Xem mẫu

  1. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT KINH MÔN NĂM 2022 - LẦN 1 MÔN TOÁN (Đề có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 Phút Họ tên:............................................................... Số báo danh:................... Mã đề 001 x  m2 Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên từng khoảng x9 xác định của nó? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 5 .  3x  7  Câu 2. Bất phương trình log 2  log 1   0 có tập nghiệm là  a; b  . Tính giá trị P  3a  b .  3 x3  A. P  4 . B. P  5 . C. P  7 . D. P  10 . 4 2 Câu 3. Cho hàm số y  x  2 x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2  C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2  Câu 4. Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh bằng l . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. l  R 2  h 2 . B. l  R 2  h 2 . C. R  l 2  h 2 . D. h  R 2  l 2 . ax  2 Câu 5. Tìm các số thực a, c, d để hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên cx  d A. a  1, c   1, d  1 . B. a  2, c   1, d   2 . C. a  1, c  1, d   2 . D. a  1, c  1, d  2 . Câu 6. Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B. Gọi H là hình chiếu của A trên SB. Xét các khẳng định sau 1 : AH  SC ;  2  : BC   SAB  ;  3 : SC  AB. Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Trang 1 - Mã đề 001
  2. Câu 7. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;1 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;1 . Giá trị của M  m bằng A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Câu 8. Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? 14 28 42 41 A. . B. . C. . D. . 55 55 55 55 Câu 9. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  9 x  1 có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 6 . B. 1 . C.  1 . D. 3 . Câu 10. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng 3a 3a A. B. a C. 2a D. 2 3 Câu 11. . Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có AB  a , góc giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng  ABC  bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 12 2 Câu 12. Một hình trụ có bán kính đáy r  5a và khoảng cách giữa hai đáy là 7a . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a . Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng A. 70a 2 B. 21a 2 C. 56a 2 D. 35a 2 Câu 13. Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc nhau và OA  a, OB  2a , OC  3a . Diện tích của mặt cầu  S  ngoại tiếp tứ diện OABC bằng: A. S  10 a 2 B. S  12 a 2 C. S  8 a 2 D. S  14 a 2 Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f  x   x  3x  2 là hàm số nào trong các hàm số sau? 3 x 4 3x 2 A. F  x     2x  C . B. F  x   x 4  3 x 2  2 x  C . 4 2 x4 x2 C. F  x     2 x  C . D. F  x   3 x 2  3  C . 4 2 Câu 15. Cho hàm số f  x   x  x 2  1 2016 . Khi đó: x  1 x  1 2 2017 2 2016 A.  f  x  dx  C . B.  f  x  dx  C . 2017 2016 x  1 x  1 2 2017 2 2016 C.  f  x  dx  C . D.  f  x  dx  C . 4034 4032 3 Câu 16. Cho a là số thực dương khác 1, biểu thức a 5 . 3 a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là 14 2 1 17 A. a 15 . B. a 15 . C. a 15 . D. a 5 . Trang 2 - Mã đề 001
  3. Câu 17. Đạo hàm của hàm số y  ln 1  x 2 là   2x 2 x 1 1 A. . B. . C. . D. . x 1 2 x2  1 1  x2 x 1 2  Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos  3 x  .  6   1   A.  f  x  dx  sin  3 x  6   C . B.  f  x  dx  6 sin  3 x  6   C . 1   1   C.  f  x  dx   3 sin  3 x  6   C . D.  f  x  dx  3 sin  3 x  6   C . 1 Câu 19. Tập xác định của hàm số y   x  1 3 là A. 1;   . B.  . C. 1;   . D.  \ 1 . Câu 20. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  5  , x   . Số điểm cực đại của hàm số 3 đã cho là A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e x  e  x .  f  x  dx  e  e  C .  f  x  dx  e  e x x A. x B. x C . C.  f  x  dx  e  e  C . x x D.  f  x  dx  e  e x x C . Câu 22. Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là a3 2 a3 2 a3 2 A. a3 . B. . C. . D. . 3 6 2 x x2  1  Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 5   là  25  A.  ; 2  . B.  2;    . C.  ;1 . D. 1;    . 3 Câu 24. Cấp số nhân  u n  có số hạng tổng quát là: un  .2n 1 , n  * . Số hạng đầu tiên và công bội của 5 cấp số nhân đó là: 6 3 6 3 A. u1  , q  2 . B. u1  , q  2 . C. u1  , q  2 D. u1  , q  2 . 5 5 5 5 Câu 25. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 45 . Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD . 2 a 2 A. 4 2 a 2 . B. 2 a 2 . C. 2 2 a 2 . D. . 2 Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 3.9 x  10.3 x  3  0 có dạng S   a; b trong đó a  b . Giá trị của biểu thức 5b  2a bằng 43 8 A. 7 . B. . C. . D. 3 . 3 3   Câu 27. Cho tập A có n phần tử n  * , khẳng định nào sau đây sai? A. Pn  A . n n n! B. Số tổ hợp chập k của n phần tử là Cnk  với k  n, k  . k ! n  k  ! C. Số hoán vị của  n  1 phần tử là: Pn  1.2.3...  n  2  n  1 n. n! D. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử là Ank  với k  n, k  * .  n  k  ! Trang 3 - Mã đề 001
  4. x2 Câu 28. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x3 A. x  1 . B. x  3 . C. x  1 . D. x   3 . Câu 29. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3a và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho 2 bằng 1 3 A. 3a 3 . B. a3 . C. a 3 . D. a3 . 3 2 Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Hiệu của số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . Câu 31. Biết  xe dx  axe  be  C  a , b  , C    . Tính tích a.b 2x 2x 2x 1 1 1 1 A. ab   B. ab   C. ab  D. ab  8 4 8 4 Câu 32. Tích các nghiệm của phương trình log 5  6  36   1 bằng x 1 x A. log 6 5 . B. log 5 6 . C. 5 . D. 0 . Câu 33. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 7 và chiều cao bằng 6 là: A. 294 B. 63 C. 84 D. 42 Câu 34. Nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là A. x  1 . B. x  9 . C. x  10 . D. x  5 . Câu 35. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? x x x  1    1 e A. y    . B. y    . C. y  x . D. y    .  52 2 5  3 Câu 36. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. 1;3 . B.   ; 0  . C.  0;    . D.  0; 2  . Câu 37. Khối cầu  S  có diện tích bằng 36 a  cm  , a  0 thì có thể tích là: 2 2 16 3 A. 27 a 3  cm3  B. 12 a 3  cm  3 C. 36 a  cm  3 3 D.  a  cm3  3 Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a và AD  4a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng 4 2a 3 2 2a 3 A. 4 2a 3 . B. . C. . D. 12 2a 3 . 3 3 Trang 4 - Mã đề 001
  5. Câu 39. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết rằng SC  a 3 . a3 3 a3 3 a3 A. VS . ABCD  a 3 . B. VS . ABCD  . C. VS . ABCD  . D. VS . ABCD  . 3 9 3 2x  m Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên m   2021; 2021 để phương trình  0 có nghiệm? log 32 x  2 log 3 x A. 1510 . B. Vô số. C. 1512 . D. 1509 . Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Mặt bên  SAB    ABC  và  SAB đều cạnh bằng 1 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . 5 21 15 3 21 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 2 Câu 42. Cho lăng trụ ABC. ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM  3MC và N là trung điểm cạnh BC  . Gọi d là đường thẳng đi qua A , cắt AM tại E , cắt BN tại F . Tính tỉ số VEABC . VFABC  5 6 4 3 A. . B. . C. . D. . 4 5 3 4 x2  m Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   2021; 2021 để hàm số y  có đúng ba điểm x2  1 cực trị? A. 2020 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2019 . 1 1 Câu 44. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn  x 2  y 2  1  log 2      xy  1 . Khi đó x  y đạt 2 x y giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu: 9 A. 4 . B. 8 . C. 1. D. . 2 Câu 45. Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d . Hàm số y  f '  x  có đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm 3 2 x  1 và x  3 . Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f ( x )  am  3bx  d có 3 nghiệm phân biệt? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 46. Cho hàm số y  f  x xác định và liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  như hình dưới đây. Giá trị lớn nhất của hàm số g  x  f  x 2  4 x  4 trên  3; 1 là A. g(1). B. g (3). C. f (2). D. f (0). Câu 47. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x  m  , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận đượccó thể tích lớn nhất là Trang 5 - Mã đề 001
  6. 2 2 2 1 2 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 5 3 2 4 Câu 48. Gọi S là tập nghiệm của phương trình  2 x  2 x   3 2x  m  0 (với m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m   2021; 2022 để tập hợp S có hai phần tử ? A. 2093 . B. 2095 . C. 2094 . D. 2096 . Câu 49. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y  f  sin 2 2 x  4sin 2 x  1 trên  0; 2021  có bao nhiêu khoảng đồng biến? A. 4042 . B. 8084 . C. 2021 . D. 2020 .  2   2   Câu 50. Cho phương trình log 2 x  x  1 .log 2021 x  x  1  log a x  x  1 . Có bao nhiêu giá 2  trị nguyên thuộc khoảng  3; 25 của tham số a sao cho phương trình đã cho có nghiệm lớn hơn 3 ? A. 16 . B. 18 . C. 19 . D. 17 . ------ HẾT ------ Trang 6 - Mã đề 001
  7. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT x + m2 Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng x+9 xác định của nó? A. 3  B. 2 C. 1 D. 5  Lời giải Chọn D x + m2 9 − m2 Ta có y =  y = 2 . Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ x+9 ( x − 9) khi y  0  9 − m2  0  −3  m  3  m 2; 1;0  3x − 7  Câu 2: Bất phương trình log 2  log 1   0 có tập nghiệm là ( a; b . Tính giá trị P = 3a − b .  3 x+3  A. P = 4  B. P = 5  C. P = 7  D. P = 10  Lời giải Chọn A 3x − 7 7 Điều kiện: 0  1  x  5. x+3 3 Khi đó ta có:  3x − 7  3x − 7 1 3x − 7 1 log 2  log 1   0 = log 2 1  log 1  1 = log 1    3 x+3  3 x+3 3 3 x+3 3 3x − 7 1 8 x − 24  − 0  0  −3  x  3 x+3 3 3x + 9  7 7 a = Kết hợp với điều kiện ta có:  x  3   3  P = 3a − b = 4 3 b = 3 Câu 3: Cho hàm số y = x4 − 2x2 +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −1;1)  B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; −2)  C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;1)  D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; −2)  Lời giải Chọn D x = 0 Ta có y = x 4 − 2 x 2 + 1  y = 4 x3 − 4 x = 0   .  x = 1 Bảng xét dấu: Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên ( −; −2)  ( −; −1)  Câu 4: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R , chiều cao bằng h , độ dài đường sinh bằng l . Khẳng định nào sau đây đúng?
  8. A. l = R2 + h2 . B. l = R2 − h2 . C. R = l 2 + h2 . D. h = R2 − l 2 . Lời giải Chọn A Ta có: l = R2 + h2 . ax + 2 Câu 5: Tìm các số thực a, c, d để hàm số có đồ thị như hình vẽ bên cx + d A. a = 1, c = −1, d = 1 B. a = 2, c = −1, d = −2  C. a = 1, c = 1, d = −2  D. a = 1, c = 1, d = 2  Lời giải Chọn C Dựa vào đồ thị hàm số ta có: ax + 2 2 Giao điểm của đồ thị hàm số y = và trục Oy : x = 0  = −1  d = −2 cx + d d −d Tiệm cận đứng x = = 2  c =1. c a Tiệm cận ngang y = = 1  a = c = 1 . c Câu 6: Cho hình chóp tam giác S. ABC có SA ⊥ ( ABC ) , tam giác ABC vuông tại B . Gọi H là hình chiếu của A trên SB . Xét các khẳng định sau: (1) AH ⊥ SC ( 2) BC ⊥ ( SAB ) (3) SC ⊥ AB Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 3  B. 1 C. 0  D. 2 Lời giải Chọn D
  9. S H A C B  BC ⊥ AB Ta có:   BC ⊥ ( SAB )  BC ⊥ AH ( do AH  ( SAB ) )  BC ⊥ SA  AH ⊥ SB   AH ⊥ ( SBC )  AH ⊥ SC .  BC ⊥ AH Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  −1;1 và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  −1;1 . Giá trị của M + m bằng A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Lời giải Chọn C Dựa vào đồ thị hàm số ta có M = 1 và m = 0 nên M + m = 1. Câu 8: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? 14 28 42 41 A. B. C. D. 55 55 55 55 Lời giải Chọn C Số phần tử của không gian mẫu là: n ( ) = C123 . Gọi A là biến cố “ Lấy được ít nhất hai viên bi xanh” ta có: n ( A) = C82 .C41 + C83 . n ( A ) 42 Xác suất của biến cố A là: P ( A ) = = . n (  ) 55
  10. Câu 9: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 6x2 + 9x +1 có tổng hoành độ và tung độ bằng A. 6 B. 1 C. −1 D. 3 Lời giải Chọn A Tập xác định: D = . x = 1 y = 3x2 −12x + 9 , y = 0  3x 2 − 12 x + 9 = 0   . x = 3 y = 6 x − 12 , y (1) = −6  0 nên hàm số đạt cực đại tại x = 1 . Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là A (1;5) . Câu 10: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng 3a 3a A. . B. a . C. 2a . D. . 2 3 Lời giải Chọn A. Gọi H là trung điểm AB . Ta có CH ⊥ ( SAB ) nên d ( C, ( SAB ) ) = CH = a 3 . 2 Câu 11: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB = a , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABC ) bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC bằng a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 12 2 Lời giải Chọn A.
  11. Ta có ( AC , ( ABC ) ) = ACA = 45 nên AAC vuông cân tại A suy ra AA = AC = a . a2 3 a3 3 Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là V = Sh = .a = . 4 4 Câu 12: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5a và khoảng cách giữa hai đáy là 7a . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a . Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng A. 70a 2 . B. 21a 2 . C. 56a 2 . D. 35a 2 . Lời giải Chọn C. Gọi ABCD là thiết diện của khối trụ như hình vẽ. Gọi I là trung điểm AB . Ta có OI = 3a nên AI = OA2 − OI 2 = 4a . Suy ra AB = 8a . Vậy diện tích thiết diện là 8a.7a = 56a 2 . Câu 13: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a , OB = 2a , OC = 3a . Diện tích mặt cầu ( S ) ngoại tiếp tứ diện OABC bằng A. S = 10 a 2 . B. S = 12 a 2 . C. S = 8 a 2 . D. S = 14 a 2 . Lời giải Chọn D
  12. BC a 13 Gọi M là trung điểm cạnh BC ; OM = = . 2 2 a Gọi P là trung điểm cạnh OA ; OP = . 2 Đường thẳng song song với OA , đi qua M là trục của tam giác OBC . PI OM ( I thuộc trục của tam giác OBC ). Khi đó ta được I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC , bán kính mặt cầu R = OI . 13a 2 a 2 a 14 OI = OM 2 + IM 2 = + = . 4 4 2 Diện tích mặt cầu S = 4 R 2 = 14 a 2 . Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x3 + 3x + 2 là hàm số nào trong hàm số sau x4 3x 2 A. F ( x ) = + + 2x + C  B. F ( x ) = x4 + 3x 2 + 2x + C  4 2 x4 x 2 C. F ( x ) = + + 2x + C  D. F ( x ) = 3x 2 + 3 + C  4 2 Lời giải Chọn A   x 4 3x 2  Vì  F ( x )  =  + + 2x + C  = x3 + 3x + 2 = f ( x ) .  4 2  Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = x. ( x 2 + 1) 2016 . Khi đó: (x + 1) (x + 1) 2 2017 2 2016 A.  f ( x )dx = + C. B.  f ( x )dx = + C. 2017 2016 (x + 1) (x + 1) 2 2017 2 2016 C.  f ( x )dx = + C. D.  f ( x )dx = + C. 4034 4032 Lời giải Chọn C ( x2 + 1) 2017  f ( x )dx =  x. ( x + 1) dx =  ( x 2 + 1) .d ( x 2 + 1) = 2016 1 2016 2 + C. 2 4034 3 Câu 16: Cho a là số thực dương khác 1 , biểu thức a . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 5 3
  13. 14 2 1 17 A. a 15 B. a 15 C. a 15 D. a 3 Lời giải Chọn A 3 3 1 3 1 14 + Với a là số thực dương ta có a 5 . 3 a = a 5 .a 3 = a 5 3 = a 15 Câu 17: Đạo hàm của hàm số y = ln 1 − x 2 là ( ) 2x −2 x 1 1 A. B. C. D. x −1 2 x2 −1 1 − x2 x −1 2 Lời giải Chọn A (1 − x ) 2 −2 x 2x Ta có y = = = 2 . 1− x 2 1− x 2 x −1   Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos  3x +   6   1   A.  f ( x ) dx = sin  3x + 6  + C B.  f ( x ) dx = 6 sin  3x + 6  + C 1   1   C.  f ( x ) dx = − 3 sin  3x + 6  + C D.  f ( x ) dx = 3 sin  3x + 6  + C Lời giải Chọn D   1   Ta có  cos  3x +  dx = sin  3x +  + C  6 3  6 1 Câu 19: Tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 3 là A. 1;+ ) . B. . C. (1;+ ) . D. \ 1 . Lời giải Chọn C 1 Hàm số y = ( x − 1) 3 xác định khi và chỉ khi x −1  0  x  1 . 1 Vậy tập xác định của hàm số y = ( x − 1) 3 là D = (1; +) . Câu 20: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x − 1)( x + 5) , x  3 . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Lời giải Chọn B x = 0 Ta có f  ( x ) = 0   x = 1 .   x = −5
  14. Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho có 1 điểm cực đại. Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x − e− x .  f ( x ) dx = −e + e  f ( x ) dx = −e − e −x −x A. x +C . B. x +C . C.  f ( x ) dx = e + e x −x +C . D.  f ( x ) dx = e − e x −x +C. Lời giải Chọn C  f ( x ) dx =  ( e ) ( ) − e− x dx = e x − −e− x + C = e x + e− x + C . x Ta có Câu 22: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a là a3 2 a3 2 a3 2 A. a 3 B. C. D. 3 6 2 Lời giải Chọn C Gỉa sử S. ABCD là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . S A D O B C Trong ( ABCD ) , gọi O = AC  BD suy ra SO ⊥ ( ABCD ) . 2 1 1 a 2 a 2 a 2 Ta có OA = AC = . AB 2 =  SO = SA2 − OA2 = a 2 −   = . 2 2 2  2  2 1 1 a 2 2 a3 2 Thể tích khối chóp VS . ABCD = SO.S ABCD = . .a = . 3 3 2 6 −x x+2  1  Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 5   là  25  A. ( −;2) B. ( 2;+ ) C. ( −;1) D. (1; + ) Lời giải Chọn B −x  1      5x + 2  ( 5−2 )  5x + 2  52 x  x + 2  2 x  x  2 . x+2 −x Ta có 5  25 
  15. Tập nghiệm của bất phương trình là D = ( 2; + ) . 3 Câu 24: Cấp số nhân ( un ) có số hạng tổng quát là un = .2n −1 , n  * . Số hạng đầu tiên và công bội của 5 cấp số nhân đó là 6 3 6 3 A. u1 = , q = 2 . B. u1 = , q = −2 . C. u1 = , q = −2 D. u2 = , q = 2 . 5 5 5 5 Lời giải Chọn D 3 3 3 6 u Ta có u1 = .21−1 = và u2 = .22−1 =  q = 2 = 2 . 5 5 5 5 u1 3 Vậy u1 = và q = 2 . 5 Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 45 . Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S , đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD . 2 a 2 A. 4 2 a 2 . B. 2 a 2 . C. 2 2 a 2 . D. . 2 Lời giải Chọn C 1 1 Vì đường tròn ngoại tiếp ABCD mà đáy là hình vuông nên R = AC = .2a 2 = a 2 . 2 2 AC 2a 2 Xét tam giác vuông SAH có SA = l = = = 2a . 2cos 45 2 2. 2 Diện tích xung quanh của hình nón là: S =  Rl =  .a 2.2a = 2 2a 2 . Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9 x − 10.3x + 3  0 có dạng S =  a; b , a  b , biểu thức 5b - 2a bằng 43 8 A. 7 . B. . C. . D. 3 . 3 3 Lời giải Chọn A
  16. Ta có: 3.9x − 10t + 3  0  3.t 2 − 10t + 3  0 ( 3x = t  0 ) . 1  t  3  3−1  3x  3  −1  x  1  S =  −1;1 =  a; b  . 3 a = −1  b = 1 Vậy 5b - 2a = 5.1- 2 .(- 1 ) = 5 + 2 = 7 . Câu 27: Cho tập A hợp có n phần tử ( n  N * ) ,khẳng định nào sau đây sai? A. Pn = An . n n! B. Số tổ hợp chập k của n là Cnk = , k  n, k  N k !( n − k )! C. Số hoán vị của n+ 1 là Pn = 1.2.3... ( n − 2 )( n − 1) n . n! D. Số chỉnh hợp chập k của n phần tử là Ank = với k  n, k  N * ( ) n − k ! Lời giải Chọn C. Vì Số hoán vị của n+ 1 là Pn = 1.2.3... ( n − 2 ) . ( n − 1) .n. ( n + 1) . x−2 Câu 28: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x+3 A. x = −1 B. x = 3  C. x = 1 D. x = −3  Lời giải Chọn D Ta có: lim+ y = −; lim− y = + . x →−3 x →−3 x−2 Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x = −3  x+3 Câu 29: Khối chóp có diện tích đáy B = 3a 2 và chiều cao h = a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 1 3 3 3 A. 3a3  B. a  C. a3  D. a  3 2 Lời giải Chọn C 1 1 Thể tích của khối chóp: V = Bh = .3a 2 .a = a 3 (đvtt). 3 3 Câu 30: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
  17. Hiệu của số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3  B. 1 C. 4 D. 2 Lời giải Chọn B Ta có: lim y = 0  Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y = 0 . x →− lim y = +; lim− y = −  Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x = −2 . x →−2+ x →−2 lim y = +; lim− y = −  Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x = 2 . x → 2+ x →2 Hiệu của số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 1 Câu 31: Biết  xe 2x dx = axe2 x + be2 x + C ( a, b  , C  ) . Tính tích a.b. 1 1 1 1 A. ab = −  B. ab = −  C. ab =  D. ab =  8 4 8 4 Lời giải Chọn A Đặt u = x  du = dx 1 2x dv = e2 x dx  v = e 2 1 1 1 1 Khi đó  xe2 x dx = xe2 x −  e2 x dx = xe2 x − e2 x + C. 2 2 2 4 1 1 1 Vậy a = , b = −  a.b = − . 2 4 8 Câu 32: Tích các nghiệm của phương trình log5 ( 6 x +1 − 36 x ) = 1 bằng A. log6 5. B. log5 6. C. 5. D. 0. Lời giải Chọn D Điều kiện xác định: 6 x +1 − 36 x  0 Khi đó, phương trình log5 ( 6 x +1 − 36 x ) = 1  6 x +1 − 36 x = 5 (thoả điều kiện)  −36 x + 6.6 x − 5 = 0 6 x = 1  x = 0  x 6 = 5  x = log 6 5 Vậy tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0. Câu 33: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 7 và chiều cao bằng 6 là A. 294 . B. 63 . C. 84 . D. 42 . Lời giải
  18. Chọn C Ta có Sxq = 2 rh = 2 .7.6 = 84 . Câu 34: [Mức độ 2] Nghiệm của phương trình log2 ( x −1) = 3 là: A. 𝑥 = 1. B. 𝑥 = 9. C. 𝑥 = 10. D. 𝑥 = 5. Lời giải Chọn B TXĐ: D = (1; +) . Ta có: log2 ( x −1) = 3  x −1 = 8  x = 9 . Câu 35: [Mức độ 2] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ℝ? −x   x x  1  1 e A.   B.   C. x D.    5−2 2 5 3 Lời giải Chọn A Hàm số y = ax đồng biến trên khi và chỉ khi 𝑎 > 1. 𝒙 Nhận thấy: √5−2 1 = √5 + 2 > 1  hàm số: 𝑦 = (√𝟓−𝟐 𝟏 ) đồng biến trên ℝ. Câu 36: [Mức độ 1] Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? A. (1;3) . B. ( −;0) . C. ( 0;+ ) . D. ( 0;2 ) . Lời giải Chọn D Trong khoảng ( 0;2) ta thấy dáng đồ thị đi lên. Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 0;2 ) .
  19. Câu 37: Khối cầu ( S ) có diện tích bằng 36 a 2 ( cm 2 ) , a  0 thì có thể tích là: A. 27 a3 ( cm3 ) B. 12 a3 ( cm3 ) C. 36 a3 ( cm3 )  a ( cm3 ) 16 3 D. 3 Lời giải Chọn C Khối cầu ( S ) có diện tích bằng 36 a 2 ( cm2 ) có bán kính là: 36 a 2 r= = 9a 2 = 3a. 4 Thể tích khối cầu là:  r = . . ( 3a ) = 36 a 3 ( cm3 ) . 4 3 4 V= 3 3 3 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3a và AD = 4a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SA = a 2. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 4 2 3 2 2 3 A. 4 2a3 B. a C. a D. 12 2a 3 3 3 Lời giải Chọn A Diện tích hình chữ nhật là: SABCD = AB.AD = 3a.4a = 12a2 . Thể tích khối chóp là: 1 1 VS . ABCD = SA.S ABCD = .a 2.12a 2 = 4 2a 3 . 3 3 Câu 39: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng SC = a 3 . a3 3 a3 3 a3 A. VABCD = a . = = = . 3 B. VSABCD . C. VSABCD . D. VSABCD 3 9 3 Lời giải Chọn D
  20. S A B O D C ( SAB ) ⊥ ( ABCD )  Ta có ( SAD ) ⊥ ( ABCD )  SA ⊥ ( ABCD ) .  ( SAB )  ( SAD ) = SA ABCD là hình vuông cạnh a nên AC = a 2 . Tam giác SAC vuông tại A nên SA = SC − AC = a . 2 2 1 1 a3 VS . ABCD = SA.S ABCD = SA.AB = . 2 3 3 3 Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên m −2021;2021 để phương trình 2x − m = 0 có nghiệm? log 32 x − 2 log 3 x A. 1510. B. Vô số. C. 1512 D. 1509. Lời giải Chọn D x  0 x  0 x  0   0  x  1 Điều kiện  2   log3 x  2    x  9   . log3 x − 2 log3 x  0  log x  0  x  1 x  9  3  Khi đó ta có 2x − m 0 x 1  m  (1; 2 ) = 0  2 x − m = 0  2 x = m ⎯⎯⎯ → mà m là số nguyên  m  ( 512; + ) x 9 log 32 x − 2 log 3 x thuộc đoạn  −2021;2021 nên có 1509 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. Câu 41: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . Mặt bên ( SAB ) ⊥ ( ABC ) và tam giác SAB đều cạnh bằng 1 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC . 5 21 15 3 21 A.  B.  C.  D.  2 6 6 2 Lời giải Chọn B
nguon tai.lieu . vn