Xem mẫu
SỞ GD VÀ ĐT HẬU GIANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THPT LONG MỸ MÔN TOÁN: KHỐI A, B, D
(Đề chính thức có 1 trang) Thời gian làm bài: 180 phút không kể thời gian giao đề Ngày 22.3.2014
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm ). Cho hàm số y x3 (m2)x2 có đồ thị Cm 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi m 1
2) Tìm m để đường thẳng d : y 2m2 cắt đồ thị Cm tại 3 điểm phân biệt A,B,C thỏa: AB2 BC2 CA2 18
Câu 2 (2,0 điểm ).
1) Giải phương trình sau: 2sin2 x 2sin2 xtan x
2) Giải hệ phương trình sau: x2 7 2 x 110y 8 x y2 4y 5 x2 1 y x2 1
(x, yR) y2 4y5
Câu 3 (1,0 điểm ) Tính tích phân sau: I 4 tanx.lnocosxdx
Câu 4 (1,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC 600 ; cạnh SD vuông góc với mặt phẳng ABCD. Hai mặt phẳng SAB và SBC vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC
Câu 5 (1,0 điểm ) Cho x, y,z 0. Chứng minh rằng: 2x y z x2y z x y2z 4 II.PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B) Phần A
Câu 6.a (2,0 điểm ).
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxycho đường trònC: x2 y2 6x2y1 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua M 0;2 và cắt đường tròn C theo dây cung có độ dài bằng 4.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình thoi ABCD với A1;2;1,B2;3;2. Tìm tọa độ C, D biết tâm I
của hình thoi thuộc đường thẳng d : x1 y z 2
Câu 7.a (1,0 điểm ).
Cho khai triển x 2x2 2n với x 0 và n là số nguyên dương thỏa mãn C2n1 C2n1 ...C2n1 1024 trong đó Ck là số tổ hợp chập k của n. Tìm hệ số của số hạng chứa x5 .
Phần B
Câu 6.b (2,0 điểm ).
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxycho 3 đường thẳng sau d1 : x2y3 0,d2 :2x y2 0
và d3 :3x4y11 0. Viết phương trình đường tròn T có tâm trên d1 , tiếp xúc với d2 và cắt d3 tại 2 điểm phân biệt A,B sao cho AB 2.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A4;1;3, đường thẳng d : x3 y1 z2 và mặt phẳng P:3x4y z 5 0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A, song song với P và cắt đường thẳng d
Cảm ơn bạn Bình (binhnhohg@yahoo.com ) đã gửi tới www.laisac.page.tl Câu 7.b (1,0 điểm ) Tìm miền xác định của hàm số 2x 1
Cảm ơn bạn Bình (binhnhohg@yahoo.com ) đã gửi tới www.laisac.page.tl
TRƯỜNG THPT LONG MỸ TỔ TOÁN
-----------------------ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: TOÁN A, B, D(LẦN 1)
HƯỚNG DẪN CHẤM THI Bảng hướng dẫn chấm gồm 7 trang
I. Hướng dẫn chung
1) Nếu thí sinh làm bài không đúng theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì giám khảo cho đủ điểm từng phần theo hướng dẫn quy định.
2) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi. 3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn điểm đến 0,5 điểm ( lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5 và lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0)
II.Đáp án và thang điểm
Câu Nội dung Điểm 1 Cho hàm số y x3 (m2)x2 có đồ thị Cm 2.0 đ 1.1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) khi m 1 1.0 đ
* Tập xác định: D = R * Sự biến thiên:
+ lim y ; x
+ y`3x2 6x
lim y
x 0.25
x 0 y 0
x 2 y 4 + BBT:
x 0 2 y’ + 0 – 0 +
y 0
0.25
CĐ
– 4 CT
Hàm số đồng biến trên khoảng (;0 và (2; ) , nghịch biến trên (0;2) .
Hàm số đạt cực đại tại điểm x 0với giá trị cực đại y(0) = 0 0.25 Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 2với giá trị cực tiểu y(2) = – 4
* Đồ thị:
y
-1 1 2 x
3
0.25
-4
1.2 2) Tìm m để đường thẳng d : y 2m2 cắt đồ thị Cm tại 3 điểm phân biệt A,B,C sao cho AB2 BC2 CA2 18
Pt hoành độ giao điểm của Cm và d : y 2m2 là:
x3 (m 2)x2 2m2 x3 (m 2)x2 2m2 0
(x m)x2 2x 2m 0 x2 2x 2m 0(*)
Để d cắt Cm tại 3 điểm phân biệt (*) co 2 nghiệm phân biệt khác m
` 12m 0 1
m2 4m 0 m 0,m 4
Giả sử A(m;2m2),B(x ;2m2 ),C(x2;2m2), trong đó x ,x2 là 2 nghiệm của pt(*) Theo Vi ét ta có: x x2 2, x x2 2m
Theo đề bài ta có :
AB2 BC2 CA2 18 x m2 x2 m2 x x2 2 18
2x x2 2 2mx x2 6x1x2 2m2 18 2m2 8m10 0 m 1;m 5. Kết hợp điều kiện trên ta nhận m 1
2.1 Giải phương trình sau: 2sin2 x 2sin2 xtan x
ĐK: cosx 0
2sin2 x 4 2sin2 xtan x 1cos2x 2 2sin2 x cosx cosxsin2x.cosx2sin2 x.cosxsin x 0
cosxsin xsin2x(cosxsin x) 0 (cosxsin x)(1sin2x) 0
sinx cosx x k
(k,lZ) sin2x 1 x 4 l
x k (k Z) (thỏa mãn điều kiện)
1.0 đ
0.25
0.25
0.25
0.25
1.0 đ
0.25
0.25
0.25
0.25
2.2 Giải hệ phương trình sau: x2 7 2 x 110y 8 x y2 4y 5 x2 1 y x2 1
(x, yR) 1.0 đ y2 4y5
x 2 ĐK: y 1
0,25 Phương trình (2) x1 y 22 1 y 1 x2 1
x 1 x2 1
y 1
y 22 1
y 21 f x f y 2 y 2 1
Xét f t
t 1 với t 2 t2 1
f ` t 1t 0 với mọi t 1 nên f t đồng biến với t 1 0,25 t 1 t 1
Vậy f x f y2 x y2 y x2
Khi đó thế y x2 vào phương trình (1) ta được
x2 7 2 x 110x 28 0
x2 7 2 x 2110x 8 0
ĐK: x 21
0,25
Xét gx x2 7 2 x 2110x 8 với x 21
Ta có g`x
x x2 7
1
2 x 2
2110x 0 với x 21
Vậy gx nghịch biến trên khoảng ;2 nên phương trình gx 0 có nghiệm duy nhất.
Ta có g3 0nên phương trình gx 0 có nghiệm duy nhất x 3
Suy ra y 1 0,25
KL Hệ có nghiệm duy nhất x 3
3 Tính tích phân sau: I 4 tanx.lnocosxdx 1.0 đ
Đặt u cosx du sinxdx
Đổi cận: x 0 u 1;x u
Do đó: I 1 lnu du 1 ln x dx
1 1
1 0.25 2
0.25
2 2
Đặt u ln x du 1 dx; dv 1 dx v 1
Do đó: I 1 ln x 1 1 1 dx 0.25 1 1
2
2ln
1 2 1 2
2 x 1
2ln 2 2 1 0.25
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ABC 600 ; cạnh SD vuông góc với
4 mặt phẳng ABCD. Hai mặt phẳng SAB và SBC vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp 1.0 đ S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAC
S
H M
A B
O
D C
Ta có ABCD là hình thoi nên BA BC và ABC 600 nên tam giác ABC đều cạnh a
AC BD AC SBD suy ra AC SB
Kẻ OM SBM SB suy ra SB MAC 0.25 Vậy góc AMC 900 SAB,SBChay AM MC suy ra OM 1 AC a
Và BM2 OB2 OM2 3a2 a2 2a2 BM a22
Ta giác BMO đồng dạng với tam giác BDS nên SD BD SD a26 0.25 Thể tích khối chóp S.ABCD là VS.ABCD 1SD.SABCD 1 a26 a22 3 a34 2
Vì O là trung điểm BD nên d B,SAC d D,SAC
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn