Xem mẫu

  1. SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ THPTQG N III - NĂM HỌC 2015 -2016 TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO MÔN : H HỌC 12 ---------------------------- Thời gian làm bài: 90 phút M· ®Ò thi : 691 Hä vµ tªn ................................................ Líp .................. SBD ...........................................STT......... PhÇn tr¾c nghiÖm kh¸ch quan: chän ®¸p ¸n A, B, C hoÆc D t-¬ng øng víi néi dung c©u hái: Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; O=16; S=32; P=31; C=12; N=14; H=1; Na=23; K=39; Mg=24; Al=27; Fe= 56; Ca=40; Ba=137; Cu=64; Zn=65; Sn=119; Ag=108. Câu 1. n lu ng O d qua h n h p l2O3, CuO, MgO, Fe2O3 n ng sau hi ph n ứng ra hoàn toàn thu c ch t r n là: A. Al2O3, Cu, MgO, Fe. B. Al2O3, Cu, Mg, Fe. C. Al, Fe, Cu, Mg. D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO. Câu 2. Trộn 100 ml dung dịch h n h p g m H2SO4 0,05M và H l 0,1M với 100 ml dung dịch h n h p g m NaOH 0,2M và Ba OH 2 0,1M, thu c dung dịch X. ung dịch X c pH là A. 1,2. B. 1,0. C. 12.8. D. 13,0. Câu 3. Polime c c u trúc mạng hông gian mạng l ới là A. nhựa ba elit. B. amilopectin. C. PE. D. PVC. Câu 4. Ngâm một lá ẽm nhỏ trong dung dịch c chứa 2,38 gam ion im loại M2+ sau hi ph n ứng ong, hối l ng lá ẽm tăng thêm 1,08 gam. Ion im loại trong dung dịch là: A. Mg2+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Sn2+. Câu 5. ho dung dịch Ba OH 2 ến d vào 100 ml dung dịch X c chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam một ết tủa c tạo thành và un n ng thì c 6,72 lít tc một ch t hí ba ra. N ng ộ mol/l của NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu? A. 2M và 2M. B. 2M và 1M. C. 1M và 2M. D. 1M và 1M. Câu 6. X c c u hình là [Ne]3s23p4 . Vị trí của X trong BTH là : A. hu ỳ 3; nh m IIIA. B. hu ỳ 3; nh m VI . C. hu ỳ 3; nh m IV . D. hu ỳ 4; nh m III . Câu 7. Tính ch t h a học chung của im loại là A. Thể hiện tính o i h a. B. ễ nhận electron. . ễ bị hử. . ễ bị o i h a. Câu 8. Khi brom h a một an an chỉ thu c một d n u t monobrom du nh t c tỉ hối hơi ối với hi ro là 75,5. Tên của an an là: A. 2,2- imet lpropan. B. 3,3- imet lhec an. C. isopentan. D. 2,2,3-trimetylpentan. Câu 9. Trong phòng thí nghiệm, th ờng iều chế HNO3 bằng ph n ứng A. N2O5 + H2O  2HNO3 B. 4NO2 + 2H2O + O2  4HNO3 to C. NaNO3 + H2SO4  HNO3 + NaHSO4 D. Cu(NO3)2 + 2H2O  Cu(OH)2 + 2HNO3 Câu 10. Đốt n ng 8,8 g FeS và 12 g FeS2, hí thu c cho vào V ml dung dịch NaOH 25% d = 1,28g/ml vừa ủ c muối trung hòa. Giá trị của V là: A. 125. B. 75. C. 96. D. 122,88. Câu 11. ho m gam tinh bột lên men thành ancol et lic với hiệu su t 81%. Toàn bộ l ng CO2 sinh ra c h p thụ hoàn toàn vào dung dịch a OH 2, thu c 550 gam ết tủa và dung dịch X. Đun ỹ dung dịch X thu thêm c 100 gam ết tủa. Giá trị của m là A. 650. B. 810. C. 750. D. 550. Câu 12. Khi un n ng h n h p ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 ặc ở 140o c thể thu c số ete tối a là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 13. Phân supephotphat ép thực tế s n u t c th ờng chỉ c 40% P2O5. Vậ % hối l ng Ca(H2PO4)2 trong phân b n là A. 78,56%. B. 75,83%. C. 65,92%. D. 56,94%. Câu 14. ho dã chu ển hoá sau: H4  A  B  C  ao su buna. ông thức phân tử của B là http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 1/5 – Mã đề thi 691
  2. A. C4H10. B. C2H6. C. C4H4. D. C4H6. Câu 15. Thuốc thử ể phân biệt glucozơ và fructozơ là . dung dịch brom. B. Na. C. Cu(OH)2. . dung dịch [ g NH3)2] NO3. Câu 16. Để trung hòa hết 40,5 gam dung dịch HX X: F, l, Br, I n ng ộ 10% ng ời ta ph i dùng dung dịch gNO3 d thu c 9,4 gam ết tủa. ung dịch a it ở trên là dung dịch : A. HBr. B. HCl. C. HF. D. HI. Câu 17. Đốt chá hoàn toàn 3,7 gam một este ơn chức X thu c 3,36 lít hí O2 tc và 2,7 gam H2O. TPT của X là: A. C5H8O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C2H4O2. Câu 18. ho các ch t và ion sau: Zn, l2, FeO, SO2, H2S, Fe2+, Cu2+, Ag+. Số l ng ch t và ion c thể là ch t hử, vừa c thể là ch t o i hoá là A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 19. Đun h n h p g m: gli erol, a it stearic, a it oleic, a it panmitic c a it H2SO4 làm xúc tác) có thể thu c tối a bao nhiêu trieste chức 3 gốc a it hác nhau ? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 20. ho 4,5 gam et lamin tác dụng vừa ủ với a it H l. Khối l ng muối thu c là A. 7,65 gam. B. 8,10 gam. C. 8,55 gam. D. 8,15 gam. Câu 21. n 3,36 lít tc hí O2 vào 120 ml dung dịch NaOH 2M. Sau ph n ứng thu c A. 0,09 mol NaHCO3 và 0,06 mol Na2CO3. B. 0,12 mol Na2CO3. C. 0,15 mol NaHCO3. D. 0,09 mol Na2CO3 và 0,06 mol NaHCO3. Câu 22. ho 11 gam h n h p X g m l và Fe vào dung dịch HNO3 loãng d , thu c dung dịch Y và 6,72 lít hí NO ở tc là s n phẩm hử du nh t. ô cạn cẩn thận dung dịch Y thì l ng muối han thu c là: A. 66,8 gam. B. 29,6 gam. C. 60,6 gam. D. 33,4 gam. Câu 23. Để iều chế Mg từ dung dịch Mg l2, c thể dung ph ơng pháp: . ho natri ẩ magie ra hỏi dung dịch. B. ô cạn dung dịch Mg l2, sau iện phân n ng ch . . Điện phân n ng ch dung dịch Mg l2. . ho nhôm ẩ magie ra hỏi dung dịch. Câu 24. minoa it X chứa 1 nh m -COOH và 2 nhóm -NH2, cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu c 154 gam muối. T T của X là A. H2NCH2CH2CH2(NH2)COOH. B. H2N(CH2)3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH(NH2)CH2COOH. D. H2NCH=CHCH(NH2)COOH. Câu 25. Số ng phân c u tạo của 4H8 là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 26. Đặc iểm chung của các phân tử h p ch t hữu cơ là 1. thành phần ngu ên tố chủ ếu là và H. 2. c thể chứa ngu ên tố hác nh l, N, P, O. 3. liên ết h a học chủ ếu là liên ết cộng hoá trị. 4. liên ết hoá học chủ ếu là liên ết ion. 5. dễ ba hơi, h chá . 6. ph n ứng hoá học ra nhanh. Nh m các ý úng là: A. 4, 5, 6. B. 2, 4, 6. C. 1, 2, 3. D. 1, 3, 5. Câu 27. Đốt chá hoàn toàn m gam ancol ơn chức c 6,6 gam O2 và 3,6 gam H2O. Giá trị m là A. 3 gam. B. 2,0 gam. C. 2,8 gam. D. 10,2 gam. Câu 28. Điện phân dung dịch uSO4 với c ờng ộ I = 10 trong thời gian t, ta th c 224ml hí tc thoát ra ở anot. Gi thiết rằng iện cực trơ và hiệu su t iện phân bằng 100%.Thời gian iện phân t là: A. 7 phút 20 giây. B. 3 phút 13 giây. C. 6 phút 26 giây. D. 5 phút 12 giây. Câu 29. Đốt chá an ehit c mol O2 bằng mol H2O. c ặc iểm là . an ehit ơn chức c 1 nối ôi, mạch hở. B. an ehit no, mạch hở, ơn chức. C. an ehit no 2 chức, mạch hở. . an ehit ơn chức, no, mạch vòng. Câu 30. 2,8 gam an en làm m t màu vừa ủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hi rat h a chỉ thu c một ancol du nh t. c tên là: A. but - 2-en. B. hex- 2-en. C. but-1-en. D. etilen. http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 2/5 – Mã đề thi 691
  3. Câu 31. Cho h n h p kim loại X g m: Cu, Fe, Mg. L y 10,88 gam X tác dụng với clo d thu c 28,275 gam ch t r n. Nếu l y 0,44 mol X tác dụng với axit HCl d thu c 5,376 lít khí H2 tc). Giá trị thành phần % về hối l ng của Fe trong h n h p X gần với giá trị nào sau ây nh t ? A. 58,82%. B. 22,69%. C. 22,63%. D. 25,73%. Câu 32. Tiến hành các thí nghiệm sau 1 Ngâm 1 lá ng trong dung dịch gNO3 2 Ngâm 1 lá ẽm trong dung dịch H l loãng 3 Ngâm 1 lá nhôm trong dung dịch NaOH 4 Ngâm 1 lá s t c qu n một dâ ng trong dd H l 5 Để một vật bằng gang ngoài hông hí ẩm 6 Ngâm 1 miếng ng vào dung dịch Fe2(SO4)3 Số thí nghiệm ra ăn mòn iện h a là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 33. H n h p X g m an ehit a etic, a it butiric, etilen glicol và a it a etic trong a it a etic chiếm 27,13% hối l ng h n h p. Đốt 15,48 gam h n h p X thu c V lít O2 tc và 11,88 gam H2O. H p thụ V lít O2 tc vào 400ml dung dịch NaOH mol/l thu c dung dịch Y chứa 54,28 gam ch t tan. Giá trị của là A. 1,8. B. 2,4. C. 2,0. D. 1,6. Câu 34. ho các dung dịch: Na2SiO3, K2SO4, NaOH, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, BaCl2. Có bao nhiêu dung dịch ở trên tác dụng c với dung dịch KHSO4? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 35. ho h n h p X g m hai ch t hữu cơ no, ơn chức, mạch hở chứa , H, O tác dụng vừa ủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu c một muối và một ancol Y. Đun n ng Y với H2SO4 ặc ở 1700C (H = 100% thu c 0,015 mol an en Z. Đốt chá hoàn toàn h n h p X trên r i cho toàn bộ s n phẩm chá qua bình ựng aO d th hối l ng bình tăng 7,75 gam. ông thức phân tử của ch t c phân tử hối lớn hơn trong h n h p X là A. C4H8O2. B. C3H6O3. C. C5H10O2. D. C6H12O2. Câu 36. Cho h n h p X g m hai khí SO2 và CO2. Nếu cho X tác dụng với dung dịch H2S d thì thu c 1,92 gam ch t r n màu vàng. Nếu cho X qua Mg d , nung n ng thì th y ch t r n tăng thêm 2,16 gam, biết các ph n ứng xẩy ra hoàn toàn). Tính tỷ khối hơi của X so với H2? A. 25. B. 32. C. 27. D. 29. Câu 37. H n h p X g m H2, ankin và anken. Tỷ hối của X ối với H2 là 8,2. Cho 11,2 lít h n h p X tc qua Ni nung nóng thu c h n h p Y. Cho h n h p Y qua dung dịch Br2 d thu c h n h p khí Z c thể tích 3,36 lít tc . Tỷ khối của Z ối với H2 là 7,0. Vậy hối l ng dung dịch Br2 tăng lên là: A. 6,8 gam. B. 4,2 gam. C. 6,1 gam. D. 5,6 gam. Câu 38. Xét 6 nhận ịnh sau: 1 Ph n ứng monobrom h a propan bằng Br2, un n ng tạo s n phẩm chính là prop l bromua. 2 Ph n ứng của isobutilen với hidro clorua tạo s n phẩm chính là t-butyl clorua. 3 Ph n ứng dehidrat h a 2-metylpentan-3-ol tạo s n phẩm chính là 4-metylpent-2-en. 4 Ph n ứng của buta-1,3- ien với brom c thể tạo c 3,4- ibrombut-1-en và 1,4- ibrombut-2-en. 5 Điclo h a benzen bằng l2 úc tác bột Fe, un n ng u tiên tạo s n phẩm là o- iclobenzen và p- iclobenzen. 6 Monoclo h a toluen bằng l2 chiếu sáng u tiên tạo s n phẩm là o-clotoluen và p-clotoluen. Số nhận ịnh úng trong số sáu nhận ịnh nà là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 39. Thủ phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X c tạo nên từ 2 α-amino axit) có cùng công thức dạng H2NCxHy OOH bằng dung dịch NaOH d , thu c 6,38 gam muối. Mặt hác thủ phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch H l d , thu c m gam muối. Giá trị của m là: A. 7,25. B. 8,25. C. 6,53. D. 5,06. Câu 40. các dung dịch sau: Phen lamoniclorua, a it aminoa etic, ancol benz lic, phenol, anilin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, l sin. Số ch t trong dung dịch c h năng làm ổi màu quì tím là A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 41. ho h n h p c a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol u NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc ph n ứng hoàn toàn, thu c dung dịch X và ch t r n Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau â úng? . X chứa 1 muối và Y c 2 im loại. http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 3/5 – Mã đề thi 691
  4. B. X chứa 3 muối và Y chứa 2 im loại. . X chứa 2 muối và Y c 1 im loại. . X chứa 2 muối và Y chứa 2 im loại. Câu 42. Hòa tan 11,6 gam h n h p g m Fe và u vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu c dung dịch X và V lit tc h n h p hí B g m hai ch t hí NO2 và NO . Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu c ết tủa Y và dung dịch Z. Lọc l Y r i nung trong hông khí ến hối l ng hông ổi thu c 16,0 gam ch t r n. ô cạn dung dịch Z c ch t r n T. Nung T ến hối l ng hông ổi thu c 41,05 gam ch t r n. Biết các ph n ứng ra hoàn toàn. N ng ộ % của Fe NO3)3 trong X là A. 13,56% B. 12,20% C. 20,20% D. 40,69% Câu 43. Ứng với công thức phân tử 3H6O2, c ng phân làm quỳ tím h a ỏ; ng phân tác dụng c với dung dịch NaOH, nh ng hông tác dụng với Na; z ng phân vừa tác dụng c với dung dịch NaOH và vừa tác dụng c với dung dịch gNO3/NH3 và t ng phân vừa tác dụng c với Na, vừa tác dụng c với dung dịch gNO3/NH3. Nhận ịnh nào d ới â là sai? A. y = 2 B. x = 1 C. t = 2 D. z = 3 Câu 44. Trong các ch t: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, HOOCCH2CH(NH2)COOH, (CH3NH3)2CO3,ClH3NCH(CH3 OOH. bao nhiêu ch t mà 1 mol ch t ph n ứng c tối a với 2 mol NaOH? A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 45. Hi rat h a h n h p etilen và propilen c tỉ lệ mol 1:3 hi c mặt a it H2SO4 loãng thu ch n h p ancol X. L m gam h n h p ancol X cho tác dụng hết với Na th ba ra 448 ml hí tc . O i h a m gam h n h p ancol X bằng O2 hông hí ở nhiệt ộ cao và c u úc tác c h n h p s n phẩm Y. ho Y tác dụng với gNO3 trong NH3 d thu c 2,808 gam bạc im loại. Phần trăm số mol ancol propan-1-ol trong h n h p là: A. 7,5%. B. 75%. C. 25%. D. 12,5%. Câu 46. ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M c ánh số ng u nhiên là 1 , 2 , (3). Trộn 5 ml dung dịch 1 với 5 ml dung dịch 2 , thêm bột u d , thu c V1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch 1 với 5 ml dung dịch 3 , thêm bột u d , thu c V2 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch 2 với 5 ml dung dịch 3 , thêm bột u d , thu c 3V1 lít khí NO. Biết các ph n ứng ra hoàn toàn, NO là s n phẩm hử du nh t, các thể tích hí o ở cùng iều iện. So sánh nào sau â úng? A. 2V2 = V1 B. V2 = V1 C. V2 = 3V1 D. V2 = 2V1 Câu 47. 4 ống nghiệm cùng thể tích, m i ống ựng một trong bốn hí sau hông theo thứ tự : O2, H2S, SO2, và H l. Lật úp từng ống nghiệm và nhúng vào các chậu n ớc thì ết qu thu c nh các hình vẽ d ới â : Vậ các bình a, b, c, và d lần l t chứa các hí A. SO2, HCl, O2, và H2S. B. HCl, SO2, O2, và H2S. C. H2S, HCl, O2, và SO2. D. O2, H2S, HCl, và SO2. Câu 48. ho dã các ch t: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3 HO. Số ch t trong dã ph n ứng c với dung dịch n ớc brom là : A. 5. B. 7. C. 6. D. 4. Câu 49. Bốn im loại K, l, Fe và g c n ịnh hông theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết rằng X và Y c iều chế bằng ph ơng pháp iện phân n ng ch ; X ẩ c im loại T ra hỏi dung dịch muối; Z tác dụng c với dung dịch H2SO4 ặc n ng nh ng hông tác dụng c với dung dịch H2SO4 ặc nguội. ác im loại X, Y, Z, và T theo thứ tự là A. Al, K, Fe, và Ag. B. Al, K, Ag và Fe. C. K, Al, Fe và Ag. D. K, Fe, Al và Ag http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 4/5 – Mã đề thi 691
  5. Câu 50. Hòa tan hoàn toàn 7,52g h n h p H g m S, FeS, FeS, FeS 2 trong HNO3 ặc nóng, ã thu c 0,96 mol NO2 ( là s n phẩm khử duy nh t ) và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 d vào dung dịch X lọc kết tủa, nung ến khối l ng không ổi thì khối l ng ch t r n thu c là A. 36,71 gam B. 24,9 gam C. 35,09 gam D. 30,29 gam ---------------------- HÕt -------------------- http://bloghoahoc.com – Chuyên trang đề thi thử Hóa Trang 5/5 – Mã đề thi 691
nguon tai.lieu . vn