Xem mẫu

  1. TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I Năm học 2021 -2022 (Đề gồm 04 trang) Môn thi: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút MÃ ĐỀ: 103 Cho h = 6,625.10-34J.s, c = 3.108m/s, e = 1,6.10-19C, 1u = 931Mev/c2 Caâu 1. Trong sơ đồ khối của máy thu sóng vô tuyến điện, bộ phận không có trong máy thu là: A. Mạch biến điệu B. Mạch chọn sóng C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại Caâu 2. Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch: A. Phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi là phản ứng nhiệt hạch. B. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn và toả ra năng lượng. C. Một phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng nhiều hơn. D. Bom Hiđro là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được. Caâu 3. .Một nguồn sáng S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m đến khe I-âng S1,S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn quan sát một khoảng D = 1m. Khoảng vân có giá trị: A. 0,5mm B. 1mm C. 0,1mm D. 2mm Caâu 4. Trong nguyên tử hiđrô, êlectrôn từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K có năng lượng E K = –13,6eV. Năng lượng bức xạ phát ra  = 10,2eV. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L bằng: A. EL = 3,2eV B. EL = –4,1eV C. EL = –5,6eV D. EL = –3,4eV Caâu 5. Phát biểu nào sao đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện ω2LC =1 thì A. cường độ dòng điện dao động cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có độ lớn cực đại. C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. D. công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại. Caâu 6. Công thoát electrôn ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,66.10-19  m B. 0,33  m C. 0,22  m D. 0,66  m Caâu 7. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Đại lượng (ωt + φ) gọi là: A. Pha ban đầu B. Tần số góc C. Pha dao động D. Tần số Caâu 8. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại (1), tia tử ngoại (2), tia X (3), tia sáng đơn sắc màu lục (4). Sắp xếp thứ tự tăng dần của bước sóng: A. (3), (1), (4), (2). B. (2), (4), (3), (1). C. (3), (2), (4), (1). D. (1), (2), (4), (3). Caâu 9. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số A. prôtôn nhưng số nơtron khác nhau. B. nơtrôn nhưng khác nhau số khối. C. nơtrôn nhưng số prôtôn khác nhau D. nuclôn nhưng khác khối lượng. Caâu 10. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A. chỉ phát ra bức xạ điện từ B. không tự phát ra các tia , , . C. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh. D. tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác. Caâu 11. Âm thanh do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về: A. Độ to. B. Âm sắc. C. Độ cao. D. Biên độ. Caâu 12. Sóng ngang là sóng có phương dao động: Trang 1 /5 - mã đề 103
  2. A. Trùng với phương truyền sóng B. nằm ngang C. vuông góc với phương truyền sóng D. thẳng đứng Caâu 13. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 1,2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2, chiều dài của con lắc là : A. l = 35,75m B. l = 35,75cm C. l = 17,87m D. l = 17,87cm Caâu 14. Hiện tượng quang dẫn là A. hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi chiếu ánh sáng thích hợp. B. hiện tượng một chất phát quang khi bị chiếu bằng chùm electron. C. hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào. D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang. Caâu 15. Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u, cho 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D có giá trị: A. 2,23 MeV. B. 0,67 MeV. C. 1,86 MeV. D. 2,02 MeV. Caâu 16. Khi chiếu ánh sáng màu chàm vào một chất lỏng thì ánh sáng huỳnh quang chất đó phát ra không thể có màu nào sau đây: A. vàng. B. tím. C. đỏ. D. lục. Caâu 17. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được biểu diễn như hình bên. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng:   A. x  2 cos  t   (cm) x(cm) x1 2 2 6   x2 B. x  10cos( t  ) (cm) 4 2 2 2 4 t(s)   0 C. x  2cos  t   (cm) 1 3 2 2 –4   D. x  10 cos  t   (cm) –6 2 2 Caâu 18. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4t) cm, quãng đường chất điểm đi được trong một chu kỳ bằng: A. x = 24cm B. x = 6cm C. x = 12cm D. x = 18cm Caâu 19. Theo tính chất vật lý, phân biệt âm thanh với sóng hạ âm và sóng siêu âm dựa trên A. bản chất vật lí của chúng khác nhau. B. Tần số. C. bước sóng và biên độ dao động của chúng. v(cm / s) D. khả năng cảm thụ sóng cơ của tai người. 25 Caâu 20. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Lấy  2  10 . Chu kỳ dao động của vật 0,1 O t(s) bằng: A. T = 0,2s B. T = 0,1s 25 C. T = 0,3s D. T = 0,4s Caâu 21. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động toàn phần. Các lần đo cho kết quả thời gian của một dao động toàn phần lần lượt là 2,00s; 2,05s; 2,00s ; 2,05s; 2,05s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng: A. T = 2,025 ± 0,024 (s) B. T = 2,030 ± 0,024 (s) C. T = 2,030 ± 0,034 (s) D. T = 2,025 ± 0,034 (s) Caâu 22. Trong việc truyền tải điện năng đi xa hiện nay, để giảm công suất hao phí trên đường dây người ta thường: Trang 2 /5 - mã đề 103
  3. A. tăng điện áp trước khi truyền tải B. giảm điện áp trước khi truyền tải C. tăng tiết diện dây dẫn D. giảm tiết diện dây dẫn Caâu 23. Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm thuần. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/2 B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/2 C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/4 D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/4 1 Caâu 24. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = (H) một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100t) V. Cảm  kháng của cuộn cảm là : A. ZL = 200 B. ZL = 50 C. ZL = 25 D. ZL = 100 Caâu 25. Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch dao động với tần số: A. f = 2 B. f = 2 LC C. f = LC D. f = 1 LC 2 2 LC Caâu 26. Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì vật sẽ tiếp tục dao động: A. mà không chịu ngoại lực tác dụng B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng D. với tần số bằng tần số dao động riêng Caâu 27. Máy biến áp là thiết bị: A. biến đổi giá trị tần số của dòng điện xoay chiều B. biến đổi giá trị điện áp của dòng điện một chiều C. biến đổi giá trị điện áp của dòng điện xoay chiều D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều Caâu 28. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ C. Giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau D. Giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp Caâu 29. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có khoảng vân i = 0,4mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một đoạn: A. 1,2mm B. 1mm C. 0,8mm D. 1,4mm Caâu 30. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m. Các vân giao thoa được hứng trên màn quan sát cách hai khe một đoạn 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm 1,2mm nhận được: A. vân sáng bậc 2. B. vân tối thứ 2. C. vân tối thứ 3. D. vân sáng bậc 3. Caâu 31. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do. Cho đầu A dao động với tần số 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây xuất hiện sóng dừng, số nút và bụng sóng xuất hiện trên dây: A. 5 nút; 6 bụng B. 6 nút; 5 bụng C. 6 nút; 6 bụng D. 5 nút; 5 bụng Caâu 32. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ, với hai khe Iâng cách nhau 3mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng λ có giá trị: A. 0,4μm B. 0,75μm C. 0,6μm D. 0,5 μm Caâu 33. Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C được mắc nối tiếp như hình vẽ. Đặt vào hai điểm 1 và 2 một điện áp xoay chiều L R 1 3 u  U 2 cos(2 ft  u ) . Khi đặt vào hai điểm 3 và 4 một ampe kế có điện trở không đáng kể thì dòng điện lệch pha với điện áp C 2 4 Trang 3 /5 - mã đề 103
  4.  hai đầu đoạn mạch 1  . Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở rất lớn thì vôn kế chỉ 20V, và 6  điện áp hai đầu vôn kế lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch 2  . Giá trị điện áp hiệu dụng U được 6 mắc vào hai đầu 1 và 2 có giá trị: A. 20(V). B. 10 3 (V). C. 20 3 (V). D. 10(V). Caâu 34. Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia  và biến đổi thành hạt nhân 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là 210 206 mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, m α = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia  thì động năng của hạt  có giá trị: A. 5,3MeV B. 4,7MeV C. 5,8MeV D. 6,0MeV Caâu 35. Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Khi đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos100  t(V) thì dòng điện trong mạch có phương trình i  = 2 2 cos(100  t - )(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào và giá trị của các phần tử đó: 6 1 1 A. R, L với R = 50 3  và L = H B. R, L với R = 50  và L = H 2  100 100 C. R, C với R = 50  và C = F D. R, C với R = 50 3  và C = F   Caâu 36. Đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một điện trở R > 50  , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 30  và một tụ điện có dung kháng ZC = 70  , đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V, tần số f. Biết công suất mạch P = 400W, điện trở R có giá trị là: A. 60  B. 80  C. 100  D. 120  Caâu 37. Một vật có kích thước không đáng kể được mắc như hình vẽ (hình 1) k1=80N/m; k2=100N/m. Ở thời điểm ban đầu người ta kéo vật theo phương ngang sao cho lò xo 1 dãn 36cm thì lò xo hai không biến dạng và buông nhẹ cho vật dao động Hình 1 điều hoà. Biên độ dao động của vật có giá trị: A. 20cm B. 36cm C. 18cm D. 16cm Caâu 38. Trong phản ứng phân hạch hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu urani U235, có công suất 5.108 W, hiệu suất là 20%. Lượng nhiên liệu urani U235 tiêu thụ trong một năm(365 ngày đêm)là: A. 1121kg B. 1352,5kg C. 961,8kg D. 1421kg Caâu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11 cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có phương trình u1 = u2 = 5cos(100  .t) mm .Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm dao động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 với tốc độ v1 = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa: A. 12 B. 15 C. 14 D. 13 Caâu 40. Một đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40 Ω, cuộn dây (không thuần cảm) và tụ điện có điện 3 dung thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = H và điện 10 trở thuần r = 10Ω. Gọi M là điểm nối giữa điện trở và cuộn dây. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số f = 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá trị của UMBmin là: A. 50 V. B. 75 V. C. 40 V. D. 100 V. Trang 4 /5 - mã đề 103
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I - NĂM HỌC 2021 -2022 MÔN: VẬT LÍ Mã đề 103 Mã đề 205 Mã đề 307 Mã đề 458 Mã đề 520 Mã đề 637 Mã đề 725 Mã đề 815 1. A 1. B 1. B 1. A 1. A 1. A 1. A 1. B 2. A 2. C 2. C 2. B 2. A 2. B 2. A 2. D 3. B 3. D 3. D 3. C 3. C 3. C 3. C 3. C 4. D 4. C 4. B 4. B 4. A 4. C 4. D 4. B 5. B 5. A 5. D 5. C 5. B 5. D 5. B 5. A 6. D 6. D 6. B 6. C 6. B 6. B 6. A 6. B 7. C 7. C 7. D 7. D 7. B 7. A 7. C 7. A 8. C 8. A 8. A 8. C 8. C 8. A 8. D 8. B 9. A 9. C 9. C 9. B 9. B 9. C 9. A 9. A 10. D 10. C 10. B 10. D 10. A 10. A 10. C 10. C 11. B 11. D 11. D 11. A 11. D 11. B 11. D 11. B 12. C 12. D 12. C 12. A 12. B 12. C 12. B 12. C 13. B 13. B 13. C 13. A 13. A 13. D 13. D 13. D 14. A 14. D 14. D 14. A 14. A 14. A 14. C 14. A 15. A 15. B 15. C 15. A 15. B 15. B 15. B 15. A 16. B 16. B 16. D 16. B 16. C 16. D 16. A 16. D 17. A 17. D 17. B 17. B 17. C 17. D 17. C 17. C 18. A 18. A 18. A 18. D 18. C 18. B 18. D 18. C 19. B 19. A 19. C 19. D 19. A 19. B 19. B 19. D 20. D 20. A 20. A 20. A 20. D 20. C 20. B 20. C 21. C 21. B 21. B 21. C 21. C 21. C 21. B 21. A 22. A 22. D 22. A 22. D 22. B 22. B 22. A 22. B 23. B 23. C 23. A 23. C 23. D 23. D 23. C 23. D 24. D 24. B 24. A 24. D 24. C 24. A 24. B 24. B 25. D 25. C 25. C 25. D 25. D 25. B 25. D 25. C 26. D 26. C 26. A 26. B 26. D 26. D 26. C 26. B 27. C 27. B 27. C 27. C 27. D 27. C 27. A 27. D 28. C 28. A 28. D 28. B 28. D 28. A 28. B 28. D 29. B 29. A 29. A 29. D 29. A 29. D 29. D 29. C 30. D 30. B 30. B 30. B 30. B 30. A 30. A 30. A 31. C 31. D 31. D 31. C 31. D 31. D 31. D 31. D 32. C 32. A 32. B 32. A 32. C 32. C 32. C 32. A 33. B 33. B 33. C 33. D 33. D 33. C 33. B 33. A 34. A 34. A 34. D 34. A 34. D 34. C 34. A 34. D 35. A 35. C 35. B 35. C 35. C 35. B 35. C 35. A 36. B 36. C 36. A 36. A 36. B 36. D 36. C 36. D 37. D 37. D 37. A 37. B 37. C 37. D 37. D 37. C 38. C 38. D 38. D 38. B 38. A 38. B 38. A 38. C 39. D 39. B 39. C 39. D 39. A 39. A 39. B 39. B 40. C 40. A 40. B 40. C 40. B 40. A 40. D 40. B Trang 5 /5 - mã đề 103
nguon tai.lieu . vn