Xem mẫu

  1. TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi:Giáo Dục Công Dân ( Đề gồm 04 trang ) Thời gian làm bài: 50 phút MÃ ĐỀ : 102 Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 81. Khẳng định nào dưới đây không đúng về quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội của công dân? A. Bảo đảm quyền dân chủ của mỗi công dân. B. Phát huy sức mạnh của toàn dân. C. Hạn chế quyền lực của đội ngũ cán bộ các cấp. D. Hạn chế những vấn đề tiêu cực của xã hội. Câu 82. Tài sản nào dưới đây phải đăng kí quyền sở hữu của cả vợ và chồng? A. Tất cả tài sản trong gia đình. B. Tất cả tài sản được thừa kế chung và riêng. C. Tất cả tài sản chung mà pháp luật quy định. D. Tất cả tài sản do vợ hoặc chồng làm ra. Câu 83. Để phòng, chống tệ nạn xã hội, pháp luật quy định về ngăn chặn và bài trừ các tệ nạn xã hội, trong đó có A. hạn chế chơi game. B. cấm uống rượu. C. bài trừ nạn hút thuốc lá. D. bài trừ tệ nạn ma túy, mại dâm. Câu 84. Nhân dân xã L biểu quyết công khai quyết định xây dựng nhà văn hóa xã với sự đóng góp của các hộ gia đình. Việc làm này là biểu hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng. B. Quyền tự do ngôn luận. C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội. D. Quyền công khai minh bạch. Câu 85. Học sinh tham gia cuộc thi “khoa học kỹ thuật” là thực hiện quyền gì của công dân? A. Quyền sáng tạo. B. Quyền phát triển. C. Quyền học tập. D. Quyền sở hữu. Câu 86. Nghi con Ông B lấy trộm, ông A tự tiện vào nhà ông B khám xét. Trong trường hợp này Ông A đã xâm phạm quyền A. được pháp luật bảo vệ danh dư, uy tín. B. tự do ngôn luận. C. bất khả xâm phạm về thân thể. D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. Câu 87.Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích của công dân, của xã hội sẽ bị nhà nước A. xử phạt thật nặng. B. xử lí thật nặng. C. xử lí nghiêm minh. D. xử phạt nghiêm minh. Câu 88. Học sinh lớp 12A đang thảo luận kế hoạch tổ chức liên hoan chia tay sau khi tốt nghiệp phổ thông. Bạn nào cũng hăng hái phát biểu ý kiến. Đây là việc các bạn đang thực hiện hình thức dân chủ nào dưới đây? A. Quyền dân chủ trực tiếp. B. Quyền tự do của học sinh trong lớp học C. Quyền bình đẳng trong hội họp. D. Quyền dân chủ gián tiếp. Câu 89. Nhà nước đưa các quy phạm đạo đức có tính phổ biến, phù hợp với sự phát triền xã hội vào các trong các quy phạm pháp luật nhằm bảo vệ A. tính quyền lực của pháp luật. B. các quyền của công dân. C. các giá trị đạo đức. D. tính phổ biến của pháp luật. Câu 90.Các quy định của pháp luật nhằm kiềm chế sự gia tăng dân số là nội dung của pháp luật về lĩnh vực A. kinh tế. B. xã hội. C. chính trị. D. văn hóa. Trang 1/6 - Mã đề thi 102
  2. Câu 91. Bạn A thắc mắc: tại sao cả hiến pháp và luật giáo dục đều quy định công dân có quyền và nghĩa vụ học tập? Em sẽ sử dụng đặc trưng nào dưới đây của pháp luật để giải thích cho bạn A? A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung. Câu 92. Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền học tập của công dân? A. Công dân có quyền sáng tác các tác phẩm văn học. B. Công dân được đối xử bình đẳng về cơ hội phát triển. C. Công dân có quyền học không hạn chế. D. Công dân có quyền được khám phá khoa học. Câu 93. Chị M bị chồng đánh đập, xúc phạm danh dự nhân phẩm. Nhờ tư vấn pháp luật, chị M làm đơn tố cáo và được giải quyết kịp thời. Trong trường hợp này, pháp luật đã A. bảo vệ quyền bà mẹ trẻ em. B. bảo vệ quyền bình đẳng của phụ nữ. C. bảo vệ quyền bình đẳng trong gia đình. D. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của chị M. Câu 94.Giám đốc công ty F sa thải chị D trong thời gian chị D nghỉ chế độ thai sản. Trong trường hợp này giám đốc đã vi phạm nội dung nào? A. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động. C. Bình đẳng trong thực hiện nghĩa vụ lao động. D. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. Câu 95.Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp pháp luật có quy định và phải có quyết định của A. cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. B. cơ quan công an xã, phường. C. cơ quan quân đội. D. thủ trưởng cơ quan. Câu 96. B mồ côi cha mẹ được bà ngoại nuôi ăn học. Từ khi có việc làm ổn định, B không về thăm bà và thường trốn tránh khi bà lên thăm. Nếu là B em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật? A. Chuyển chỗ ở để bà không tìm được. B. Đón bà lên sống cùng để tiện cho việc chăm sóc. C. Chuyển cả chỗ ở và chỗ làm để bà không tìm được. D. Biếu bà một khoản tiền. Câu 97. Công ti sản xuất thực phẩm đảm bảo an toàn thực phẩm là đã thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây của người kinh doanh? A. Đảm bảo chất lượng sản phẩm. B. Bảo vệ an toàn sức khỏe cho nhân dân. C. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. D. Đảm bảo chất lượng cuộc sống. Câu 98.Các dân tộc có quyền phát huy những phong tục tập quán, truyền thống tốt đẹp. Điều này thể hiện các dân tộc đều bình đẳng về A. tự do tín ngưỡng. B. chính trị. C. kinh tế. D. văn hóa, giáo dục. Câu 99.Ở địa phương em, xuất hiện một số người lạ mặt cho tiền và vận động mọi người tham gia một tôn giáo lạ. Trong trường hợp này, em sẽ xử sự như thế nào cho đúng với quy định của pháp luật? A. Nhận tiền và vận động mọi người cùng tham gia. B. Không nhận tiền và báo chính quyền địa phương. C. Không quan tâm. D. Nhận tiền nhưng không tham gia. Trang 2/6 - Mã đề thi 102
  3. Câu 100. Mỗi cử tri đều có một phiếu có giá trị ngang nhau là biểu hiện nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Bình đẳng. B. Dân chủ. C. Tự do. D. Công bằng. Câu 101. Thực hiện đúng cam kết, không có học sinh nào của trường THPT X đốt pháo trong dịp tết nguyên đán. Việc làm này là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 102. Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng về chính trị giữa các dân tộc? A. Công dân có quyền ứng cử và tự ứng cử theo quy định của pháp luật. B. Công dân có quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội C. Công dân thuộc mọi dân tộc đều có quyền tham gia vào bộ máy nhà nước. D. Công dân thuộc các dân tộc đa số mới có quyền khiếu nại, tố cáo. Câu 103. Trong trường hợp cần thiết theo quy định của pháp luật thì ai trong những người dưới đây có quyền ra lệnh và bắt giam người? A. Những người có thẩm quyền thuộc Viện kiểm sát, Tòa án. B. Chủ tịch UBND các cấp. C. Cán bộ, công chức đang thi hành công vụ. D. Cán bộ các cơ quan công an. Câu 104.Người nào dưới đây có quyền tự do ngôn luận? A. Mọi công dân. B. Chỉ nhà báo. C. Chỉ cán bộ, công chức nhà nước. D. Chỉ người từ 18 tuổi trở lên. Câu 105. Anh A vừa điều khiển xe máy vừa nghe điện thoại đã đâm vào xe máy của anh B làm anh B bị ngã, xe bị hỏng nhiều chỗ. Anh A bị cảnh sát giao thông phạt tiền đồng thời phải đền bù cho anh B một số tiền. Trong trường hợp này, anh A phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Hình sự và dân sự. B. Hành chính và dân sự. C. Dân sự và kỉ luật. D. Kỉ luật và hành chính. Câu 106. Sau khi kết hôn anh A buộc vợ mình phải nghỉ việc để chăm sóc gia đình. Vậy anh A đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ A. tài sản chung. B. nhân thân. C. tài sản riêng. D. tình cảm. Câu 107. Cả 3 người đi xe máy vượt đèn đỏ đều bị Cảnh sát giao thông xử phạt với mức phạt như nhau. Điều này thể hiện A. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. B. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. C. công dân bình đẳng khi tham gia giao thông. D. công dân bình đẳng về thực hiện nghĩa vụ. Câu 108. M ở gần nhà mẫu giáo, thường xuyên chứng kiến bảo mẫu đánh các em nhỏ. Theo em, M cần làm gì để thực hiện quyền tố cáo của công dân? A. Báo ngay cho cô giáo B. Báo ngay cho UBND xã mình. C. Báo cho người nhà mình biết. D. Báo cho bạn bè cùng biết. Câu 109. A 16 tuổi, cha mẹ A thường xuyên kiểm tra điện thoại và xem nhật ký của A. Nếu là A em sẽ làm gì trong tình huống này? . A. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình. B. Kể chuyện này cho người khác biết C. Xem điện thoại của cha mẹ cho hả giận. D. Giận và không nói chuyện với cha mẹ. Câu 110. A có việc vội ra ngoài không tắt máy tính, B tự ý mở ra đọc những dòng tâm sự của A trên email. Hành vi này xâm phạm A. quyền bảo đảm an toàn bí mật thư tín của công dân. B. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân. Trang 3/6 - Mã đề thi 102
  4. C. quyền tự do ngôn luận của công dân. D. quyền tự do dân chủ của công dân. Câu 111. Thực hiện pháp luật là hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành hành vi nào dưới đây của các cá nhân, tổ chức? A Hợp pháp. B. Đúng đắn. C. Phù hợp. D. Chính đáng. Câu 112. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động được thể hiện thông qua A. việc sử dụng lao động. B. hợp đồng lao động. C. nghĩa vụ lao động. D. quyền được lao động. Câu 113. Bạn M (17 tuổi) vì mâu thuẫn với anh K (người cùng xóm) nên đã mang theo hung khí đến đánh anh K gây thương tích 15%. Hành vi của bạn M thuộc loại vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Vi phạm dân sự. B. Vi phạm hình sự. C. Vi phạm hành chính. D. Vi phạm kỷ luật. Câu 114.Văn bản nào sau đây không phải là văn bản pháp luật? A. hiến pháp. B. Pháp lệnh. C. Nghị quyết. D. Nội quy trường học. Câu 115. Người kinh doanh không phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây? A. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí. B. Bảo vệ môi trường. C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định. D. Đóng góp vào quỹ xóa đói giảm nghèo. Câu 116. Chị N đã may mắn, trúng giải thưởng độc đắc xổ số điện toán vietlott trị giá hơn 92 tỉ đồng. Trong trường hợp này, chị N phải đóng loại thuế nào sau đây theo qui định của pháp luật? A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế thu nhập doanh nghiệp. C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế thu nhập cá nhân. Câu 117. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật? A. Xây nhà trái phép. B. Vay tiền dây dưa không trả. C. Tự ý nghỉ việc. D. Cướp giật túi xách người đi đường. Câu 118. Trong đất nước phát triển bền vững, nền quốc phòng và an ninh của nước đó phải A. vững chắc. B. kiên cường. C. trật tự. D. bất khuất. Câu 119. Tốt nghiệp THPT, M là thủ tục và được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh. M đã mở cửa hàng bán quần áo may sẵn. Việc làm này của M là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền làm việc. B. Quyền lao động. C. Quyền tự do kinh doanh. D. Quyền buôn bán tự do. Câu 120. Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ A. ý kiến của nhân dân. B. các quy tắc chung của cộng đồng. C. ý kiến các Luật sư. D. thực tiễn đời sống xã hội. ----------- HẾT ---------- -Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 4/6 - Mã đề thi 102
  5. Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia-lần 1 năm học 2021-2022 Bài thi khoa học xã hội-Môn: GDCD-khối 12 - Trắc nghiệm (TN): 40 câu = 10 điểm, mỗi câu 0,25đ. ĐỀ THI 102 Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Đáp C C D C A D C A C B C C D A A B C D B A án Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 Đáp D D A A B B B B A A A B B D D D C A C B án ĐỀ THI 204 Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Đáp B C C C D B D D D D C A B A A C D B A A án Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 Đáp A D A D B A C B C A B B C D A B D C B C án ĐỀ THI 305 Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Đáp D D D C A C B C B D C B A B B D B B A C án Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 Đáp D A D D B A C C A B D C A A C A D C A B án ĐỀ THI 480 Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Đáp B A A D D C C D C C B D D B D D B C A C án Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 Đáp A B A A C D A D C C D A B C A A B B B B án Trang 5/6 - Mã đề thi 102
  6. Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia-lần 1 năm học 2021-2022 Bài thi khoa học xã hội-Môn: GDCD-khối 12 - Trắc nghiệm (TN): 40 câu = 10 điểm, mỗi câu 0,25đ. ĐỀ THI 516 Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Đáp B C A D C B C A D B D A C D B B B C B C án Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 100 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 Đáp A A B A D A C C C D C A D A A B D B D D án ĐỀ THI 687 Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Đáp B A C C D B A C D B D C D B D B C D C A án Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 Đáp B B D A C B A A D C A B A A B C C D A D án ĐỀ THI 719 Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Đáp B B B D B C C D C D B D B D B D D C C A án Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 Đáp D A A A A B A C D C B C D B C A C A A A án ĐỀ THI 810 Câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Đáp C A B C C D C D A B D D A A A B C B A C án Câu 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 Đáp A B C D B D B D C A D D B C A C B A B D án Trang 6/6 - Mã đề thi 102
nguon tai.lieu . vn