Xem mẫu

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 TRƯỜNG THPT NGHUYỄN HUỆ Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO Họ và tên thí sinh: ………………………………………………………….. Số báo danh ………………………………………………………................ Câu 41: Đặc điểm không đúng với vị trí địa lí nước ta A. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến B. Nằm ở phần đông bán đảo Đông Dương C. Trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới D. Nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới Câu 42: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh học của nước ta là: A. sự biến đổi thất thường của khí hậu Trái đất gây ra nhiều thiên tai. B. ô nhiễm môi trường do chất thải của sản xuất và sinh hoạt. C. chiến tranh tàn phá các khu rừng, các hệ sinh thái. D. săn bắt, buôn bán trái phép các động vật hoang dã. Câu 43 : Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là: A. Đồng bằng sông Hồng B. Tây Bắc C. Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Bắc Câu 44: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc B. Gia tăng dân số giảm, cơ cấu dân số trẻ C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn D. Dân số đang có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi Câu 45: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc nước ta? A. Gió mùa Đông Bắc. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. Gió phơn Tây Nam. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 46: Quá trình hoá học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại được biểu hiện ở: A. Hiện tượng xâm thực B. Thành tạo địa hình cacxtơ C. Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất D. Đất trượt, đá lở ở sườn dốc Câu 47: Căn cứ vào At lat địa lí Việt Nam trang 29, cho biết huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Vân Đồn. B. Phú Qúy. C. Côn Đảo (Côn Sơn). D. Phú Quốc Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào ? A. Phú Yên. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hoà. D. Thừa Thiên – Huế. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung A. Hoành sơn. B. Hoàng Liên Sơn. C. Bạch mã. D. Sông Gâm. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đông Nam Bộ? A. Thủ Dầu Một. B. Đồng Nai. C. Bà Rịa Vũng Tàu . D. TP Hồ Chí Minh. Câu 52: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng Tây Nguyên có các cây công nghiệp chủ yếu nào?
  2. A. Cà phê, cao su, hồ tiêu. B. Cà phê, điều, bông. C. Cao su, hồ tiêu, điều. D. Cà phê, hồ tiêu, bông. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây A. Thanh Hóa B. Hà Tĩnh C. Quảng Bình D. Nghệ An Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp nước ta? A. Trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở Duyên Hải Nam Trung Bộ B. Cơ cấu công nghiệp đa dạng, gồm 29 ngành thuộc 3 nhóm C. Cơ cấu công nghiệp có sự phân hóa theo lãnh thổ D. Thành phần kinh tế nhà nước giảm tỉ trọng. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy nhiệt điện nào sau đây không thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Uông Bí. B. Ninh Bình. C. Phả Lại. D. Na Dương. Câu 56: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 23, kể tên các cảng biển nước sâu của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam. A. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân. B. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. C. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất. D. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây Câu 57: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 24, cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Hoa Kỳ, Pháp, Nhật Bản. B. Nhật Bản, Hoa Kỳ, Liên Bang Nga. C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, Hàn Quốc. D. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc. Câu 58: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các thủy điện Đrây Hling, Buôn Kuôp, Buôn Tua Sra nằm trên hệ thống sông nào? A. Sông Xêxan B. Sông Đồng Nai C. Sông Xrê Pôk D. Sông Ba Câu 59: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt nam trang 8, cho biết than bùn ở nước ta tập trung nhiều ở: A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long C. bể than Đông Bắc D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 60: Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: %) Năm 2005 2008 2012 2014 Hàng thô hoặc mới sơ chế 100 172,0 209,8 221,9 Hàng chế biến hoặc đã tinh chế 100 211,9 600,8 700,5 Hàng khác 100 6683,3 1442,6 196,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016) Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Hàng thô hoặc mới sơ chế tăng. B. Hàng khác tăng trưởng không đều. C. Hàng chế biến hoặc đã tinh chế giảm nhanh. D. Hàng chế biến hoặc đã tinh chế tăng nhanh. Câu 61: Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta? A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực III. B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, khu vực III chưa ổn định
  3. C. Giảm tỉ trọng trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi D. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác, tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. Câu 62: Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển ở nước ta là A. Nguồn lợi hải sản phong phú. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. C. Ven biển có nhiều đầm phá . D. Nằm trên ngã tư đường hàng hải quốc tế. Câu 63: Nhận định nào sau đây đúng với phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Khí hậu mát mẽ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, mưa nhiều, độ ẩm tăng. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, không có tháng nào dưới 200C. C. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, có từ 2 đến 3 tháng nhiệt độ < 180C. D. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình tháng trên 250C, độ ẩm thay đổi từ khô hạn đến ẩm ướt. Câu 64: Đặc điểm nào sau đây đúng với Đồng bằng sông Hồng? A. Địa hình thấp, bằng phẳng, không có đê. B. Địa hình bị chia cắt thành nhiều ô, có đê ven sông ngăn lũ. C. Địa hình hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. D. 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm phèn và nhiễm mặn. Câu 65: Các điểm công nghiệp thường hình thành ở các tỉnh miền núi A. Tây Bắc, Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc, Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. Câu 66: Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản là A. Ngăn chặn nạn phá rừng B. Đẩy mạnh công tác giao đất giao rừng C. Khai thác rừng hợp lí đi đôi với khoanh nuôi và trồng rừng mới D. Đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn Câu 67: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, thể hiện ở A. dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm. B. dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng. C. dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi. D. dân số nông thôn giảm, dân số thành thị không đổi. Câu 68: Sự phân hoá của khí hậu đã ảnh hưởng lớn đến sự phát triển nông nghiệp của nước ta. Điều đó được thể hiện như thế nào? A. Sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp nước ta. B. Tính chất bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới. C. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. D. Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp khác nhau giữa các vùng. Câu 69: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở: A. Bắc Bộ B. Nam Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Nam Trung Bộ Câu 70: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ A. Là vùng có nền kinh tế hàng hóa phát triển sớm B. Là vùng có nhiều tiềm năng để hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp có quy mô lớn C. Đường bờ biển ngắn, ít có giá trị về khai thác và nuôi trồng thủy sản D. Là địa bàn thu hút mạnh lực lượng lao động có chất lượng cao Câu 71: Nguyên nhân dẫn tới quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ trong thời gian qua là: A. công nghiệp hóa phát triển mạnh. B. quá trình đô thị hóa giả tạo, tự phát. C. mức sống của người dân cao. D. kinh tế phát triển nhanh.
  4. Câu 72: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC TRONG CÁC NGÀNH KINH TẾ (Đơn vị: Nghìn người) Ngành kinh tế 2000 2002 2004 2008 2014 Nông – Lâm – Ngư 24480,6 24455,8 24430,7 24447,7 25432,9 Công nghiệp – Xây dựng 4303,0 4686,2 5172,1 9677,8 12768,8 Dịch vụ 8826,0 10365,7 11983,5 12335,3 14335,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế nước ta theo bảng số liệu trên là: A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột chồng. Câu 73: Vùng ven biển Nam Trung Bộ thuận lợi cho nghề làm muối là nhờ A. Bờ biển bằng phẳng, nắng nhiều. B. Nhiệt độ cao, thủy triều lên xuống mạnh. C. Nhiệt độ cao, độ ẩm cao, có nhiều sông đổ ra biển. D. Nhiệt độ cao, nhiều nắng lại chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển. Câu 74: Ở Đồng bằng sông Hồng, rau vụ đông được phát triển mạnh là do A. Đất đai màu mỡ. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. B. Nguồn nước phong phú. D. Ít có thiên tai Câu 75:Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A.Tăng cường khai thác các nguồn lợi mùa lũ. B. Lai tạo các giống lúa chịu phèn, chịu mặn. C. Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn. D. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. Câu 76: Đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ sẽ cho phép A. thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. khai thác hiệu quả thế mạnh kinh tế- xã hội của vùng. C. điều hòa chế độ dòng chảy của sông ngòi, hạn chế lũ lụt. D. phát triển nền nông nghiệp hàng hóa hiệu quả cao, hạn chế nạn du canh, du cư. Câu 77: Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nước ta hiện nay là A. lương thực, thực phẩm. B. máy móc thiết bị. C. hàng tiêu dùng. D. nguyên liệu, tư liệu sản xuất Câu 78: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây: A. Diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp B. Cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp C. Quy mô diện tích và cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp Câu 79: Việc hình thành cơ cấu nông- lâm- ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ có tính liên hoàn về mặt không gian là do A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc- Nam B. Cấu trúc địa hình có tính đồng nhất từ đông-tây C. Tiềm năng để phát triển nông-lâm-ngư nghiệp rất lớn.
  5. D. Lãnh thổ hẹp ngang, từ đông sang tây có cả vùng biển, đồng bằng, đồi núi. Câu 80: Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. ---------------HẾT---------------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay ĐÁP ÁN Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đ.A D A C C A B C A D B D A B A B B D C B C Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đ.A A D B B B D A D D C C B D C D D D A D C
nguon tai.lieu . vn