Xem mẫu

  1. TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2022 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Lịch sử ĐỀ THI THỬ LẦN I Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 5 trang) Mã đề thi 102 Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Chọn đáp án đúng nhất Caâu 1. Ở Nhật Bản, nhân tố được xem là quyết định hàng đầu đưa nền kinh tế phát triển “thần kì ”là : A. con người được xem là vốn quý nhất B. Mua nhiều bằng phát minh sáng chế C. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước D. Chi phí quốc phòng thấp Caâu 2. Tháng 11- 2007, các nước thành viên đã kí bản hiến chương ASEAN nhằm xây dựng ASEAN thành A. một khu vực hòa bình, ổn định B. một cộng đồng vững mạnh C. một tổ chức vững mạnh D. một khu vực hợp tác toàn diện Caâu 3. Sự kiện thể hiện bước chuyển biến mới trong phong trào công nhân Việt Nam kể từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất là A. phong trào đấu tranh của thợ máy xưởng Ba Son tại Sài Gòn năm 1925 B. phong trào “bài trừ ngoại hóa” , thành lập Đảng lập hiến năm 1923 C. hoạt động xuất bản sách báo tiến bộ bằng tiếng Pháp và tiếng Việt D. cuộc đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu và truy điệu, để tang Phan Châu Trinh Caâu 4. Hình thức đấu tranh của phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam là A. đấu tranh vũ trang giành chính quyền B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, khởi nghĩa giành chính quyền. C. khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa D. đấu tranh chính trị là chủ yếu kết hợp với đấu tranh vũ trang. Caâu 5. Đảng ta, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, đã phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xuất phát từ lí do chủ yếu là A. thực dân Pháp khiêu khích ta ở Hà Nội. B. nền độc lập, chủ quyền của nước ta bị đe dọa nghiêm trọng. C. thực dân Pháp bội ước và tiến công nước ta D. chúng ta muốn hòa bình, xây dựng đất nước. Caâu 6. Từ nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX, một trong những thay đổi lớn trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là A. coi trọng quan hệ với Đông Âu. B. chú trọng quan hệ với Trung Quốc. C. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á. D. chỉ liên minh chặt chẽ với Mĩ. Caâu 7. Thủ đoạn cơ bản trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là gì? A. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc và chiến tranh ra toàn Đông Dương. B. Rút dần quân Mĩ về nước, giảm xương máu người Mĩ trên chiến trường
  2. C. Tiếp tục viện trợ về quân sự và kinh tế cho Ngụy quyền Sài Gòn D. Tăng số lượng ngụy quân với tốc độ lớn Caâu 8. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng Sản Việt Nam do ai soạn thảo? A. Lê Hồng Phong B. Trần Phú C. Nguyễn Ái Quốc D. Nguyễn Văn Cừ Caâu 9. Cách mạng Việt Nam chuyển sang giai đoạn cách mạng Xã Hội Chủ Nghĩa từ A. sau khi hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước B. sau hiệp định Pari 1973 về Việt Nam C. Sau thắng lợi chiến dịch Hồ Chí Minh D. sau thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ , Cứu nước Caâu 10. Chiến thắng lịch sử nào ở Việt Nam tác động mạnh mẽ đến phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi từ sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. Cách mạng tháng Tám năm 1945 B. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” 1972. C. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954. D. Tổng tiến công mùa xuân năm 1975. Caâu 11. Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Sự suy yếu của các nước đế quốc phương Tây. B. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít. C. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc. D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển. Caâu 12. Nguyên nhân cơ bản nhất mà nhà nước và nhân dân ta đạt được trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới (1986- 2000) là A. đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn, những bước đi phù hợp, nhanh chóng đi vào cuộc sống, khơi dậy tiềm năng và sức sáng tạo của nhân dân B. Đảng kịp thời điều chỉnh đường lối qua các kì Đại Hội sát với thực tiễn C. Đảng chủ trương đổi mới toàn diện và đồng bộ D. nước ta mở rộng quan hệ đối ngoại , phá thế bao vây, cô lập của các lực lượng thù địch, tạo điều kiện cho kinh tế phát triển Caâu 13. Từ những năm 60-70 trở đi các nước ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại có nghĩa là A. Công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu B. Công nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm chủ đạo C. Công nghiệp hóa toàn diện nền kinh tế D. Công nghiệp hóa lấy công nghiệp nặng làm chủ đạo Caâu 14. Qua thực tế lãnh đạo phong trào cách mạng 1930 - 1931, Đảng Cộng sản Đông Dương đã trưởng thành nhanh chóng. Do đó, Quốc tế cộng sản công nhận Đảng Cộng sản Đông Dương là A. một bộ phận độc lập, trực thuộc Quốc tê cộng sản. B. một Đảng trong sạch vững mạnh. C. một Đảng đủ khả năng lãnh đạo cách mạng. D. một Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam. Caâu 15. Hoạt động nổi bật của tiểu tư sản trí thức trong những năm 1919 – 1925 là A. ra một số tờ báo có nội dung dân chủ tiến bộ, vận động tẩy chay hàng hóa của Hoa kiều ở Bắc kì. B. thành lập tổ chức Phục Việt và Nam Đồng thư xã.
  3. C. thành lập Cường học thư xã và ra tờ báo Chuông rè. D. đấu tranh đòi trả tự do cho Phan Bội Châu (1925) và tổ chức truy điệu, đưa tang Phan Chu Trinh (1926). Caâu 16. Khởi nghĩa Yên Bái (9/2/1930) thất bại chấm dứt luôn con đường cứu nước theo khuynh hướng A. dân tộc dân chủ ở Việt Nam B. dân chủ tư sản ở Việt Nam C. tư sản dân tộc ở Việt Nam D. tưsản dân tộc ở Việt Nam Caâu 17. Dưới sự chỉ huy của cố vấn Mĩ và nhận viện trợ của Mĩ, chính quyền Sài Gòn đã phá hoại hiệp định Pari bằng cách A. tiến hành hàng loạt chiến dịch “tố cộng”, “ diệt cộng” B. tiến hành mở những cuộc càn quét vào vùng giải phóng của cách mạng C. tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ” và những cuộc hành quân “bình định ,lấn chiếm” vùng giải phóng của ta D. công khai khủng bố đàn áp lực lượng cách mạng, tuyên bố phá hoại hiệp định Caâu 18. Phong trào “vô sản hoá” năm 1928 có tác dụng A. làm cho phong trào công nhân có sự liên kết thành phong trào chung, trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc dân chủ B. tăng cường số lượng công nhân làm việc trong các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ C. thúc đẩy các cuộc đấu tranh của nông dân , tiểu thương , tiểu chủ, học sinh, sinh viên D. chuẩn bị trực tiếp về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng Sản Việt Nam Caâu 19. Lực lượng quân sự nào của ta được thành lập và chiến đấu ở Hà Nội trong những ngày đầu toàn quốc khánh chiến cuối năm 1946 – đầu năm 1947? A. Việt Nam giải phóng quân. B. Cứu quốc quân. C. Dân quân du kích. D. Trung đoàn thủ đô. Caâu 20. Nội dung nào không phải là mục tiêu của chiến lược “cam kết và mở rộng” trong chính sách đối ngoại của Mĩ từ thập kỉ 90 A. đảm bảo an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh B. tăng cường khôi phục sức mạnh của nền kinh tế Mĩ C. sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” can thiệp nội bộ các nước D. tiếp tục khống chế và chi phối các nước Đồng minh Caâu 21. Nhà nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời vào ngày 1-10-1949 đánh dấu A. Trung Quốc kết thúc nội chiến B. Trung Quốc hoàn thành cuộc cách mạng vô sản C. Trung Quốc kết thúc ách thống trị, nô dịch của chế độ phong kiến D. Trung Quốc hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Caâu 22. Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo và Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo là A. xác định hai nhiệm vụ của cách mạng Đông Dương là chống đế quốc, chống phong kiến. B. xác định vai trò lãnh đạo của cách mạng Đông Dương là Đảng Cộng sản Việt Nam. C. xác định nhiệm vụ của cách mạng tư sản dân quyền bao gồm cách mạng ruộng đất. D. xác định lực lượng cách mạng là công nhân, nông dân và tiểu tư sản. Caâu 23. Âm mưu của Mỹ trong xây dựng “ấp chiến lược” là A. cô lập lực lượng cách mạng, để dễ tiêu diệt. B. để dễ quản lý nhân dân. C. tạo điều kiện, ổn định đời sống nhân dân. D. khi tiến hành chiến tranh, đỡ thiệt hại cho nhân dân.
  4. Caâu 24. Trong những năm 1953 - 1954, tình đoàn kết chiến đấu chống Pháp của quân, dân hai nước Lào và Việt Nam được thể hiện qua hành động A. Việt Nam là hậu phương, đóng vai trò cung cấp nhân, vật, lực cho Lào. B. Lào là hậu phương, đóng vai trò cung cấp, nhân, vật, lực cho Việt Nam. C. quân dân hai nước phối hợp mở nhiều chiến dịch, giành được thắng lợi to lớn. D. Việt Nam đưa quân tình nguyện sang giúp nhân Lào kháng chiến chống Pháp. Caâu 25. Vai trò của các hình thức mặt trận dân tộc thống nhất đối với cách mạng Việt Nam là A. tập hợp các giai cấp tầng lớp nhân dân cùng đoàn kết đấu tranh B. cùng với Đảng Cộng Sản lãnh đạo cách mạng Việt Nam C. lãnh đạo cách mạng Việt Nam D. giáo dục lòng yêu nước cho quần chúng Caâu 26. Với thắng lợi của chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống Pháp, quân dân ta đã giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ? A. Chiến dịch Việt Bắc 1947 B. Chiến dịch Biên Giới 1950 C. Chiến dịch Đông xuân 1953-1954 D. Chiến dịch Điện Biên Phủ Caâu 27. Sự kiện đánh dấu thế giới xác lập cục diện 2 cực 2 phe, chiến tranh lạnh bao trùm thế giới là A. thông điệp của tổng thống Mĩ Tru man B. sự ra đời của NATO và tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va. C. Mĩ thực hiện “Kế hoạch Mác-san” D. Mĩ thông qua “Học thuyết Truman”. Caâu 28. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp giữa A. Chủ nghĩa Mác – lê nin, phong trào công nhân với tư tưởng Hồ Chí Minh B. Chủ nghĩa Mác – lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước C. Chủ nghĩa Mác – lê nin,tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào yêu nước. D. Chủ nghĩa Mác – lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và phong trào cách mạng Caâu 29. Đường lối cơ bản của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam là A. kiên quyết, độc lập, tự chủ, dựa vào nhân dân. B. giữ vững thế tiến công, kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang. C. toàn dân đánh giặc, cả nước đồng lòng, quyết tâm chiến đấu. D. toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh. Caâu 30. Trước ngày 6/3/1946, Đảng và Chính phủ cách mạng đã thực hiện chủ trương, sách lược như thế nào đối với Pháp ? A. Hòa Pháp. B. Thỏa hiệp với Pháp. C. Nhân nhượng với Pháp. D. Đánh Pháp. Caâu 31. Từ cuối năm 1953 đến đầu năm 1954, ta phân tán lực lượng địch ra những vùng nào? A. Plâycu, Điện Biên Phủ, Sênô, Luông phabang. B. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sênô, Luông phabang. C. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Luông phabang. D. Sầm Nưa, Điện Biên Phủ, Sênô, Luông phabang. Caâu 32. Thành tựu nổi bật của Trung Quốc sau 20 năm tiến hành cải cách -mở cửa về kinh tế là gì? A. Trở thành cường quốc kinh tế thứ 2 thế giới. B. Phát triển nhanh chóng đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới. C. ổn định va phát triển mạnh mẽ.
  5. D. Vượt mặt các nước vươn lên dẫn đầu thế giới . Caâu 33. Cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 của nhân dân Việt Nam diễn ra A. từ nông thôn đến thành thị; thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định. B. kết hợp giữa thành thị và nông thôn; thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định. C. từ thành thị đến nông thôn; thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định. D. kết hợp giữa thành thị và nông thôn; thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định. Caâu 34. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa được cải tổ từ A. Uỷ ban lâm thời khu giải phóng B. Uỷ ban dân tộc giải phóng Việt Nam C. Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc D. Uỷ ban giải phóng các cấp Caâu 35. “Lần đầu tiên trong lịch sử, một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng mạnh…” đó là nhận định của chủ tịch Hồ Chí Minh về thắng lợi nào? A. Kháng chiến chống Mĩ (1954 – 1975). B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám (1945). C. Kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954). D. Thắng lợi của chiến dịch Biên giới (1950). Caâu 36. Đảng đề ra bản Đề cương văn hóa Việt Nam, vận động thành lập hội văn hóa cứu quốc và Đảng dân chủ Việt Nam nhằm mục đích chính là A. giáo dục văn hóa cho quần chúng B. giáo dục tư tưởng cho quần chúng C. giáo dục lòng yêu nước cho quần chúng D. giáo dục chính trị cho quần chúng Caâu 37. Ý nghĩa lớn nhất của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta là A. kết thúc cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc. B. cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới. C. chấm dứt vĩnh viễn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân – đế quốc. D. mở ra kỷ nguyên độc lập, thống nhất, tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội. Caâu 38. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam là A. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản B. mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến C. mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai D. mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dânViệt Nam với phản động tay sai bán nước Caâu 39. Tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu trượt dài trên những thất bại bắt đầu từ quyết định sai lầm là A. kiên quyết chiếm lại Phước Long B. kiên quyết chiếm lại Ban Ma Thuột C. ra lệnh bảo vệ Huế và Đà Nẵng D. ra lệnh rút toàn bộ quân khỏi Tây Nguyên Caâu 40. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Liên Xô có vai trò gì đối với phong trào cách mạng thế giới? A. Là trụ cột của phong trào cách mạng thế giới. B. Đứng đầu hệ thống Xã hội Chủ Nghĩa C. Là đối trọng với Mĩ và Tây Âu về kinh tế và chính trị. D. Là thành trì của hòa bình thế giới. ----------------------------------- HẾT -----------------------------
  6. Đề 102 Đề 204 Đề 305 Đề 480 Đề 516 Đề 687 Đề 719 Đề 810 1. A 1. D 1. A 1. D 1. B 1. A 1. A 1. A 2. B 2. C 2. D 2. A 2. B 2. C 2. D 2. A 3. A 3. B 3. A 3. B 3. A 3. B 3. B 3. D 4. D 4. D 4. B 4. C 4. A 4. C 4. D 4. D 5. C 5. A 5. C 5. C 5. C 5. B 5. B 5. B 6. C 6. A 6. D 6. B 6. C 6. A 6. B 6. B 7. A 7. D 7. D 7. D 7. A 7. D 7. B 7. C 8. C 8. B 8. D 8. D 8. D 8. B 8. C 8. D 9. A 9. C 9. C 9. C 9. B 9. D 9. A 9. C 10. C 10. C 10. A 10. A 10. A 10. D 10. D 10. A 11. C 11. B 11. B 11. A 11. B 11. B 11. C 11. A 12. A 12. D 12. A 12. B 12. B 12. D 12. D 12. B 13. B 13. C 13. D 13. B 13. A 13. B 13. C 13. A 14. A 14. B 14. A 14. B 14. D 14. A 14. A 14. C 15. D 15. B 15. C 15. A 15. C 15. D 15. B 15. D 16. B 16. D 16. B 16. A 16. D 16. A 16. D 16. D 17. C 17. B 17. B 17. C 17. A 17. B 17. A 17. A 18. A 18. A 18. B 18. B 18. D 18. B 18. C 18. B 19. D 19. A 19. A 19. C 19. B 19. D 19. C 19. B 20. D 20. A 20. A 20. B 20. B 20. D 20. C 20. B 21. D 21. C 21. C 21. D 21. B 21. C 21. A 21. A 22. C 22. C 22. B 22. C 22. A 22. A 22. D 22. B 23. A 23. D 23. C 23. A 23. C 23. A 23. B 23. D 24. C 24. C 24. A 24. D 24. A 24. C 24. D 24. C 25. A 25. D 25. D 25. B 25. A 25. C 25. A 25. D 26. B 26. B 26. C 26. B 26. D 26. A 26. A 26. C 27. B 27. A 27. C 27. D 27. B 27. B 27. C 27. D 28. B 28. A 28. D 28. A 28. D 28. A 28. C 28. B 29. D 29. C 29. B 29. A 29. C 29. C 29. B 29. C 30. D 30. C 30. C 30. C 30. B 30. A 30. C 30. A 31. B 31. A 31. D 31. D 31. A 31. B 31. A 31. A 32. B 32. B 32. A 32. C 32. C 32. C 32. B 32. D 33. B 33. B 33. B 33. D 33. D 33. D 33. D 33. B 34. B 34. D 34. C 34. C 34. C 34. C 34. A 34. C 35. C 35. A 35. C 35. B 35. D 35. C 35. C 35. B 36. D 36. D 36. D 36. A 36. D 36. A 36. D 36. D 37. D 37. A 37. A 37. D 37. C 37. D 37. D 37. C 38. C 38. B 38. D 38. A 38. C 38. B 38. B 38. C 39. D 39. C 39. B 39. C 39. D 39. C 39. A 39. A 40. A 40. D 40. B 40. D 40. C 40. D 40. B 40. C
nguon tai.lieu . vn