Xem mẫu

ĐỀ THI THỬ đề 8 ­ 2016 (Có lời giải chi tiết) (Đây là đề thứ 8 trong số 20 bộ đề đã và sẽ được đưa lên trang web này; phần nội dung có thể một chút có sai sót hoặc một vài câu trùng với các đề khác, các thầy cô và các học sinh thông cảm) ============== Phần đề Cho: Hằng số Plăng h = 6,625.10 34 J.s , tốc độ ánh sáng trong chân không c =3.108m/ s ; 1u = 931,5MeV ; độ lớn điện tích nguyên tố e=1,6.10 19C ; số A­vô­ga­đrô NA = 6,023.1023mol 1 . Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x 6cos(20t /3)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t 13/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là : A. 6cm. B. 90cm. C. 102cm. D. 54cm. Câu 2. Một vật dao động điều hòa với đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 10 2 rad/s. Chon gốc thời gian t 0 lúc vật có ly độ x 2 3cm và 2 m/s theo chiều dương. Phương trình dao động của quả cầu có dạng A. x 4cos(10 2 t + /6) cm. B. x 4cos(10 2 t + 2 /3) cm. C. x 4cos(10 2 t /6) cm. D. x 4cos(10 2 t + /3) cm. Câu 3. Vật dao động điều hòa theo phương trình: x 4 cos(8t – /6)cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1 –2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x1 2 3cm theo chiều dương là: A. 1/16(s). B. 1/12(s). C. 1/10(s) D. 1/20(s) Câu 4. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x = A cosωt và x2 = A cos�t +π . Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng: A. ω2 2W A2 + A2 B. ω2 W A2 + A2 C. ω2 (A2 + A2 ) 2W ω2 (A2 + A2 ) Câu 5. Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m 100g. Con lắc dao động điều hoà theo phương trình x cos(10 5t)cm. Lấy g 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là: A.Fmax 1,5 N; Fmin = 0,5 N ` C.Fmax = 2 N; Fmin = 0,5 N B.Fmax = 1,5 N; Fmin= 0 N D.Fmax= 1 N; Fmin= 0 N. Câu 6. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là: x1 A cos( t 1); x2 A2 cos( t 2 ). Cho biết: 4x1 x2 = 13 (cm2) . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 =1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là A. 9 cm/s. B. 6 cm/s. C. 8 cm/s. D. 12 cm/s. Câu 7. Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1 = 3s. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2 = 4s . Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trườnglà: A. 5s B. 2,4s C.7s. D.2,4 2 s Câu 8: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D = 8,67g/cm3. Tính chu kỳ T` của con lắc khi đặt con lắc trong không khí; sức cản của không khí xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng của không khí là d = 1,3g/lít. A. 2,00024s. B.2,00015s. C.1,99993s. D.1,99985s. Câu 9: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có biểu thức x = 5 3cos(6 t + /2) (cm). Dao động thứ nhất có biểu thức là x1 = 5cos(6 t + /3) (cm). Tìm biểu thức của dao động thứ hai. A. x2 = 5cos(6 t + 2/3)(cm). B. x2 = 5 2 cos(6 t + 2/3)(cm). C. x2 = 5cos(6 t ­ 2/3)(cm). D. x2 = 5 2 cos(6 t + /3)(cm). Câu 10: Môt song ngang cochu ki T = 0,2 s truyên trong môt môi trương đan hôi cotôc đô 1 m/s. Xet trên phương truyên song Ox, vao môt thơi điêm nao đomôt điêm M năm tai đinh song thiơ sau M theo chiêu truyên song, cach M môt khoang tư42 cm đên 60 cm cođiêm N đang tưvi tri cân băng đi lên đinh song. Khoang cach MN la: A. 50cm B.55cm C.52cm D.45cm Câu 11: Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào? A. 7,5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 5,2 cm Câu 12: Tại 2 điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 16cm có 2 nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình u1 acos30 t , ub bcos(30 t 2). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Gọi C, D là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AC = DB = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là: A.12 B. 11 C. 10 D. 13 Câu 13: Nguồn sóng đặt tại O dao động với tần số 10Hz. Điểm M nằm cách O đoạn 20cm. Biết vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với nguồn? A. 3 điểm B. 4 điểm . C. 5 điểm . D. 6 điểm Câu 14: Hai điêm M, N cung năm trên môt phương truyên song cach nhau /3. Tai thơiđiêm t, khi li đô dao đông tai M lauM = + 3 cm thi li đô dao đông tai N lauN = ­ 3 cm. Biên đô song băng : A. √6 cm. B. 3 cm. C. 2√3 cm. D. 3√3cm. Câu 15: Trong môt phong nghe nhac, tai môt vi tri:Mưc cương đô âm tao ra tưnguôn âm la80dB, mưc cương đô âm tao ra tưphan xa ơ bưc tương phia sau la74dB. Coi bưc tương không hâp thu năng lương âm vasư phan xa âm tuân theo đinh luât phan xa anh sang. Mưc cương đô âm toan phân tai điêm đola A. 77 dB B. 80,97 dB C.84,36 dB D.86,34 dB Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm hai đoạn: đoạn AN là một điện trở thuần; đoạn NB gồm một cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đoạn NB được đo bằng một vôn kế. khi C = C1 thì vôn kế chỉ V1 = 36 V; khi C = C2 thì vôn kế chỉ V2 = 48 V. Biết cường độ dòng điện i vuông pha với dòng điện i2 .Hệ số công suất ứng với đoạn mạch có điện dung C2 (U khộng đổi) A. 0,8 B. 0,6 C. 0,5 D. 1/ 2 Câu 17: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây có L= 0,4 / (H) mắc nối tiếp tụ C. Đặt vào đầu 2 đầu mạch hiệu điện thế u = Uo cos t (V ). Khi C = C1 = 2.10­4/ F thì Uc = Ucmax =100 5V, C = 2,5C1 thì i trễ pha /4 so với u 2 đầu mạch. Tìm Uo: A. 50 B. 100 2 C. 100 D. 50 5 Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0cos(100t + /4) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0cos(100t ­ /12) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là A. u =60 2 cos(100t ­ /12) (V) B. u = 60 2 cos(100t + /6 ) (V) C. u = 60 2 cos(100t + /12) (V) D. u = 60 2 cos(100t ­ /6 ) (V) Câu 19: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR = 100 2 V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là: A. UC =100 3V B. UC =100 2V C. UC = 200V D. UC =100V Câu20 : Một máybiến áplýtưởnggồmmột cuộnsơ cấpvàhaicuộnthứ cấp. Cuộnsơ cấpcón1 =1320vòng,điện áp U1 = 220V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A; Cuộn thứ cấp thứ 2có n3 = 25 vòng, I3 = 1,2A. Cường độdòngđiệnquacuộnsơcấplà: A. 0,035A B. 0,045A C. 0,023A D. 0,055A Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 6cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 200 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 100 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 50 V. Câu22 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc /2. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi ta chưa thay đổi L? A. 100 V. B.100 2 V. C.100 3 V. D. 120 V. Câu 23:. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H, C = 2.10­4/ F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0cos 100 t. Để uC chậm pha 3 /4 so với uAB thì R phải có giá trị A. 50 . B. 150 3 C. 100 D. 100 2 Câu 24 Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000 2 cos(100 t) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là: A. 5 B. 4 C. 10 D. 8 Câu25: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC = 100 và một cuộn dây có cảm kháng ZL = 200 mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100 t + /6)(V). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có dạng như thế nào? A. u = 50cos(100 t ­ /3)(V). C. u = 100cos(100 t ­ /2)(V). B. u = 50cos(100 D. u = 50cos(100 t ­ 5 /6)(V). t + /6)(V). Câu26: Một máy biến thế có tỉ số vòng n1/n2 = 5, hiệu suất 96 nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: A. 30(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A) Câu 27:. Ta cần truyền một công suất điện 200MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50kV. Mạch điện truyền tải có hệ số công suất cos = 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải điện H 95% thì điện trở của đường dây tải điện phải có giá trị: A. R 9,62W . B. R 3,1W. C. R 4,61kW. D. R 0,51W Câu 28:.Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10­4s. Chu kì dao động của mạch: A. 3.10­4s. B. 9.10­4s. C. 6.10­4s. D. 2.10­4s. Câu 29:. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đếngiá trị A. 5C1. B. C1 . C. 5C1. D. C1 . Câu 30: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa 2 đầu bản tụ là 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i ,khi điện áp giữa 2 đầu bản tụ là 4 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là: A.2 5V B.6 V C.4 V D. 2 3 V Câu 31: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8 (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian ¾ T thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10 9C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. 0,5ms. B. 0,25ms. C. 0,5ms. D. 0,25ms. Câu 32: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 H, tụ điện có điện dung C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.108 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là A. 4.10 8 C. B. 2.5.10 9 C. C. 12.108 C. D. 9.109 C Câu 33: Trong thí nghiệm Y­âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì trên màn thu được một hệ vân giao thoa. Dời màn đến vị trí cách hai khe đoạn D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 bằng bao nhiêu? A. 1,5. B. 2,5. C. 2. D. 3. Câu 34: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young. Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9 mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ 1 và 2 thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8 mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ 2 là A. 0,4 μm. B. 0,38 μm. C.0,65 μm. D. 0,76 μm. Câu 35: Thí nghiệm I­âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. 1 = 0,64 μm (đỏ), 2 = 0,48 μm (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là A. 9 vân đỏ, 7 vân lam B. 7 vân đỏ, 9 vân lam C. 4 vân đỏ, 6 vân lam D. 6 vân đỏ, 4 vân lam Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bứơc sóng từ 0,4 m đến 0,7 m. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 2 mm, từ hai nguồn đến màn là D = 1,2 m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có những bức xạ nào cho vân sáng A.có 1 B.có 3 C.có 8 D.có 4 Câu 37: Trong thi nghiêm Y­ âng vêgiao thoa anh sang, nguôn sang phatđông thơi hai bưc xa đơn săc cobươc song 1 = 704nm val2 = 440nm. Trên man quan sat, giưa hai vân sang gân nhau nhât vacung mau vơivân trung tâm, sôvân sang khac mau vơivân trung tâm la: A 10 B 11 C 12 D 13 Câu 38: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. Vàng đỏ; B.Tím, lam; C.Đỏ, lam; D. Vàng, lục Câu 39: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 40: Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En= ­13.6/n2 eV. Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2.55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần .bước sóng nhỏ nhất mà ng tử hidro có thể phát ra là: A:1,46.10­6 m B:9,74.10­8 m C:4,87.10­7 m D:1,22.10­7 m Câu 41: Cho mức năng lượng của nguyên tử hirdo tính bằng công thức En= ­13.6/n2 eV; n = 1,2,3,4.... Để có thể bức xạ tối thiểu 6 photon thì nguyên tử H phải hấp thụ photon có mức năng lượng là: A.12,75 eV B.10,2 eV C.12,09 eV D.10,06 eV Câu 42: Trong ống Cu­lit­giơ electron được tăng tốc bới một điện trường rất mạnh và ngay trước khi đập vào đối anôt nó có tốc độ 0,8c. Biết khối lượng ban đầu của electron là 0,511Mev/c2. Bước sóng ngắn nhất của tia X có thể phát ra: A. 3,64.10­12 m B. 3,64.10­12 m C. 3,79.10­12 m D. 3,79.1012m Câu 43: Một kim loại có công thoát là A = 3,5eV. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện. A. = 3,35 m B. = 0,355.10­ 7m C. = 35,5 m D. = 0,355 m Câu 44: Biết bước sóng của ánh sáng kích thích bằng một nửa giới hạn quang điện 0 và công thoát điện tử khỏi catốt là A0 thì động năng ban đầu cực đại của quang điện tử phải bằng : A. A0 B.1/2 A0 C. 1/4 A0 D. 1/3 A0 Câu 45: Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Rơn­ghen là Umax = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10­34J.s, điện tích nguyên tố bằng 1,6.10­19C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là A. 6,038.1018 Hz. B. 60,380.1015 Hz. C. 6,038.1015 Hz. D. 60,380.1018 Hz. Câu 46: Hạt nhân 10Becó khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 10Be A. 0,632 MeV. B. 63,215MeV. C. 6,325 MeV. D. 632,153 MeV. Câu 47: Cho biết m = 4,0015u; mO 15,999 u; mp 1,007276u, mn 1,008667u . Hãy sắp xếp các hạt nhân 4He, 12C , 16O theo thứ tự tăng dần độ bền vững . Câu trả lời đúng là: A. 12C , 4He,16O . B. 12C , 16O , 4He, C. 4He, 12C , 16O . D. 4He,16O,12C . Câu 48: Phốt pho 32P phóng xạ ­ với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày và biến đổi thành lưu huỳnh (S).. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ 32P còn lại là 2,5g. Tính khối lượng ban đầu của nó. A.20g B.10g C.5g D.7,5g Câu 49: Cho phản ứng hạt nhân: 3T + 2 D 4 He + X +17,6MeV. Tính năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 2g Hêli. A. 52,976.1023 MeV B. 5,2976.1023 MeV C. 2,012.1023 MeV D.2,012.1024 MeV Câu 50: Pônôli là chất phóng xạ (210Po84) phóng ra tia biến thành 206Pb84, chu kỳ bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3 ? A.384 ngày B.138 ngày C.179 ngày D.276 ngày ================ ĐÁP ÁN 1D – 2C – 3B – 4D – 5A – 6C – 7D – 8B – 9A – 10B – 11C – 12A – 13C – 14C – 15B – 16B – 17B – 18C – 19C – 20B – 21D – 22B – 23A – 24A – 25D – 26D – 27D – 28C – 29B – 30A – 31C – 32A – 33C – 34A – 35C – 36D – 37B – 38A – 39B – 40B – 41A – 42B – 43D – 44A – 45A – 46C – 47C – 48A – 49A ­ 50D. ­­­­­Hết­­­­­­ HƯỚNG DẪN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 8 Câu 1. D Câu 2. C. 1­ Cơ sở lý thuyết: x = Acos(ω.t +j) t=0 v = ωAsin(ω.+t j) x(0) = Acosj v(0) ωAsinj x(0) = Acosj = a � v(0= Asin = b Vây x = Acos(ωt +j) t=0 x = a+bi 2­ Phương pháp giải SỐ PHỨC: a = x(0) Biêtluc t = 0 co: b = v(0) � x = x(0) v(0) i � A� � x= Acos(ω+t j) a = x(0) =2 3 Số liệu của bài : b = v(0= 20 = 2 hay : x =2 3 Nhập máy : 2 3 ­2i = SHIFT 23=� 4� 6 � x = 4cos(10 2t Câu 3. HD : Tiến hành theo các bước ta có : 2i 6)cm . Chọn : C ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn