Xem mẫu

  1. Trang 1/5 - Mã đề: 161 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 CỤC KHẢO THÍ VÀ KĐCL Môn: VẬT LÍ; KHỐI A ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề --------ooOoo-------- Câu 1. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi đang có dòng quang điện, nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì: A. Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về B. Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp - tuyến thì mới không bị hút trở về catốt C. Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ D. Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt Câu 2. iện t trư ng uất hiện ở A. ung quanh m t nơi c tia lư điện B. ung quanh m t dòng điện không đ i C. ung quanh m t điện tích đứng yên D. trong ống d y c dòng điện không đ i Câu 3. Tìm câu SAI M t con lắc lò o c đ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật Gọi đ dãn của lò o khi vật ở vị trí c n bằng là Δl0 Cho con lắc dao đ ng điều hòa theo phương thẳng đứng với biên đ là A (A < Δl0). Trong quá trình dao đ ng, lò o A. Bị dãn cực đại m t lượng là A + Δl0 B. C lúc bị nén c lúc bị dãn c lúc không biến dạng C. Lực tác dụng của lò o lên giá treo là lực kéo D. Bị dãn cực tiểu m t lượng là Δl0 - A Câu 4. Cu n sơ cấp của m t máy biến thế c N1 = 1000 vòng, cu n thứ cấp c N2 = 2000 vòng Hiệu điện thế hiệu dụng của cu n sơ cấp là U1= 110V và của cu n thứ cấp khi để hở là U2 = 216 V Tỉ số giữa c m kháng của cu n sơ cấp và điện trở thuần của cu n này là: A. 0,19 B. 5,2 C. 0,1 D. 4,2 Câu 5. Máy phát dao đ ng điều hòa dùng tran ito A. là m t hệ dao đ ng cư ng bức B. c tần số t ng cao khi máy hoạt đ ng C. là m t hệ dao đ ng duy trì D. là m t hệ dao đ ng tự do Câu 6. Cho mạch điện oay chiều RLC mắc nối tiếp, c R là biến trở ặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế oay chiều c biểu thức u  120 2 cos(120 t ) V Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1=18  ,R2=32  thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau Công suất của đoạn mạch c thể nhận giá trị nào sau đ y: A. 144W B. 576W C. 282W D. 288W Câu 7. Trong dao đ ng điều hoà của con lắc lò o thẳng đứng, chọn c u ÐÚNG A. hợp lực tác dụng lên vật c đ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò o c chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất B. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển đ ng khi vật đi về vị trí c n bằng C. với mọi giá trị của biên đ , lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực D. lực đàn hồi đ i chiều tác dụng khi vận tốc bằng không Câu 8. iều gì sau đ y n khi n i về ph n ứng ph n hạch hạt 235 U ? 92 A. Tất c các nơtrôn tạo thành sau ph n ứng đều tiếp tục tạo ra ph n hạch mới B. iều kiện y ra ph n ứng là nhiệt đ rất cao C. M i ph n ứng to ra n ng lượng bằng 200 MeV D. Sau ph n ứng ngư i ta mới biết được các hạt tạo thành Câu 9. Xét nguyên t Hidrô nhận n ng lượng kích thích, các electron chuyển lên qu đạo M, khi các electron trở về các qu đạo bên trong, nguyên t s bức ạ A. hai phôtôn trong dãy Banme B. m t phôtôn trong dãy Laiman C. m t phôtôn trong dãy Banme D. m t phôtôn trong dãy Pasen Câu 10. Stato của m t đ ng cơ không đồng b ba pha gồm 9 cu n d y, cho dòng điện oay chiều ba pha c tần số 50H vào đ ng cơ Rôto lồng s c c thể quay với tốc đ :
  2. Trang 2/5 - Mã đề: 161 A. 900 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 1000 vòng/phút D. 3000 vòng/phút   Câu 11. Xét êlectron quang điện c vận tốc v0 max đi vào vùng c t trư ng đều B ( v 0 vuông g c với B Qu đạo chuyển đ ng của êlectron trong t trư ng này là m t đư ng A. thẳng B. oắn ốc C. tròn D. cong Câu 12. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng c hai nguồn phát s ng kết hợp với phương trình dao đ ng tại nguồn là : u1 = u2 = cos40t cm S ng truyền với vận tốc v = 60 cm s ho ng cách hai điểm kề nhau trên AB dao đ ng với biên đ cực đại bằng A. 3 cm B. 2,5 cm C. 2 cm D. 1,5 cm Câu 13. M t đư ng d y c điện trở 4Ω dẫn m t dòng điện oay chiều m t pha t nơi s n uất đến nơi tiêu dùng Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8 C bao nhiêu phần tr m công suất bị mất mát trên đư ng d y do tỏa nhiệt? A. 12,5% B. 16,4% C. 20% D. 10% Câu 14. Thực chất của ph ng ạ gama là A. Dịch chuyển giữa các mức n ng lượng ở trạng thái d ng trong nguyên t B. Do tương tác giữa electron và hạt nh n làm phát ra bức ạ hãm C. Hạt nh n bị kích thích bức ạ phôtôn D. Do electron trong nguyên t dao đ ng bức ạ ra dưới dạng s ng điện t Câu 15. iểm giống nhau giữa dao đ ng cư ng bức va sự tự dao đ ng là: A. ều c tần số bằng tần số riêng của hệ B. ều được bù n ng lượng phù hợp C. C biên đ phụ thu c vào biên đ của ngoại lực D. ều là dao đ ng tắt dần Câu 16. Cho 2 dao đ ng điều hoà x1 ; x 2 cùng phương, cùng tần số c đồ thị x(cm) như hình v Dao đ ng t ng hợp của x1 ; x 2 c phương trình :  6 A. x = 0 B. x  6 2cos(t  )(cm) x2 4 O 2 t(s)  5 1 C. x  6 2cos(t  )(cm) D. x  6 2cos(t  )(cm) -6 x1 4 4 Câu 17. Trong ph ng ạ  A. hạt nh n con c số khối nhỏ hơn số khối của hạt nh n m B. c tia ph ng ạ là pô itrôn C. c sự biến đ i m t nơtrôn thành m t prôtôn D. c hạt nh n con lùi m t ô trong b ng ph n loại tuần hoàn A A 4 Câu 18. Xét ph ng ạ Z X  Z 2 YC Như vậy A. hạt Y bền hơn hạt X B. C là nguyên t Hêli C. khối lượng hạt X nhỏ hơn t ng khối lượng hạt Y và hạt C D. đ y là ph n ứng thu n ng lượng Câu 19. Tìm c u SAI Biên đ của m t con lắc lò o thẳng đứng dao đ ng điều hòa bằng A. N a quãng đư ng của vật đi được trong n a chu kỳ khi vật uất phát t vị trí bất kì B. Hai lần quãng đư ng của vật đi được trong 1 8 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí biên C. Quãng đư ng của vật đi được trong 1 4 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng hoặc vị trí biên D. Hai lần quãng đư ng của vật đi được trong 1 12 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng Câu 20. Mạch dao đ ng LC lí tưởng C = 5 F Hiệu điện thế cực đại giưã hai b n tụ là 4 V N ng lượng điện t của mạch bằng A. 0,1 J B. 4 J C. 0,04 mJ D. 0,01 mJ Câu 21. Trong mạch dao đ ng b tụ điện gômg hai tụ điện C 1, C2 giống nhau 2 được cung cấp m t n ng lượng 1 J t nguồn điện m t chiều c suất điện đ ng 1 4V Chuyển khoá t vị trí 1 sang vị trí 2 Cứ sau những kho ng th i gian như K nhau là 1 s thì n ng lượng trong tụ điện và trong cu n c m lại bằng nhau. Xác C1 định cư ng đ dòng điện cực đại trong cu n d y ? E L A. 0,787 A B. 0,785 A C2 C. 0,784 A D. 0,786 A Câu 22. Tìm c u SAI C m ứng t do 3 cu n d y g y ra tại t m của stato của
  3. Trang 3/5 - Mã đề: 161 đ ng cơ không đồng b ba pha c : A. lớn không đ i B. Hướng quay đều C. Phương không đ i D. Tần số quay bằng tần số dòng điện Câu 23. M t máy phát điện ba pha mắc hình sao c hiệu điện thế pha U p = 115,5V và tần số 50H Ngư i ta đưa dòng ba pha vào ba t i như nhau mắc hình tam giác, m i t i c điện trở thuần 12,4  và đ tự c m 50mH Cư ng đ dòng điện qua các t i là A. 8A B. 20A C. 5A D. 10A Câu 24. hi t ng dần nhiệt đ của khối hiđrô thì các vạch trong quang ph của hiđrô s uất hiện A. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím B. ồng th i m t lúc C. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím D. Theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ 104 Câu 25. Cho mạch RLC c R=100  ; C  F cu n d y thuần c m c L thay đ i được đặt vào Hai đầu mạch 2 điện áp u  100 2cos100 t(V) Xác định L để ULC cực tiểu 102 1,5 2 1 A. L  H B. L  H C. L  H D. L  H     Câu 26. ng n ng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi phôtôn ánh sáng tới c n ng lượng A. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng lớn B. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng nhỏ C. Càng lớn và công thoát kim loại càng lớn D. Càng lớn và công thoát kim loại càng nhỏ Câu 27. Quang ph nào sau đ y là quang ph vạch phát ạ? A. nh sáng t chiếc nhẫn nung đỏ B. nh sáng của Mặt Tr i thu được trên Trái ất C. nh sáng t đ n d y t c n ng sáng D. nh sáng t bút th điện Câu 28. Mạch điện RLC như hình v đặt dưới điện áp oay chiều n định hi R C L ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 450 so với cư ng đ dòng điện qua mạch A B Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đ ng kh a bằng 2 C m K kháng ZL c giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R? A. 3 B. 0,5 C. 1 D. 2 Câu 29. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện : hi U AK = 0 vẫn c dòng quang điện, điều này chứng tỏ A. hiệu điện thế hãm phụ thu c vào bước s ng  của ánh sáng kích thích B. khi bật ra khỏi atôt êlectron quang điện c vận tốc ban đầu v 0  0. C. cư ng đ dòng quang điện không phụ thu c bước s ng  của ánh sáng kích thích D. cư ng đ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cư ng đ chùm sáng kích thích Câu 30. iện n ng được truyền t m t máy biến áp ở A, ở nhà máy điện tới m t máy hạ áp ở nơi tiêu thụ bằng hai d y đồng c điện trở t ng c ng là 40 Cư ng đ dòng điện trên đư ng d y t i là I = 50A Công suất tiêu hao trên đư ng d y t i bằng 5% công suất tiêu thụ ở B Công suất tiêu thụ ở B bằng ? A. 200kW B. 2MW C. 2kW D. 200W Câu 31. Cho đoạn mạch oay chiều RLC như hình v với: u AB  U 2cost(V) . C R L R, L, C, U không đ i Tần số g c  c thể thay đ i được hi A B 1    40(rad / s) hoặc 2    360(rad / s) thì dòng điện qua mạch AB c giá trị hiệu dụng bằng nhau hi hiện tượng c ng hưởng y ra trong mạch thì tần số f của mạch c giá trị là A. 50Hz B. 60Hz C. 120Hz D. 25Hz Câu 32. Treo m t chiếc đồng hồ qu lắc chạy đúng vào trần m t thang máy, thang máy chuyển đ ng thì đồng hồ chạy chậm Phát biểu nào sau đ y về chuyển đ ng của thang máy là đúng Thang máy chuyển đ ng A. i uống chậm dần đều B. i lên nhanh dần đều C. i uống nhanh dần đều D. Thẳng đều Câu 33. D y đàn hồi AB dài 1,2 m hai đầu cố định đang c s ng d ng Quan sát trên d y ta thấy ngoài hai đầu d y cố định còn c hai điểm khác trên d y không dao đ ng và kho ng th i gian giữa hai lần liên tiếp với sợi d y du i thẳng là 0,04 s Vận tốc truyền s ng trên d y là: A. 4 m/s B. 8 m/s C. 5 m/s D. 10 m/s Câu 34. N ng lượng phát ra t Mặt Tr i truyền đến trái đất nhiều nhất thu c vùng A. t ngoại B. hồng ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. s ng vô tuyến
  4. Trang 4/5 - Mã đề: 161 Câu 35. Cho ph n ứng: H  H  He  n  17,6MeV Hỏi n ng lượng tỏa ra khi t ng hợp được 1g Heli 2 3 2 1 1 1 4 o bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol A. 26,488.1024 MeV B. 25,488.1023 MeV C. 26,488.1023 MeV D. M t kết qu khác Câu 36. Thí nghiệm I ng giao thoa ánh sáng với hai khe I ng, nguồn sáng là hai bức ạ c bước s ng lần lượt là 1 = 0,4 m và 2 = 0,6 m Xét tại M là v n sáng bậc 6 của v n sáng ứng với bước s ng 1 Trên MO O là v n sáng trung t m ta đếm được A. 10 v n sáng B. 8 v n sáng C. 12 v n sáng D. 9 v n sáng Câu 37. Tại những điểm mà hai s ng cơ kết hợp cùng biên đ , giao thoa t ng cư ng lẫn nhau, thì n ng lượng của dao đ ng t ng hợp, so với n ng lượng m i s ng thành phần, lớn gấp ? A. Ba lần B. Hai lần C. Bốn lần D. Sáu lần Câu 38. Ðặc điểm của dao đ ng duy trì là A. tần số dao đ ng phụ thu c vào tác đ ng của ngoại lực B. biên đ phụ thu c vào cách kích thích dao đ ng C. chỉ cần c ngoại lực biến đ i điều hoà D. cơ n ng không đ i vì không c ma sát Câu 39. Hai nguồn kết hợp A và B dao đ ng cùng tần số f=20 H , cùng biên đ a = 2 cm ngược pha nhau Coi biên đ s ng không đ i, vận tốc truyền s ng v = 60 cm s Biên đ dao đ ng t ng hợp tại M điểm cách A,B m t đoạn AM = 12 cm , BM = 10 cm bằng: A. 2 3 (cm) B. 2 (cm) C. 2 (cm) D. 4 (cm) Câu 40. oạn mạch AB gồm m t cu n d y c đ tự c m L = 1 2  H, 1 4 R L C m t tụ điện c điện dung C = 10 F và m t điện trở thuần R = 50 A B  M N mắc như hình v iện trở của cu n d y nhỏ không đáng kể Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB c tần số 50H và c giá trị hiệu dụng là U = 100V lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là   3 3 A. B. C. - D. 4 2 4 4 Câu 41. Tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm khác nhau về A. biên đ và tần số B. vận tốc và n ng lượng C. n ng lượng và bước s ng  D. n ng lượng và biên đ Câu 42. Trong ph n ứng hạt nh n không c sự b o toàn khối lượng là vì A. sự hụt khối của t ng hạt nh n trước và sau ph n ứng khác nhau B. ph n ứng hạt nh n c tỏa n ng lượng và thu n ng lượng C. m t phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành n ng lượng to ra D. số hạt tạo thành sau ph n ứng c thể lớn hơn số hạt tham gia ph n ứng Câu 43. S ng truyền với Tốc đ 5 m s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng m t phương truyền s ng Biết phương trình s ng tại O là u = 5cos 5t -  6 cm và phương trình s ng tại điểm M là uM = 5cos(5t + /3) cm Xác định kho ng cách OM và cho biết chiều truyền s ng A. Truyền t O đến M, OM = 0,25 m B. Truyền t M đến O, OM = 0,5 m C. Truyền t M đến O, OM = 0,25 m D. Truyền t O đến M, OM = 0,5 m Câu 44. Cho mạch điện như hình v , nguồn điện không đ i c suất điện đ ng E và điện trở trong r, cu n d y thuần c m c đ tự c m L, tụ điện c điện dung C Ban đầu ta đ ng K E,r C khoá Sau khi dòng điện đã n định, ta mở khoá Hiệu điện thế cực đại giữa hai b n L tụ điện là EL A. Uo = E B. U o  r C E E L C. U o  LC D. U o  r r C Câu 45. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ: A. Chiết suất của l ng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam B. Vận tốc truyền của mọi ánh sáng trong l ng kính như nhau C. nh sáng c tính chất hạt
  5. Trang 5/5 - Mã đề: 161 D. Chiết suất của môi trư ng không phụ thu c vào tần số của ánh sáng Câu 46. Chọn c u sai ối với con lắc lò o nằm ngang dao đ ng điều hoà: A. Lò o luôn dãn khi vật dao đ ng điều hoà B. vị trí c n bằng lò o không biến dạng C. Li đ dao đ ng c đ lớn bằng đ biến dạng lò o D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật c đ lớn cực đại khi vật ở hai biên Câu 47. Dòng quang điện bão hoà y ra khi A. số êlectrôn bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catôt B. c bao nhiêu êlectrôn bay ra khỏi catôt thì c bấy nhiêu êlectrôn bay trở lại catôt C. số êlectrôn đến anôt trong m i gi y không đ i khi t ng điện áp giữa anôt và catôt D. các êlectrôn c vận tốc v0max đều đến được anôt Câu 48. M t ngư i không nghe được m c tần số f 16 H là do A. biên đ m quá nhỏ nên tai ngư i không c m nhận được B. nguồn phát m ở quá a nên m không truyền được đến tai ngư i này C. cư ng đ m quá nhỏ nên tai ngư i không c m nhận được D. tai ngư i không c m nhận được những m c tần số này Câu 49. hi máy biến áp hoạt đ ng, nếu các hao phí điện n ng không đáng kể thì: A. iện áp hai đầu cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau B. Công suất của dòng điện trong mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau C. Biên đ suất điện đ ng trong cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau D. Dòng điện trong cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau Câu 50. Xét ph n ứng: 1 D + 1 D  1T 2 2 3 p Phát biểu nào sau đ y sai ? 2 3 A. Hạt D bền hơn hạt T . 1 1 B. Ph n ứng này rất kh y ra 3 2 C. T ng khối lượng hạt 1T và hạt prôtôn nhỏ hơn t ng hai hạt 1 D . D. Hạt 2 D là đồng vị của hạt nh n Hidrô 1 --------ooOoo--------
  6. Trang 1/5 - Mã đề: 195 ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM - MÔN: VẬT LÍ 12 MÃ Ề : 195 Thời gian làm bài : 90 phút - Số câu trắc nghiệm : 50 câu --------ooOoo-------- Câu 1. N ng lượng phát ra t Mặt Tr i truyền đến trái đất nhiều nhất thu c vùng A. s ng vô tuyến B. hồng ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. t ngoại Câu 2. Ðặc điểm của dao đ ng duy trì là A. chỉ cần c ngoại lực biến đ i điều hoà B. biên đ phụ thu c vào cách kích thích dao đ ng C. tần số dao đ ng phụ thu c vào tác đ ng của ngoại lực D. cơ n ng không đ i vì không c ma sát Câu 3. Chọn c u sai ối với con lắc lò o nằm ngang dao đ ng điều hoà: A. Li đ dao đ ng c đ lớn bằng đ biến dạng lò o B. Lực đàn hồi tác dụng lên vật c đ lớn cực đại khi vật ở hai biên C. Lò o luôn dãn khi vật dao đ ng điều hoà D. vị trí c n bằng lò o không biến dạng Câu 4. Xét nguyên t Hidrô nhận n ng lượng kích thích, các electron chuyển lên qu đạo M, khi các electron trở về các qu đạo bên trong, nguyên t s bức ạ A. hai phôtôn trong dãy Banme B. m t phôtôn trong dãy Pasen C. m t phôtôn trong dãy Banme D. m t phôtôn trong dãy Laiman Câu 5. ng n ng ban đầu cực đại electron quang điện càng lớn khi phôtôn ánh sáng tới c n ng lượng A. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng nhỏ B. Càng lớn và công thoát kim loại càng lớn C. Càng nhỏ và công thoát kim loại càng lớn D. Càng lớn và công thoát kim loại càng nhỏ Câu 6. Tại những điểm mà hai s ng cơ kết hợp cùng biên đ , giao thoa t ng cư ng lẫn nhau, thì n ng lượng của dao đ ng t ng hợp, so với n ng lượng m i s ng thành phần, lớn gấp ? A. Bốn lần B. Hai lần C. Sáu lần D. Ba lần Câu 7. hi t ng dần nhiệt đ của khối hiđrô thì các vạch trong quang ph của hiđrô s uất hiện A. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím B. Theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ C. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím D. ồng th i m t lúc Câu 8. Trong ph ng ạ  A. c tia ph ng ạ là pô itrôn B. c sự biến đ i m t nơtrôn thành m t prôtôn C. c hạt nh n con lùi m t ô trong b ng ph n loại tuần hoàn D. hạt nh n con c số khối nhỏ hơn số khối của hạt nh n m Câu 9. Dòng quang điện bão hoà y ra khi A. số êlectrôn bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catôt B. các êlectrôn c vận tốc v0max đều đến được anôt C. số êlectrôn đến anôt trong m i gi y không đ i khi t ng điện áp giữa anôt và catôt D. c bao nhiêu êlectrôn bay ra khỏi catôt thì c bấy nhiêu êlectrôn bay trở lại catôt Câu 10. Trong ph n ứng hạt nh n không c sự b o toàn khối lượng là vì A. sự hụt khối của t ng hạt nh n trước và sau ph n ứng khác nhau B. số hạt tạo thành sau ph n ứng c thể lớn hơn số hạt tham gia ph n ứng C. ph n ứng hạt nh n c tỏa n ng lượng và thu n ng lượng D. m t phần khối lượng của các hạt đã chuyển thành n ng lượng to ra Câu 11. M t máy phát điện ba pha mắc hình sao c hiệu điện thế pha U p = 115,5V và tần số 50H Ngư i ta đưa dòng ba pha vào ba t i như nhau mắc hình tam giác, m i t i c điện trở thuần 12,4 và đ tự c m 50mH Cư ng đ dòng điện qua các t i là A. 8A B. 20A C. 10A D. 5A K E,r C Câu 12. Cho mạch điện như hình v , nguồn điện không đ i c suất điện đ ng E và điện L trở trong r, cu n d y thuần c m c đ tự c m L, tụ điện c điện dung C Ban đầu ta đ ng khoá Sau khi dòng điện đã n định, ta mở khoá Hiệu điện thế cực đại giữa hai b n tụ điện là EL E E L A. U o  B. U o  LC C. Uo = E D. U o  r C r r C
  7. Trang 2/5 - Mã đề: 195 Câu 13. Cu n sơ cấp của m t máy biến thế c N1 = 1000 vòng, cu n thứ cấp c N2 = 2000 vòng Hiệu điện thế hiệu dụng của cu n sơ cấp là U1= 110V và của cu n thứ cấp khi để hở là U2 = 216 V Tỉ số giữa c m kháng của cu n sơ cấp và điện trở thuần của cu n này là: A. 5,2 B. 0,1 C. 4,2 D. 0,19 Câu 14. Quang ph nào sau đ y là quang ph vạch phát ạ? A. nh sáng của Mặt Tr i thu được trên Trái ất B. nh sáng t bút th điện C. nh sáng t đ n d y t c n ng sáng D. nh sáng t chiếc nhẫn nung đỏ Câu 15. Stato của m t đ ng cơ không đồng b ba pha gồm 9 cu n d y, cho dòng điện oay chiều ba pha c tần số 50H vào đ ng cơ Rôto lồng s c c thể quay với tốc đ : A. 900 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 3000 vòng/phút D. 1000 vòng/phút Câu 16. D y đàn hồi AB dài 1,2 m hai đầu cố định đang c s ng d ng Quan sát trên d y ta thấy ngoài hai đầu d y cố định còn c hai điểm khác trên d y không dao đ ng và kho ng th i gian giữa hai lần liên tiếp với sợi d y du i thẳng là 0,04 s Vận tốc truyền s ng trên d y là: A. 5 m/s B. 8 m/s C. 4 m/s D. 10 m/s Câu 17. Trong mạch dao đ ng b tụ điện gômg hai tụ điện C 1, C2 giống nhau 1 2 được cung cấp m t n ng lượng 1 J t nguồn điện m t chiều c suất điện đ ng K 4V Chuyển khoá t vị trí 1 sang vị trí 2 Cứ sau những kho ng th i gian như nhau là 1 s thì n ng lượng trong tụ điện và trong cu n c m lại bằng nhau Xác C1 E L định cư ng đ dòng điện cực đại trong cu n d y ? A. 0,787 A B. 0,784 A C2 C. 0,785 A D. 0,786 A Câu 18. Hai nguồn kết hợp A và B dao đ ng cùng tần số f=20 H , cùng biên đ a = 2 cm ngược pha nhau Coi biên đ s ng không đ i, vận tốc truyền s ng v = 60 cm s Biên đ dao đ ng t ng hợp tại M điểm cách A,B m t đoạn AM = 12 cm , BM = 10 cm bằng: A. 2 3 (cm) B. 2 (cm) C. 4 (cm) D. 2 (cm)   Câu 19. Xét êlectron quang điện c vận tốc v0 max đi vào vùng c t trư ng đều B ( v 0 vuông g c với B ). Qu đạo chuyển đ ng của êlectron trong t trư ng này là m t đư ng A. cong B. oắn ốc C. thẳng D. tròn Câu 20. iều gì sau đ y n khi n i về ph n ứng ph n hạch hạt 235 U ? 92 A. iều kiện y ra ph n ứng là nhiệt đ rất cao B. Sau ph n ứng ngư i ta mới biết được các hạt tạo thành C. Tất c các nơtrôn tạo thành sau ph n ứng đều tiếp tục tạo ra ph n hạch mới D. M i ph n ứng to ra n ng lượng bằng 200 MeV 104 Câu 21. Cho mạch RLC có R=100  ; C  F cu n d y thuần c m c L thay đ i được đặt vào Hai đầu mạch 2 điện áp u  100 2cos100 t(V) Xác định L để ULC cực tiểu 2 1,5 102 1 A. L  H B. L  H C. L  H D. L  H     Câu 22. Xét ph ng ạ A X  A4 Y  C Như vậy Z Z 2 A. hạt Y bền hơn hạt X B. khối lượng hạt X nhỏ hơn t ng khối lượng hạt Y và hạt C C. đ y là ph n ứng thu n ng lượng D. C là nguyên t Hêli Câu 23. Tìm câu SAI M t con lắc lò o c đ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật Gọi đ dãn của lò o khi vật ở vị trí c n bằng là Δl0 Cho con lắc dao đ ng điều hòa theo phương thẳng đứng với biên đ là A (A < Δl0). Trong quá trình x(cm) dao đ ng, lò o A. Bị dãn cực đại m t lượng là A + Δl0 6 B. C lúc bị nén c lúc bị dãn c lúc không biến dạng x2 O 2 t(s) C. Lực tác dụng của lò o lên giá treo là lực kéo 1 D. Bị dãn cực tiểu m t lượng là Δl0 - A -6 x1 Câu 24. Cho 2 dao đ ng điều hoà x1 ; x 2 cùng phương, cùng tần số c đồ thị
  8. Trang 3/5 - Mã đề: 195 như hình v Dao đ ng t ng hợp của x1 ; x 2 c phương trình :  5 A. x  6 2cos(t  )(cm) B. x  6 2cos(t  )(cm) 4 4  C. x = 0 D. x  6 2cos(t  )(cm) 4 Câu 25. M t đư ng d y c điện trở 4Ω dẫn m t dòng điện oay chiều m t pha t nơi s n uất đến nơi tiêu dùng Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8 C bao nhiêu phần tr m công suất bị mất mát trên đư ng d y do tỏa nhiệt? A. 16,4% B. 12,5% C. 10% D. 20% Câu 26. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ: A. Vận tốc truyền của mọi ánh sáng trong l ng kính như nhau B. Chiết suất của môi trư ng không phụ thu c vào tần số của ánh sáng C. nh sáng c tính chất hạt D. Chiết suất của l ng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam Câu 27. Máy phát dao đ ng điều hòa dùng tran ito A. là m t hệ dao đ ng duy trì B. c tần số t ng cao khi máy hoạt đ ng C. là m t hệ dao đ ng tự do D. là m t hệ dao đ ng cư ng bức Câu 28. iện t trư ng uất hiện ở A. trong ống d y c dòng điện không đ i B. ung quanh m t nơi c tia lư điện C. ung quanh m t điện tích đứng yên D. ung quanh m t dòng điện không đ i Câu 29. Thực chất của ph ng ạ gama là A. Hạt nh n bị kích thích bức ạ phôtôn B. Do tương tác giữa electron và hạt nh n làm phát ra bức ạ hãm C. Dịch chuyển giữa các mức n ng lượng ở trạng thái d ng trong nguyên t D. Do electron trong nguyên t dao đ ng bức ạ ra dưới dạng s ng điện t Câu 30. Cho ph n ứng: 1 H  1 H  4 He  o n  17,6MeV Hỏi n ng lượng tỏa ra khi t ng hợp được 1g Heli 2 3 2 1 bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol 23 24 23 A. 25,488.10 MeV B. M t kết qu khác C. 26,488.10 MeV D. 26,488.10 MeV Câu 31. Tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm khác nhau về A. biên đ và tần số B. n ng lượng và bước s ng   C. vận tốc và n ng lượng D. n ng lượng và biên đ Câu 32. iểm giống nhau giữa dao đ ng cư ng bức va sự tự dao đ ng là: A. ều được bù n ng lượng phù hợp B. ều c tần số bằng tần số riêng của hệ C. ều là dao đ ng tắt dần D. C biên đ phụ thu c vào biên đ của ngoại lực Câu 33. oạn mạch AB gồm m t cu n d y c đ tự c m L = 1 2 H, 1 4 R L C m t tụ điện c điện dung C = 10 F và m t điện trở thuần R = 50 A B  M N mắc như hình v iện trở của cu n d y nhỏ không đáng kể Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch AB c tần số 50H và c giá trị hiệu dụng là U = 100V lệch pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là  3  3 A. B. C. D. - 4 4 2 4 Câu 34. Cho mạch điện oay chiều RLC mắc nối tiếp, c R là biến trở ặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế oay chiều c biểu thức u  120 2 cos(120 t ) V Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1=18  ,R2=32  thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mach như nhau Công suất của đoạn mạch c thể nhận giá trị nào sau đ y: A. 576W B. 144W C. 288W D. 282W Câu 35. Mạch dao đ ng LC lí tưởng C = 5 F Hiệu điện thế cực đại giưã hai b n tụ là 4 V N ng lượng điện t của mạch bằng A. 0,1 J B. 4 J C. 0,01 mJ D. 0,04 mJ
  9. Trang 4/5 - Mã đề: 195 Câu 36. M t ngư i không nghe được m c tần số f 16 H là do A. biên đ m quá nhỏ nên tai ngư i không c m nhận được B. cư ng đ m quá nhỏ nên tai ngư i không c m nhận được C. nguồn phát m ở quá a nên m không truyền được đến tai ngư i này D. tai ngư i không c m nhận được những m c tần số này Câu 37. Xét ph n ứng: 1 D + 1 D  1T 2 2 3 p Phát biểu nào sau đ y sai ? A. Hạt D là đồng vị của hạt nh n Hidrô 2 B. Hạt 1 D bền hơn hạt 2 3 1 T. 1 3 2 C. T ng khối lượng hạt T và hạt prôtôn nhỏ hơn t ng hai hạt D . 1 1 D. Ph n ứng này rất kh y ra Câu 38. Trong dao đ ng điều hoà của con lắc lò o thẳng đứng, chọn c u ÐÚNG A. lực đàn hồi luôn luôn cùng chiều với chiều chuyển đ ng khi vật đi về vị trí c n bằng B. lực đàn hồi đ i chiều tác dụng khi vận tốc bằng không C. hợp lực tác dụng lên vật c đ lớn bằng nhau, khi vật ở vị trí lò o c chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất D. với mọi giá trị của biên đ , lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực Câu 39. Tìm câu SAI C m ứng t do 3 cu n d y g y ra tại t m của stato của đ ng cơ không đồng b ba pha có: A. lớn không đ i B. Tần số quay bằng tần số dòng điện C. Hướng quay đều D. Phương không đ i Câu 40. iện n ng được truyền t m t máy biến áp ở A, ở nhà máy điện tới m t máy hạ áp ở nơi tiêu thụ bằng hai d y đồng c điện trở t ng c ng là 40 Cư ng đ dòng điện trên đư ng d y t i là I = 50A Công suất tiêu hao trên đư ng d y t i bằng 5% công suất tiêu thụ ở B Công suất tiêu thụ ở B bằng ? A. 200kW B. 2kW C. 2MW D. 200W Câu 41. Cho đoạn mạch oay chiều RLC như hình v với: u AB  U 2cost(V) . R C L R, L, C, U không đ i Tần số g c  c thể thay đ i được hi A B 1    40(rad / s) hoặc 2    360(rad / s) thì dòng điện qua mạch AB c giá trị hiệu dụng bằng nhau hi hiện tượng c ng hưởng y ra trong mạch thì tần số f của mạch c giá trị là A. 50Hz B. 120Hz C. 60Hz D. 25Hz Câu 42. Treo m t chiếc đồng hồ qu lắc chạy đúng vào trần m t thang máy, thang máy chuyển đ ng thì đồng hồ chạy chậm Phát biểu nào sau đ y về chuyển đ ng của thang máy là đúng Thang máy chuyển đ ng A. i uống nhanh dần đều B. i lên nhanh dần đều C. i uống chậm dần đều D. Thẳng đều Câu 43. Tìm câu SAI Biên đ của m t con lắc lò o thẳng đứng dao đ ng điều hòa bằng A. Quãng đư ng của vật đi được trong 1 4 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng hoặc vị trí biên B. N a quãng đư ng của vật đi được trong n a chu kỳ khi vật uất phát t vị trí bất kì C. Hai lần quãng đư ng của vật đi được trong 1 8 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí biên D. Hai lần quãng đư ng của vật đi được trong 1 12 chu kỳ khi vật uất phát t vị trí c n bằng Câu 44. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng c hai nguồn phát s ng kết hợp với phương trình dao đ ng tại nguồn là : u1 = u2 = cos40t cm S ng truyền với vận tốc v = 60 cm s ho ng cách hai điểm kề nhau trên AB dao đ ng với biên đ cực đại bằng A. 1,5 cm B. 3 cm C. 2,5 cm D. 2 cm Câu 45. S ng truyền với Tốc đ 5 m s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng m t phương truyền s ng Biết phương trình s ng tại O là u = 5cos 5t -  6 cm và phương trình s ng tại điểm M là u M = 5cos(5t + /3) cm Xác định kho ng cách OM và cho biết chiều truyền s ng A. Truyền t O đến M, OM = 0,5 m B. Truyền t M đến O, OM = 0,25 m C. Truyền t O đến M, OM = 0,25 m D. Truyền t M đến O, OM = 0,5 m Câu 46. Mạch điện RLC như hình v đặt dưới điện áp oay chiều n định hi R C L 0 ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 45 so với cư ng đ dòng điện qua mạch Tỉ A B số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đ ng kh a bằng 2 C m K kháng ZL c giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R? A. 0,5 B. 3 C. 1 D. 2
  10. Trang 5/5 - Mã đề: 195 Câu 47. hi máy biến áp hoạt đ ng, nếu các hao phí điện n ng không đáng kể thì: A. Biên đ suất điện đ ng trong cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau B. Dòng điện trong cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau C. Công suất của dòng điện trong mạch sơ cấp và thứ cấp bằng nhau D. iện áp hai đầu cu n sơ cấp và thứ cấp bằng nhau Câu 48. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện : hi U AK = 0 vẫn c dòng quang điện, điều này chứng tỏ A. cư ng đ dòng quang điện không phụ thu c bước s ng  của ánh sáng kích thích B. hiệu điện thế hãm phụ thu c vào bước s ng  của ánh sáng kích thích C. khi bật ra khỏi atôt êlectron quang điện c vận tốc ban đầu v 0  0. D. cư ng đ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cư ng đ chùm sáng kích thích Câu 49. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi đang c dòng quang điện, nếu thiết lập hiệu điện thế để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì: A. Chùm phôtôn chiếu vào catốt không bị hấp thụ B. Các electron không thể bứt ra khỏi bề mặt catốt C. Electron quang điện sau khi bứt ra khỏi catôt ngay lập tức bị hút trở về D. Chỉ những electron quang điện bứt ra khỏi bề mặt catốt theo phương pháp - tuyến thì mới không bị hút trở về catốt Câu 50. Thí nghiệm I ng giao thoa ánh sáng với hai khe I ng, nguồn sáng là hai bức ạ c bước s ng lần lượt là 1 = 0,4 m và 2 = 0,6 m Xét tại M là v n sáng bậc 6 của v n sáng ứng với bước s ng 1 Trên MO O là v n sáng trung t m ta đếm được A. 10 v n sáng B. 12 v n sáng C. 8 v n sáng D. 9 v n sáng --------ooOoo--------
  11. Trang 1/5 - Mã đề: 229 ĐÁP ÁN 2 MÃ ĐỀ --------ooOoo-------- Đáp án mã đề: 161 01. ; - - - 14. - - = - 27. - - - ~ 40. - - - ~ 02. ; - - - 15. - / - - 28. ; - - - 41. - - = - 03. - / - - 16. - - - ~ 29. - / - - 42. ; - - - 04. - / - - 17. - - = - 30. - / - - 43. - / - - 05. - - = - 18. ; - - - 31. - / - - 44. - - - ~ 06. - - - ~ 19. - / - - 32. - - = - 45. ; - - - 07. ; - - - 20. - - = - 33. - - - ~ 46. ; - - - 08. - - - ~ 21. - / - - 34. - / - - 47. - - = - 09. - - = - 22. - - = - 35. - - = - 48. - - - ~ 10. ; - - - 23. - - - ~ 36. - - - ~ 49. - / - - 11. - - = - 24. - / - - 37. - - = - 50. ; - - - 12. - - - ~ 25. - - = - 38. - / - - 13. ; - - - 26. - - - ~ 39. ; - - - Đáp án mã đề: 195 01. - / - - 14. - / - - 27. ; - - - 40. - - = - 02. - / - - 15. ; - - - 28. - / - - 41. - - = - 03. - - = - 16. - - - ~ 29. ; - - - 42. ; - - - 04. - - = - 17. - - = - 30. - - - ~ 43. - - = - 05. - - - ~ 18. ; - - - 31. - / - - 44. ; - - - 06. ; - - - 19. - - - ~ 32. ; - - - 45. - - - ~ 07. - - - ~ 20. - / - - 33. - / - - 46. - / - - 08. - / - - 21. ; - - - 34. - - = - 47. - - = - 09. - - = - 22. ; - - - 35. - - - ~ 48. - - = - 10. ; - - - 23. - / - - 36. - - - ~ 49. - - = - 11. - - = - 24. - / - - 37. - / - - 50. - - - ~ 12. - - - ~ 25. - / - - 38. - - = - 13. ; - - - 26. - - - ~ 39. - - - ~ --------ooOoo--------
nguon tai.lieu . vn