Xem mẫu

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT QUẤT LÂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG KHỐI A, B LẦN 2 MÔN HÓA HỌC Năm học 2012 ­ 2013 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho Ca = 40; Mg = 24; Ba = 137; K = 39; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; Al = 27; He = 4; Cl = 35,5; N = 14; C = 12; O = 16; S = 32; H = 1. Câu 1: Phatbiêu nao sau đây đung ? A. Kim loai magie co kiêu mang tinh thê lâp phương tâm khối. B. Cac kim loai: natri, bari, beri đêu tac dung vơinươc ơ nhiêt đô thương. C. Kim loai xesi đươc dung đê chêtao têbao quang điên. D. Theo chiêu tăng dân cua điên tich hat nhân, cac kim loai kiêm thô (tưberi đên bari) conhiêt đô nong chay tăng dân. Câu 2: Nguyên tử khối trung bình của Clo bằng 35,5. Clo có hai đồng vị 35Cl và 37Cl. Phần trăm khối lượng của 35Cl có trong axit pecloric là (cho H=1; O=16) A. 27,2%. B. 30,12%. C. 26,12%. D. 26,92%. Câu 3: Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư thì có 0,784 lít hỗn hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng là A. 3,45gam. B. 1,35 gam. C. 2,09 gam. D. 3,91 gam. Câu 4: Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ đơn chức X, Y, Z (chứa C, H, O) là trong đó X, Y đồng phân của nhau, Z đồng đẳng liên tiếp với Y (MZ > MY). Đốt cháy 4,62 gam M thu được 3,06 gam H2O. Mặt khác khi cho 5,544 gam M tác dụng NaHCO3 dư thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Các chất X,Y,Z lần lượt là A. HCOOCH3, CH3COOH, C2H5COOH. C. CH3COOH, HCOOCH3, HCOOC2H5. B. C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3, C2H5COOH,C3H7COOH. Câu 5: Cho m gam Ca vào 500 ml dung dịch chứa NaHCO3 1M và CaCl2 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 16,0. B. 8,0. C. 6,0. D. 10,0. Câu 6: Có 4 hợp chất hữu cơ có công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3.Số chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 7: Hoà tan hết a(g) oxit MO (M có hoá trị 2 không đổi) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 17,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 20%. Cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng 12 gam oxit MO thu được m(g) chất rắn. Giá trị của m là A. 9,6 gam. B. 12 gam. C. 5,4 gam. D. 7,2 gam. Câu 8: Phản ứng không xảy ra điều kiện thường A. Li + N2 Li3N. B. Hg + S HgS. C. 2NO + O2 2NO2. D. H2 + O2 H2O. Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl(có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2) vào một lượng nước dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 53,85. B. 57,4. C. 10,8. D. 68,2. Câu 10: Ancol X mạch hở có công thức phân tử là C5H10O. X tác dụng với CuO thu được hợp chất hữu cơ Y. Y không có phản ứng tráng gương. Đề hiđrat hóa X thu được isopren. Vậy X là A. CH2=C(CH3)CH(OH)CH3. C. CH3C(CH3)=CHCH2OH. B. CH2=C(CH3)CH2CH2OH. D. CH2=CHCH(OH)CH2CH3. Trang 1/5 ­ Mã đề thi 132 Câu11:Chocácchấtsauđây: (1)CH3COOH,(2)C2H5OH,(3)C2H2,(4)C2H6, (5)HCOOCH=CH2,(6)CH3COONH4, (7)C2H4.DãygồmcácchấtnàosauđâyđềuđượctạoratừCH3CHObằngmộtphươngtrìnhphảnứnglà: A. 1, 2, 5, 7. B. 1, 2, 3, 5, 7. C. 1, 2, 6. D. 1, 2. Câu 12: Khi cho 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 9,85 gam. B. 19,7 gam. C. 15,76 gam. D. 14,775 gam. Câu 13: Dung dịch A chứa: 0,15 mol Ca2+ ; 0,6 mol Cl­ ; 0,1 mol Mg2+ ; a mol HCO3­ ; 0,4 mol Ba2+. Cô cạn dung dịch A được chất rắn B. Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 90,1. B. 102,2. C. 105,5. D. 127,2. Câu 14: Cho cao su buna­S tác dụng với Br2/CCl4 người ta thu được polime X (giả thiết tất cả các liên kết ­CH=CH­ trong mắt xích ­CH2­CH=CH­CH2­ đều đã phản ứng. Trong polime X, % khối lượng brom là 64,34%. Hãy cho biết tỷ lệ mắt xích butađien : stiren trong cao su buna­S đã dùng là A. 1 : 3. B. 2 : 1. C. 3 : 1. D. 2 : 1. Câu 15: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). Thành phần % về khối lượng Mg trong X là A. 39,13%. B. 52,17%. C. 28,15%. D. 46,15%. Câu 16: Cho các phản ứng hoá học sau (1) Al2O3 + dung dịch NaOH (3) dung dịch NaAlO2 + CO2 (5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 (2) Al4C3 + H2O (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 (6) Al + dung dịch NaOH Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 17: Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác, chất X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm vẩn đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch brom. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là A. NaHSO3. B. (NH4)2SO3. C. NH4HSO3. D. (NH4)2CO3. Câu 18: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung dịch X lần lượt là A. 0,0375Mvà0,05M. B. 0,1125Mvà0,225M. C. 0,2625Mvà0,225M. D. 0,2625Mvà0,1225M. Câu 19: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 20: Cho các phản ứng sau: (1) Ba + H2O. (2) phân hủy CH4 (1500oC, làm lạnh nhanh). (3) hòa tan Al trong dung dịch NaOH. (4) F2 + H2O. (5) HF + SiO2. (6) Si + dung dịch NaOH đặc. (7) điện phân dung dịch NaCl. (8) H2S + SO2. (9) lên men glucozơ. (10) phân hủy H2O2 (xt MnO2 hoặc KI). Số phản ứng tạo ra H2 là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 21: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 8,5. B. 15. C. 12,5. D. 21,8. Câu 22: Hoà tan 7,68 g hỗn hợp Fe2O3 và Cu trong dung dịch HCl khi axit hết người ta thấy còn lại 3,2 gam Cu dư. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là A. 3,2 gam. B. 4,84 gam. C. 4,48 gam. D. 2,3 gam. Câu23:Côngthứcđơngiảnnhấtcủamộtaxitno,đachứclà(C3H4O3)n.Côngthứccấutạothugọncủaaxitđólà. A. C2H3(COOH)2. B. HOOC­COOH. C. C3H5(COOH)3. D. C4H7(COOH)3. Trang 2/5 ­ Mã đề thi 132 Câu 24: Khi nhiệt phân: NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KMnO4, NaNO3, Fe(NO3)2. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hoá ­ khử là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 25: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol vinyl axetilen và 0,3 mol H2 với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với không khí là 1. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là A. 32. B. 3.2. C. 8. D. 16. Câu 26: Cho các trường hợp sau: (1). O3 tác dụng với dung dịch KI. (5). KClO3 tácdụngvớidungdịchHClđặc,đunnóng. (2). Axit HF tác dụng với SiO2. (6). Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2. (3). Khí SO2 tác dụng với nước Cl2. (7). Cho khí NH3 qua CuO nung nóng. (4). MnO2 tácdụngvớidungdịchHClđặc,đunnóng. Số trường hợp tạo ra đơn chất là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 27: Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 2%. Giá trị của x là A. 1325,16. B. 959,59. C. 1338,68. D. 1311,90. Câu 28: Cho 27,48 gam axit picric vào bình kín dung tích 20 lít rồi nung nóng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí gồm CO2, CO, N2 và H2. Giữ bình ở 12230C thì áp suất của bình là P atm. Giá trị của P là A. 5,21. B. 6,624. C. 8,32. D. 7,724. Câu 29: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân NaCl nóng chảy. B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. C. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. D. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. Câu 30: Có các nhận định sau: (1) Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. (2) Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có bán kính tăng dần. (3) Phân tư CO2 co liên kêt công hoa tri, phân tư phân cưc. (4) Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N. (5) Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Những nhận định đúng là: A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (5). C. (1), (3), (5). D. (2), (3), (5). Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHy COOH là A. C3H5COOH. B. C2H5COOH. C. C2H3COOH. D. CH3COOH. Câu 32: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu. B. xiđerit. C. hematit đỏ. D. manhetit. Câu 33: Đun 12,00 gam axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là : A. 75,0%. B. 62,5%. C. 60,0% D. 41,67%. Câu 34: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Val, Ala. B. Gly, Glu, Lys. C. Val , Lys, Ala. D. Gly, Ala, Glu. Câu 35:ĐểhòatanmộtmẩuZntrongdungdịch HClở250Ccần243phút.Cũng mẩuZnđótanhếttrongdungdịch HClnhưtrênở650Ccần3phút. ĐểhòatanhếtmẩuZnđótrongdungdịchHClcónồngđộnhưtrênở 450Ccầnthời gianlà A. 27 phút. B. 81 phút. C. 18 phút. D. 9 phút. Câu 36: Hãy cho biết trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? Trang 3/5 ­ Mã đề thi 132 A. Trong phản ứng este hoá, H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và chất hút nước để chuyển dịch cân bằng. B. Phản ứng xà phòng hoá các chất béo là phản ứng thuận nghịch. C. Lipit là các hợp chất được tổng hợp từ các axit béo và glixerol. D. Trong phản ứng thuỷ phân este, H2SO4 đóng vai trò chất xúc tác và chất hút nước để chuyển dịch cân bằng. Câu 37: Cho hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở X. Khi X bị đốt cháy chỉ thu được CO2 và H2O. Trong X chứa 53,33% oxi về khối lượng. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 38: Cho các chất sau: H2N­CH2­COOH ; HOOC­CH2­CH2­CH(NH2)­COOH ; H2N­CH2­CH(COOH)­CH2­NH2. Thuốcthửdùngnhậnbiếtdungdịchcácchấttrênlà: A. Cu(OH)2. B. dungdịchKMnO4. C. Phenolphtalein. D. Quìtím. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và etanoic) cần 3,36 lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 20,5. B. 12,0. C. 15,0. D. 10,0. Câu 40: X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly. Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệmol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phảnứng xảy ra hoàn toàn cô cạndungdịchthuđược257,36gchấtrắnkhan.Giátrịcủamlà: A. 150,88. B. 155,44. C. 167,38. D. 212,12. Câu 41: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là: A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al. B. Cu, Ag, Au, Mg, Fe. C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg. D. Au, Cu, Al, Mg, Zn. Câu 42: Cho một số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo với dung dịch I2 màu xanh (3); tạo dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6). tinh bột có các tính chất A. (1); (3); (4) và (6). B. (3); (4) ;(5) và (6). C. (1); (2); (3) và (4). D. (1); (3); (4) và (5). Câu 43: Cho các chất sau: toluen, etilen, butađien, stiren, vinylaxetilen, etanol, đimetyl xeton, propilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7. Câu 44: Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan có khối lượng là A. 4,9g. B. 6,8g. C. 8,64g. D. 6,84g. Câu 45: Có các nhận xét sau: (1) Tính chất của các hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hoá học mà không phụ thuộc vào thành phần phân tử của các chất. (2) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các phân tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị. (3) Các chất : CH2 =CH2 , CH2 =CH­CH3 , CH3 ­CH=CH­CH3 thuộc cùng dãy đồng đẳng. (4) Ancol etylic và axit focmic có khối lượng phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân với nhau. (5) o­ xilen và m­xilen là đồng phân cấu tạo khác nhau về mạch cacbon. Những nhận xét không chính xác là: A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 4, 5. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4, 5. Câu 46: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Trang 4/5 ­ Mã đề thi 132 Câu 47: Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol H2O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO2 bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na, NaOH và AgNO3 trong dung dịch NH3 sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là A. HOCH2CH2CHO. B. HOOC­COOH. C. HCOOCH2CH3. D. HOOC­CHO. Câu 48: Những chất là “thủ phạm” chính gây ra các hiện tượng: hiệu ứng nhà kính; mưa axit; thủng tầng ozon (là các nguyên nhân của sự biến đổi khí hậu toàn cầu) tương ứng lần lượt là: A. CO2 ; SO2 , N2 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…). B. N2 , CH4 ; CO2, H2S ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…). C. CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…) ; CO, CO2 ; SO2, H2S. D. CO2 ; SO2 , NO2 ; CFC (freon: CF2Cl2 , CFCl3…). Câu 49: Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 loãng không thấy khí bay ra. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 aM trong H2SO4. Giá trị của a là A. 1,25. B. 0,25. C. 0,125. D. 0,2. Câu 50: Anh hưởng của nhóm OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi A. phản ứng của phenol với nước brom và dung dịch NaOH. B. phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và nước brom. C. phản ứng của phenol với Na và nước brom. D. phản ứng của phenol với dung dịch NaOH và anđehit fomic. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 5/5 ­ Mã đề thi 132 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn