Xem mẫu

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ 2011 (M· ®Ò 138) Phát biểu nào sau đây về hiện tượng sóng dừng là đúng? C©u 1 : Sóng dừng chỉ xảy ra trên dây khi nguồn dao động được nối vào đầu một sợi dây. A. Khi xảy ra sóng dừng thì tất cả các phần từ môi trường truyền qua sẽ không dao động. B. Sóng dùng trên dây chỉ xảy ra trên sợi dây khi hai đầu đầu dây được cố định. C. Hiện tượng sóng dừng chính là hiện tượng giao thoa sóng trên một phương xác định. D. Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5Hz. Nếu người ta để hở C©u 2 : cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu? A. 522 Hz; B. 195,25 Hz; C. 491,5 Hz; D. 261 Hz; C©u 3 : Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho mạch một năng lượng 25 (μJ) bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian π /4000 (s) lại bằng không. Xác định độ tự cảm cuộn dây. A. L = 1 H B. L = 0,125 H C. L = 0,25 H D. L = 0,5 H C©u 4 : Mạch điện xoay chiều AB có uAB = 100 cos100 t(V), gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L = (H), tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn R nối tiếp L. Tìm giá trị của C sao cho khi thay đổi giá trị của R mà số chỉ của vôn kế không đổi. A. B. C. D. (F) (F) (F) Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp C©u 5 : nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 10cm là 0,25s. Gốc thời gian được chọn là lúc vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương với độ lớn vận tốc khi đó . Phương trình dao động của vật là A. B. C. Một đáp án khác D. Chọn phát biểu sai về dao động duy trì. C©u 6 : Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ. A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ. B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ. C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ. D. Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Tác dụng một ngoại C©u 7 : lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1=6Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2=7Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 : không so sánh A. A1 < A2 B. C. A1=A2 D. A1 > A2. được. C©u 8 : Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, hai điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên dây khoảng từ 2,8m/s đến 3,4m/s. Vận tốc truyền sóng chính xác là A. 3,3m/s B. 2,9m/s. C. 3,1m/s. D. 3m/s. C©u 9 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com 1
  2. được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ'>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ'có giá trị nào dưới đây A. λ' = 0,48µm B. λ' = 0,58µm C. λ' = 0,60µm D. λ' = 0,52µm Một chiếc xe đẩy có khối lượng m được đặt trên 2 bánh xe, mỗi bánh xe gắn 1 lò xo k=200N/m, C©u 10 : xe chạy trên đường lát bê tông cứ cách 6m gặp 1 rãnh nhỏ. Với vận tốc v=14,4km/h thì xe bị rung mạnh nhất. Khối lượng của xe bằng.( lấy pi2=10) D. Một giá trị khác A. 2,25kg B. 22,5kg C. 225kg Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10cm, khoảng thời C©u 11 : gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với điểm M là 0,1 giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 400cm/s. B. 100cm/s. C. 200cm/s. D. 300cm/s. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên C©u 12 : khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm.Biết I0 = 10-12 W/m2, Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là A. 89dB B. 98dB C. 102dB D. 107dB Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μ m đến 0,76μ m, bề rộng C©u 13 : quang phổ bậc 3 thu được trên màn là 2,16mm. Khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 có giá trị là: A. a = 0,95mm B. a = 0,9mm C. a = 1,2mm D. a = 0,75mm Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng: C©u 14 : Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức và không phụ A. thuộc vào tần số góc của ngoại lực; Dao động cưỡng bức luôn có tần số khác với tần số dao động riêng của hệ; B. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm giống với dao động duy trì ở chỗ cả hai đều có C. tần số góc gần đúng bằng tần số góc riêng của hệ dao động; Dao động cưỡng bức được bù thêm năng lượng do một lực được điều khiển bởi chính dao động D. riêng của hệ do một cơ cấu nào đó; C©u 15 : Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: A. B. C. D. (s) (s) (s) (s) Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tụ C thay đổi được: UR = 60V, UL = 120V, UC = 60V. C©u 16 : Thay đổi tụ C để điện áp hiệu dung hai đầu C là U’C = 40V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng: A. 13,3V B. 90V C. 53,1V D. 80V Từ không khí chiếu một chùm sáng hẹp song song theo phương xiên góc với mặt nước gồm hai C©u 17 : ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ gồm hai chùm sáng hẹp song song trong đó góc khúc xạ của chùm màu đỏ lớn hơn chùm màu tím A. gồm hai chùm sáng hẹp song song trong đó góc khúc xạ của chùm màu tím lớn hơn chùm màu đỏ B. chỉ có một chùm màu tím, còn chùm màu đỏ bị phản xạ toàn phần C. chỉ là một chùm sáng song song vì không có hiện tượng tán sắc D. Chọn phương án sai. C©u 18 : Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khô và s¬ưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tối. A. Tia hồng ngoại có thể đi qua tấm thuỷ tinh B. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. D. Một đường tải điện ba pha có 4 dây a,b,c,d. Một bóng đèn khi mắc vào giữa 2 dây a-b, b-c, b-d thì C©u 19 : sáng bình thường. Nếu dùng bóng đền đó mắc vào giữa 2 dây a,c thì Đèn sáng lên từ từ B. Đèn sáng bình thường A. Đèn sáng yếu hơn bình thường D. Đèn bị cháy C. Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm C©u 20 : Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com 2
  3. L thay đổi được. R = 100 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f = 50Hz. Thay đổi L người ta thấy khi L =L1 và khi L =L2 = thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là: A. B. L1 = L1 = C. D. L1 = L1 = Quang phổ vạch phát xạ thu được khi chất phát sáng ở dạng nào? C©u 21 : Rắn nóng sáng. B. Lỏng nóng sáng. A. Khi hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao. D. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. C. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng C©u 22 : đơn sắc màu đỏ d =640nm và màu lục l=560nm. Trên màn quan sát trong khoảng giữa 2 vân sáng cùng màu vâng sáng chính giữa có 5 vân đỏ, 6 vân màu lục. B. 6 vân đỏ 7 vân màu lục. A. 7 vân đỏ, 7 vân màu lục. D. 4 vân đỏ 5 vân màu lục. C. Dòng điện ba pha có nguồn mắc hình tam giác tải mắc hình sao đối xứng gồm 3 bóng đèn giống C©u 23 : nhau. Ban đầu 3 bóng sáng bình thường nếu nếu tắt đi 1 bóng thì 2 bóng còn lại sẽ Độ sáng tăng lên, có thể cháy B. Độ sáng ko đổi A. D. Độ sáng giảm C. Không sáng Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T0 = 2,5 s tại nơi có gia tốc g = 9,8 m/s2 . Treo con lắc vào C©u 24 : trần một thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc trong thang máy là A. 2,04 s B. 1,77 s C. 3,54 s D. 2,45 s C©u 25 : Mạch RLC nối tiếp. Khi tần số của dòng điện là f thì ZL = 25( ) và ZC = 75( ) nhưng khi dòng điện trong mạch có tần số f0 thì cường độ hiệu dụng qua mạch có giá trị lớn nhất. Biểu thức giữa f0 và f là: A. B. f = 25 C. f0 = 25 D. f = f0 = f. f0. f. f0. Chọn kết luận sai khi nói về máy dao điện ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha. C©u 26 : Đều có ba cuộn dây giống nhau gắn trên phần vỏ máy và đặt lệch nhau 1200. A. Động cơ không đồng bộ ba pha thì ba cuộn dây của stato là phần ứng. B. Máy dao điện ba pha thì rôto là một nam châm điện và ta phải tốn công cơ học để làm nó quay. C. Động cơ không đồng bộ ba pha thì rôto là một số khung dây dẫn kín D. Một thấu kính mỏng hội tụ gồm 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R, có chiết suất đối với tia đỏ là C©u 27 : nđ = 1,60, đối với tia tím là nt = 1,69. Ghép sát vào thấu kính trên là 1 thấu kính phân kỳ, 2 mặt cầu giống nhau, bán kính R. Tiêu điểm của hệ thấy kính đối với tia đỏ và đối với tia tím trùng nhau. Thấu kính phân kỳ có chiếu suất đối với tia đỏ (n’đ) và tia tím (n’t) liên hệ với nhau bởi: A. n’t = n’d + 0,01 B. n’t = 2n’đ + 1 C. n’t = 1,5n’đ D. n’t = n’đ + 0,09 Dùng 2 lò xo giống nhau ghép nối tiếp với nhau, rồi mắc vào một vật để tạo thành hệ dao động C©u 28 : thì so với con lắc tạo bởi môt lò xo với vật thì: B. Chu kì giảm 2 lần A. lần Chu kỳ tăng D. Chu kì không thay đổi C. Chu kì giảm lần C©u 29 : Một khung dây dẫn phẳng, quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định trong một từ trường đều, có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức . Vào thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với véctơ cảm ứng từ một góc bằng A. 1500. B. 450. C. 1800. D. 900. C©u 30 : Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 24 cm dao động với tần số 25 Hz tạo hai sóng giao thoa với nhau trên mặt nước . Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu gợn sóng hình Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com 3
  4. hypebol? 7 gợn sóng B. 4 gợn sóng C. 6 gợn sóng D. 5 gợn sóng A. Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số 80Hz. Vận tốc truyền sóng là 40m/s. Cho C©u 31 : các điểm M1,M2, M3,M4 trên dây các vật cản cố định là 20cm, 30cm, 70cm, 75 cm.Điềun nào sau đây mô tả không đúng trạng thái dao động cảu các điểm M4 không giao động B. M2 và M3 dao động cùng pha A. M1 và M2 dao động ngược pha D. M3 và M1 dao động cùng pha C. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều C©u 32 : sao cho tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đới với tia tím là nt=1,732. Để cho tia lo có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải giảm 15o. Chiết suất cảu lăng kính đối với tia đỏ là A. 1,4142 B. 1,5867 C. 1,4792 D. 1,4412 C©u 33 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 Ω , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung 0,00005/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(100π t - π /4) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch i = cos(100πt - π/12) (A). Xác định L. A. L = 0,6/π (H) B. L = 0,4/π(H) C. L = 1/π (H) D. L = 0,5/π (H) Hai nguồn âm O1 O2 coi là 2 nguồn điểm cách nhau 4m, phát sóng kết hợp cùng tần số 425Hz, C©u 34 : cùng biên độ 1cm và cùng pha ban đầu bằng không (vận tốc truyền âm là 340m/s) .Số điểm dao động với biên độ 1cm ở trong khoảng giữa O1O2 là? A. 15 B. 10 C. 20 D. 8 Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O C©u 35 : một đoạn x1 thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2. Biên độ dao động của vật bằng A. B. C. D. C©u 36 : Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8 ôm.m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là: A. 93,75% B. 96,8 % C. 96,14% D. 92,3 % C©u 37 : Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C thay đổi được, cuộn dây có độ từ cảm và điện trở r = 20( ) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 60(V) và tần số f = 50(Hz). Điều chỉnh điện dung tụ điện đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30(W). Điện trở R và điện dung C1 có giá trị là A. B. R = 120( ); R = 200( ); C. D. R = 120( ); R = 100( ); C©u 38 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình α = 0,1cos(2 t)(rad). Chiều dài dây treo 50cm. Cho g = 10m/s . Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng 2 A. B. 10 C. 0,2 D. 0,2 m/s cm/s cm/s m/s Có hai con lắc lò xo có cùng độ cứng gồm các vật có khối lượng 2m và m . Đưa các vật về vị trí C©u 39 : để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ . Tỉ số năng lượng dao động của hai con lắc là : A. 1 B. 4 C. 2 D. 8 Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế một C©u 40 : Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com 4
  5. chiều 12V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,24A. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz giá trị hiệu dụng 100v thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 1A. Khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều thì hệ số công suất của cuộn dây là: A. 0,5 B. 0,577 C. 0,866 D. 0,25 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, hai khe hẹp cách nhau a. Màn quan sát cách hai C©u 41 : khe hẹp D = 2,5m. Một điểm M trên màn quan sát, lúc đầu là vị trí vân sáng bậc 3 của đơn sắc λ. Muốn M trở thành vân tối thứ 3 thì phải di chuyên màn ra xa hay đến gần hai khe hẹp một đọan bao nhiêu? dời lại gần hai khe 0,5m B. dời ra xa hai khe 0,5m A. dời lại gần hai khe 3m D. dời ra xa hai khe 3m C. Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Coi hệ số C©u 42 : công suất lưới điện bằng 1. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là A. 18kV B. 12kV C. 2kV D. 54kV Chọn câu sai về quang phổ liên tục? C©u 43 : Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm A. ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ B. liên tục. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có tần số nhỏ. D. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là f1 thì thấy trên dây có 11 nút C©u 44 : sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số f2 phải có giá trị là A. B. C. D. Một miếng sắt và một miếng sứ cùng đặt trong một lò nung đến nhiệt độ 15000C sẽ cho C©u 45 : quang phổ liên tục giống nhau. B. quang phổ vạch hấp thu giống nhau. A. quang quang phổ vạch phát xạ giống nhau. D. miếng sứ không có quang phổ. C. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 20cm dao động điều hòa C©u 46 : cùng pha, cùng tần số 40Hz. Tốc độ truyền sóng là 1,2m/s. Xét trên đường tròn tâm A, bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại gần nhất, cách đường trung trực AB nhất một khoảng bằng bao nhiêu ? A. 32,4 mm B. 26,1 mm C. 27,75mm D. 19,76 mm Một sợi dây AB dài 100cm có đầu B cố định đầu A dao động điều hòa với tần số 40Hz. Vận tốc C©u 47 : truyền sóng trên dây là 20m/s. Số điểm nút và số điểm bụng sóng trên dây là bao nhiêu (không kể A,B) 4 bụng, 5 nut B. 4 bụng, 3 nút C. 5 bụng,4 nút D. 2 bụng, 3 nut A. Một con lắc lò xo nằm ngang được kích thích dao động điều hòa với phương trình x = 6sin5πt cm C©u 48 : (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng với trục lò xo). Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng chiều dương Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây: A. 0,1s < t < 0,2s B. 0,3s < t < 0,4s C. 0s < t < 0,1s D. 0,2s < t < 0,3s C©u 49 : Cho mạch RL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hai đầu mạch u = U0 . R thay đổi được. Khi R = R1 thì độ lệch pha giữa u và i là φ1 . Khi R = R2 thì độ lệch pha giữa u và i là φ2 . Nếu φ1 + φ2 = 900 thì công suất mạch là A. B. C. D. C©u 50 : Một sợi dây căng ngang AB dài 2m đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có chu kì 1/50s. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút A coi là một nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động là bao nhiêu: A. 50Hz B. 5Hz C. 12,5Hz D. 75Hz Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com 5
  6. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 138 CÂU 1 D 2 D 3 B 4 A 5 C 6 A 7 D 8 D 9 C 10 B 11 C 12 C 13 A 14 C 15 C 16 C 17 A 18 B 19 D 20 A 21 D 22 B 23 D 24 A 25 A 26 B 27 D 28 A 29 C 30 C 31 B 32 A 33 B 34 C 35 D 36 D 37 D 38 B 39 B 40 A 41 B 42 A 43 D 44 A 45 A 46 C 47 B 48 B 49 B 50 C Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com 6
  7. Download tài liệu học tập tại : http://aotrangtb.com 7
nguon tai.lieu . vn