D. 10. Lời giải. Dễ thấy D0 C0 p E A0 C0 = A 0 D 02 + A 0 B02 = 3 = A 0 C B0 A0 nên tam giác A 0 CC 0 cân tại A 0 , do đó A 0 F ⊥ CC 0 , với F là −−→ 3 −−−→ F trung điểm của CC 0 . Gọi E là điểm thỏa mãn C 0 E = C 0 D 0 . p p 2 0 3 6 0 6 Khi đó C E = và D E = , suy ra C 2 2 D 27 A 0 E 2 + A 0 C 2 = A 0 D 02 + D 0 E 2 + A 0 C 02 = = C0 E2 A B 2 hay tam giác E A 0 C 0 vuông tại A 0 . Lại có mặt A A 0 C 0 C vuông góc với đáy nên E A 0 ⊥ A A 0 C 0 C , ¡ ¢ ¡ ¢ Trang 10/6 - GỬI PHẢN BIỆN
  11. suy ra E A 0 ⊥ A 0 F và CC 0 ⊥ (E A 0 F ), do đó A 0 = A 0 F, EF = A A 0 C 0 A , CDD 0 C 0 = A A 0 C 0 C , A A 0 B0 B = α ¡ ¢ ¡¡ ¢ ¡ ¢¢ ¡¡ ¢ ¡ ¢¢ EF ƒ p p 3 2 p p Ta có E A = 0 D 0 E 2 + A 0 D 02 = , suy ra A 0 F = A 0 E cot α = 2 2 và CC 0 = 2 A 0 C 02 − A 0 F 2 = 2, do 2 đó chiều cao của khối lăng trụ là p ¡ ¡ 0 0 0 0 ¢¢ ¡ 0 A 0 F · CC 0 4 2 0 ¢ h = d C, A B C D = d C, A C = = . A0 C0 3 Vậy V = AB · AD · h = 8. Chọn đáp án C  C Câu 49. Cho đường cong (C ) : y = x3 + kx + 2 và parabol P : y = − x2 + 2 tạo thành y hai miền phẳng có diện tích S1 , S2 như hình vẽ bên. S2 S1 8 Biết rằng S1 = , giá trị của S2 bằng 3 1 1 3 5 A. . B. . C. . D. . x1 2 4 4 12 O x2 x Lời giải. Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và d  x=0 x3 + kx + 2 = − x2 + 2 ⇔ x x2 + x + k = 0 ⇔  ¡ ¢ x 2 + x + k = 0. 2 Hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt nên phương  trình x + x + k = 0 có hai nghiệm phân    k
  12. ⇔ 3 x14 + 2 x13 − 32 = 0 ⇔ ( x1 + 2) 3 x13 − 4 x12 + 8 x1 − 16 = 0 ¡ ¢ ⇔ x1 = −2 (vì x1 < 0). Với x1 = −2 ⇒ k = −2, x2 = 1 và x3 + x2 − 2 x ≤ 0, ∀ x ∈ [0; 1], ta có Z1 x4 x3 ¶ ¯1 5 µ 3 2 2 ¯ ¡ ¢ S2 = − x + x − 2x dx = − + −x ¯ = . 4 3 0 12 0 Chọn đáp án D  D Câu 50. Cho hàm số bậc ba y = f ( x) có f 0 (1) = 3 và có đồ thị như hình y vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m và m ∈ 5 f ( x) [−10; 10] để phương trình ln + x [ f ( x) − 3 mx] = 3 mx3 − f ( x) có 4 3 mx2 hai nghiệm dương phân biệt? A. 18. B. 9. C. 10. D. 15. 131 64 − 54 O 1 x Lời giải. Do yêu cầu bài toán là phương trình có hai nghiệm dương phân biệt nên ta chỉ xét x > 0. 5 131 Giả sử f ( x) = ax3 + bx2 + cx + d . Vì đồ thị đi qua các điểm A (− ; ), B(0; 4), C (1; 5) nên ta có 4 64  125 25 5 131 − a+ b− c+d =     64 16 4 64   d=4 (1)     a + b + c + d = 5.  Ta có f 0 (1) = 3 ⇔ 3a + 2 b + c = 3. (2) Từ (1) và (2) ta có a = 1, b = 0, c = 0, d = 4, suy ra f ( x) = x3 + 4. f ( x) Điều kiện > 0 ⇒ m > 0. 3 mx2 f ( x) ln + x [ f ( x) − 3 mx] = 3 mx3 − f ( x) 3 mx2 ⇔ ln f ( x) − ln 3 mx2 + x f ( x − 3 mx2 ) ) + f ( x) − 3 mx2 = 0. ¡ ¢ £ ¤ (3) Nếu f ( x) > mx2 thì log f ( x) > log mx2 và x f ( x) > x(mx2 ), ∀ x > 0 ⇒ (3) vô nghiệm. ¡ ¢ Tương tự nếu f ( x) < mx2 thì phương trình (3) vô nghiệm. x3 + 4 Do đó f ( x) = 3mx2 ⇔ x3 + 4 = 3 mx2 ⇔ = m, vì x > 0. 3 x2 Trang 12/6 - GỬI PHẢN BIỆN
  13. x3 + 4 Xét hàm số g( x) = với x > 0. 3 x2 3 x4 − 24 x x=0 g 0 ( x) = = 0 ⇔  9 x4 x = 2. Vì x > 0 nên ta nhận x = 2. Ta có bảng biến thiên x 0 2 +∞ y0 − 0 + +∞ +∞ y 1 x3 + 4 Để phương trình = m có hai nghiệm dương phân biệt thì m > 1. 3 x2 Mà m ∈ Z và m ∈ [−10; 10] nên m ∈ {2; 3; ...; 10}. Vậy có 9 giá trị nguyên của tham số m thoả yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B  B HẾT Trang 13/6 - GỬI PHẢN BIỆN
nguon tai.lieu . vn