Xem mẫu

  1. PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG I NĂM HỌC 2012-2013 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Thời gian làm bài: 150 phút) Câu I (2,0 điểm). x2 x 1 1 Cho biểu thức: A    với x  0, x  1 x x 1 x  x  1 1 x 1) Rút gọn A 1 2) Chứng tỏ rằng: A  3 Câu II (2,0 điểm). 1) Giải phương trình: x  x  15  17 2) Tìm x, y sao cho: 5x  2 x  2  y   y2  1  0 Câu III (2,0 điểm). 1) Tìm số nguyên x, sao cho : x 2  x  p  0 với p là số nguyên tố. m2  2013m  2012 2) Tìm m để hàm số bậc nhất y  x  2011 là hàm số m2  2 2m  3 nghịch biến. Câu IV (3,0 điểm). 1) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O ; R), hai đường cao BE và CF của tam giác cắt nhau tại H. Kẻ đường kính AK của đường tròn (O ; R), gọi I là trung điểm của BC. a) Chứng minh AH = 2.IO. b) Biết BAC  600 , tính độ dài dây BC theo R. 2) Cho ABC(A  900 ) , BC = a. Gọi bán kính của đường tròn nội tiếp r 2 1 ABC là r. Chứng minh rằng:  . a 2 Câu V (1,0 điểm). Cho x  3y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C  x 2  y 2 –––––––– Hết ––––––––
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG VÒNG I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Câu Phần Nội dung Điểm x2 x 1 1 A   0.25   x 1 x  x 1  x  x 1 x 1 x  2  x  1  x  x 1 A 0.25 1   x 1 x  x  1  (1,0 đ) x x A 0.25    x 1 x  x 1 x  x 1 x Câu I A  , với x  0, x  1 0.25 (2,0 điểm)  x 1 x  x 1 x  x 1 2 1 Xét  A   1 x  x 1   0.50 3 3 x  x  1 3(x  x  1) 2 Do x  0, x  1 2 (1,0 đ) 2  1 3    x  1  0 và x  x  1   x     0  2 4 0.25 1 1  A 0 A  0.25 3 3 ĐKXĐ: x  15 x  x  15  17  x  15  x  15  2  0 0.25 Đặt t  x  15 (t  0)  t 2  t  2  0 0.25 1 (1,0 đ)  t  2  TM§K    t  2  t  1  0   0.25  t  1  lo¹i   Với t  2  x  15  2  x  15  4  x  19 (TMĐK) 0.25 ĐKXĐ: x  0 Câu II 5x  2 x  2  y   y2  1  0  4x  4 x  1  x  2y x  y 2  0 0.25 (2,0 điểm) 2 2   2 x 1    x  y  0 (1) 0.25 2 2 Vì  2 x  1  0,  x  y   0 x  0, y 2 2 2 (1,0 đ)  2 x  1   x  y   0 . 0.25  1 2 x  1  0  x   4 Để (1) xẩy ra thì   (TM) 0.25  x y0  y  1   2 Theo bài ra: p  x  x  x  x  1 mà x, x + 1 là số nguyên liên tiếp 2 Câu III 1 nên x  x  1 là số chẵn  p là số chẵn. 0.25 (2,0 điểm) (1,0 đ) Mặt khác p là số nguyên tố nên p = 2 0.25  x  x  2  0   x  2  x  1  0  x = 1 hoặc x = - 2 (TM) 2 0.50
  3. m 2  2013m  2012 Để hàm số y x  2011 nghịch biến thì m 2  2 2m  3 m 2  2013m  2012 2 m 2  2 2m  3    0 (1). m 2  2 2m  3  m  2  1  0 m 0.25 (1)  m 2  2013m  2012  0   m  1 m  2012   0 0.25 2 (1,0 đ)  m  1  0  m  1     m  2012  0   m  2012  m  1  0  m  1 0.25    m  2012  0   m  2012   1  m  2012 0.25 A Vì B, C thuộc đường tròn đường kính AK  ABK  ACK  900 E  KB  AB, KC  AC 0.25 F CH  AB, BH  AC (gt) O H  BK // CH,CK // BH 1a  BHCK là hình bình hành 0.25 (1,0 đ) B I C I là trung điểm của BC (gt)  I là trung điểm của HK K O là trung điểm của AK (gt)  OI là đường trung bình của KAH 0.25 1  OI  AH  AH  2.IO 0.25 2 OA  OC  OAC cân tại O  OAC  OCA KOC  OAC  OCA (T/c góc ngoài của tam giác)  KOC  2.OAC 0.25 Câu IV Chứng minh tương tự: KOB  2.OAB (3,0 điểm) 1b (1,0 đ)    KOC  KOB  2 OAC  OAB  BOC  2.BAC  1200 0.25 OB  OC  OBC cân tại O  OCI  1800  1200  : 2  300 0.25 Vì I là trung điểm của BC (gt)  OI  BC  3   Trong OIC I  900 : IC  OC.cos300  R. 2  BC  R 3 0.25 B r 2 1 D   2r  a 2  a  2r  a  a 2 0.25 a 2 E r O C/m được AB + AC = 2r + a 0.25  AB  AC  BC 2 A 2 F C  AB2  2AB.AC  AC2  2BC2 (1,0 đ)  AB2  2AB.AC  AC 2  2AB2  2AC2 2   AB  AC   0 1 0.25 r 2 1 BĐT (1) đúng   , dấu “=” xảy ra khi ABC v/cân tại A. 0.25 a 2 Câu V (1,0 đ) Do x  3y  1 , đặt x  3y  1  a với a  0  x = 1 + a – 3y, thay vào (1,0 điểm)
  4. biểu thức C:  C  10y2  6ay  6y  a 2  2a  1 0.25 2  3  1 1 1 C  10  y   a  1    a 2  2a    . 0.50  10  10 10 10 1  min C  khi: 10  3  3  3  3  y  10  y   a  1  0  y  y   10  10   10   0.25 a  0  a  0   x  3y  1  x  1    10 * Học sinh làm bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
nguon tai.lieu . vn