Xem mẫu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP BÌNH THUẬN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 Bài thi: Khoa học xã hội ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: Địa lí (Đề gồm 04 trang) Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 601 Đề: Câu 41: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. chất lượng nguồn lao động. B. trình độ khoa học kĩ thuật. C. nguồn nguyên liệu phong phú. D. thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 42: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta là A. đảm bảo lương thực cho nhân dân. B. tạo việc làm cho người lao động. C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. D. tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị. Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số thành thị ở nước ta ngày càng tăng là do A. nền nông nghiệp phát triển. B. sự phân bố lại dân cư hợp lí. C. chất lượng cuộc sống cải thiện. D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 44: Nơi thích hợp cho việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là A. vũng vịnh. B. đầm phá. C. sông suối. D. bãi triều. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Na Dương. B. Phả Lại. C. Thủ Đức. D. Trà Nóc. Câu 46: Giải pháp chủ yếu để tăng lượng khách du lịch quốc tế đến với Duyên hải Nam Trung Bộ là A. đầu tư cơ sở hạ tầng. B. bảo vệ môi trường du lịch. C. đa dạng loại hình dịch vụ. D. nâng cao chất lượng lao động. Câu 47: Nước ta cần phải phát triển đánh bắt xa bờ vì A. nguồn lợi ven bờ cạn kiệt, mở rộng phạm vi đánh bắt. B. tăng hiệu quả kinh tế, khẳng định chủ quyền lãnh thổ. C. bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên vùng biển. D. ngoài khơi trữ lượng hải sản lớn, cần khai thác triệt để. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Lạc. B. Dừa. C. Điều. D. Mía. Câu 49: Nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi ở nước ta là A. dịch vụ chăn nuôi. B. kinh nghiệm sản xuất. C. công nghiệp chế biến. D. cơ sở thức ăn. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao hơn thủy sản nuôi trồng? A. Thái Bình. B. Bình Thuận. C. Hải Phòng. D. Bạc Liêu. Câu 51: Nguyên nhân chủ yếu giúp Tây Nguyên có cơ cấu cây trồng đa dạng là A. địa hình bằng phẳng rộng lớn. B. khí hậu phân hóa theo độ cao. C. đất đai màu mỡ đa dạng. D. khí hậu cận xích đạo gió mùa. Câu 52: Cơ sở để xác định đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta là A. rìa ngoài của lãnh hải. B. phía trong đường cơ sở. C. hệ thống các bãi triều. D. hệ thống đảo ven bờ. Trang 1/5 - Mã đề thi 601
  2. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Thu Bồn. B. Đồng Nai. C. Mê Công. D. Xê Xan. Câu 54: Cho bảng số liệu: TỔNG DIỆN TÍCH LÚA, DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA HÈ THU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 Năm 2005 2010 2015 2017 Tổng diện tích lúa (nghìn ha) 7329,2 7489,4 7828,0 7708,7 Diện tích lúa hè thu (nghìn ha) 2349,3 2436,0 2869,1 2878,0 Sản lượng lúa hè thu (nghìn tấn) 10436,2 11686,1 15341,3 15461,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ phát triển tổng diện tích lúa, diện tích và sản lượng lúa hè thu của nước ta giai đoạn 2005 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp. C. Miền. D. Đường. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây có cán cân xuất nhập khẩu xuất siêu? A. Hà Nội. B. Bình Dương. C. Đồng Nai. D. Hải Phòng. Câu 56: Ngành du lịch ở nước ta phát triển nhanh từ năm 1990 đến nay chủ yếu là nhờ A. cơ sở hạ tầng. B. quảng bá du lịch. C. chính sách Đổi mới. D. tài nguyên du lịch. Câu 57: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp do A. nguồn lao động có chất lượng cao. B. có tài nguyên dầu khí trữ lượng lớn. C. có nhiều trung tâm công nghiệp. D. khai thác tổng hợp các thế mạnh. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có chế biến sản phẩm chăn nuôi? A. Cần Thơ. B. Hạ Long. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng. Câu 59: Việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp ở nước ta không nhằm A. nâng cao trình độ lao động. B. nâng cao chất lượng sản phẩm. C. hạ giá thành sản phẩm. D. tăng năng suất lao động. Câu 60: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là A. có núi cao, đồ sộ nhất. B. có bốn cánh cung lớn. C. các dãy núi chạy so le. D. có độ cao trung bình thấp. Câu 61: Nhằm thúc đẩy sự phân bố dân cư và lao động hợp lí giữa các vùng ở nước ta, cần thực hiện giải pháp nào sau đây? A. Kiềm chế tốc độ tăng dân số. B. Phát triển công nghiệp ở nông thôn. C. Tăng cường xuất khẩu lao động. D. Xây dựng chính sách chuyển cư. Câu 62: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về khí hậu giữa Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ là A. gió mùa và hướng các dòng sông. B. gió mùa và hướng của các dãy núi. C. gió mùa và các khối khí qua biển. D. gió mùa và độ cao của địa hình. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào sau đây? A. Tuyên Quang. B. Lạng Sơn. C. Thái Nguyên. D. Bắc Giang. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng nào sao đây? A. Đông Nam. B. Tây Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc. Trang 2/5 - Mã đề thi 601
  3. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc khu Bắc Trung Bộ? A. Phước Bình. B. Bạch Mã. C. Cát Tiên. D. Cát Bà. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới giáp với cả hai nước Lào và Campuchia? A. Điện Biên. B. Gia Lai. C. Lai Châu. D. Kon Tum. Câu 67: Biện pháp chủ yếu để giải quyết việc làm ở Đồng bằng sông Hồng là A. đa dạng các loại hình đào tạo. B. phân bố lại dân cư lao động. C. đẩy nhanh chuyển dịch kinh tế. D. tăng cường xuất khẩu lao động. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đảo nào sau đây không nằm trong vịnh Bắc Bộ của nước ta? A. Vĩnh Thực. B. Lý Sơn. C. Cái Bầu. D. Cát Bà. Câu 69: Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là A. than. B. khí. C. dầu. D. nước. Câu 70: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta là A. địa hình nhiều đồi núi. B. khí hậu phân mùa rõ rệt. C. nhu cầu vận tải thấp. D. kinh tế chậm phát triển. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào sau đây không định cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Mường. B. Hmông. C. Thái. D. Chăm. Câu 72: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta là do A. sông nhiều nước, giàu phù sa. B. khí hậu mưa nhiều, sông dài. C. sông ngắn, có độ dốc lớn. D. địa hình dốc, lượng nước sông lớn. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Nha Trang. B. Quy Nhơn. C. Phan Thiết. D. Quảng Ngãi. Câu 74: Điều kiện chủ yếu làm cho cơ cấu công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa thật định hình là do thiếu A. nguyên liệu và năng lượng. B. khoáng sản và lao động. C. vốn và khoa học kĩ thuật. D. lao động và năng lượng. Câu 75: Cho biểu đồ: (Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn) Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng? Trang 3/5 - Mã đề thi 601
  4. A. Độ che phủ rừng của nước ta năm 2018 là 41,7 triệu ha. B. Từ năm 1983 - 2018 tổng diện rừng nước ta tăng 2,01 lần. C. Từ năm 1983 - 2018 diện rừng tự nhiên nước ta tăng 3,6 triệu ha. D. Diện tích rừng trồng luôn lớn hơn diện tích rừng tự nhiên. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Quảng Ngãi. D. Quảng Nam. Câu 77: Nguyên nhân chủ yếu làm cho hiện tượng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long thêm trầm trọng là do A. địa hình có nhiều vùng trũng. B. lãnh thổ có ba mặt giáp biển. C. mùa khô kéo dài và sâu sắc. D. mạng lưới sông ngòi chằng chịt. Câu 78: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Thái Lan giai đoạn 2015 – 2018: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu. C. Sự thay đổi giá trị xuất nhập khẩu. D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu nào sau đây không nằm trên đường biên giới Việt Nam - Campuchia? A. Xà Xía. B. Lệ Thanh. C. Tây Trang. D. Mộc Bài. Câu 80: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Thái Lan 2 Diện tích (nghìn km ) 1910,9 330,8 300,0 513,1 Dân số (triệu người) 264,0 31,6 105,0 66,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017? A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin. C. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin. ----------------------------------------------- --- HẾT --- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/5 - Mã đề thi 601
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP BÌNH THUẬN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022 Bài thi: Khoa học xã hội Môn thi thành phần: Địa lí HƯỚNG DẪM CHẤM ĐÁP ÁN: Mã đề 601 602 603 604 Câu 41 C C A C 42 A D C A 43 D D C B 44 C B D D 45 D A B C 46 A A D B 47 B B C A 48 B D D C 49 D D D C 50 B B A D 51 B A A A 52 A B A C 53 B D B C 54 D C A B 55 B A C B 56 C C B B 57 D B C A 58 C A B D 59 A D C D 60 A C A C 61 D C B C 62 B B D D 63 C D A B 64 A C C D 65 B A A D 66 D A B A 67 C D A A 68 B A D D 69 A D D C 70 A D C A 71 D C B B 72 D A C A 73 A C D A 74 C B A D 75 B A D B 76 A C B A 77 C C B D 78 C B B B 79 C B C B 80 D B D C
nguon tai.lieu . vn