Xem mẫu

Phách đính kèm Đề thi chính thức lớp 9 THCS. Bảng A SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NINH KÌ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY NĂM HỌC 2011 – 2012 ------- @ ------- Lớp: 9 THCS. Bảng A Thời gian thi: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 16/02/2012 Họ và tên thí sinh: ....................................................... Nam (Nữ).......................... Số báo danh: ........................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh: ...................................... Nơi sinh: .................................... Học sinh lớp: ............ Trường THCS: ..................................................................... Huyện (TX, TP): ..................................................................................................... Họ và tên, chữ ký của giám thị Giám thị số 1: ..................................................... SỐ PHÁCH (Do Trưởng ban chấm thi ghi) Giám thị số 2: ..................................................... Quy định: 1) Thí sinh phải ghi đầy đủ các mục ở phần trên theo hướng dẫn của giám thị. 2) Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này. 3) Thí sinh không được ký tên hay dùng bất cứ ký hiệu gì để đánh dấu bài thi, ngoài việc làm bài thi theo yêu cầu của đề thi. 4) Bài thi không được viết bằng mực đỏ, bùt chì; không viết bằng hai thứ mực. Phần viết hỏng, ngoài cách dùng thước để gạch chéo, không được tẩy xoá bằng bất cứ cách gì kể cả bút xoá. Chỉ được làm bài trên bản đề thi được phát, không làm bài ra các loại giấy khác. Không làm ra mặt sau của tờ đề thi. 5) Trái với các điều trên, thí sinh sẽ bị loại. 0 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY QUẢNG NINH NĂM HỌC 2011 – 2012 ------- @ -------ĐỀ THI CHÍNH THỨC Lớp: 9 THCS. Bảng A Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 16/02/2012 Chú ý: - Đề thi này có 06 trang (không kể trang phách). - Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này. Điểm thi của toàn bài thi Họ và tên, chữ ký các giám khảo SỐ PHÁCH (Do Trưởng ban chấm thi ghi) Bằng số Bằng chữ GK1 ............................................ GK2 ............................................ Quy định: 1) Thí sinh được dùng một trong các loại máy tính: Casio fx-500MS, Casio fx-500ES, Casio fx-570MS, Casio fx-570ES, VINACAL Vn-500MS; VINACAL Vn-570MS; Casio fx-500 VNplus và VINACAL Vn-570MS New. 2) Phần lời giải và các kết quả tính toán được thực hiện theo yêu cầu cụ thể với từng bài toán Bài 1: (6,0 điểm) Tính gần đúng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 9) a) A b) B 1 8 5 10 23 5 15 13 23 3 158 3 158 3 1 13 23 3 1 8 5 10 23 5 1sin3 84031`.cos257o35` 1tg312o43`.cotg281o47` cos216027` cotg264o28` ; x2y3 c) C Kết quả a) 1 1 2 xy4 1 3x2y3 b) 3 5 7 x3y2 1 1 3 3 7 1 2 tại x 1 3; y 1 1 3 . c) 1 Bài 2: (4,0 điểm) Tìm chữ số thập phân thứ 32013 của 16 . Lời giải tóm tắt: Kết quả: Bài 3: (5,0 điểm) Viết các số chính phương liên tiếp 1 ;22;32...;20122 liền nhau ta được số D 1491625...4048144. a) Tìm số chữ số của D; b) Tìm số dư trong phép chia D cho 9. Lời giải tóm tắt: 2 Kết quả: a) b) Bài 4: (6,0 điểm) Cho dãy số: u1 1 un 2 n 1 n3 n N;n 1 Gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của dãy un (Sn u1 u2 ... un ). a) Tính u5;u6;u15;u16;u2012; b) Tính S5;S6; 15; 16;S2012 ; c) Viết quy trình bấn phím liên tục tính Sn . Kết quả: a) b) 3 c) Quy trình bấm phím tính Sn cho loại máy: Bài 5: (6,0 điểm) Một người được lĩnh lương khởi điểm là 1,6 triệu đồng một tháng. Cứ ba năm người đó được tăng lương thêm 8%. a) Hỏi năm làm việc thứ 36 ( trước khi về hưu), lương tháng của người đó là bao nhiêu? ) b) Hỏi sau 36 năm làm việc người đó được lĩnh tất cả bao nhiêu tiền? ) c) Trong năm đầu tiên, cuối mỗi tháng người đó gửi vào ngân hàng một số tiền như nhau với lãi suất 1,4% một tháng. Hai năm tiếp theo, người đó không gửi thêm tiền vào ngân hàng. Hết năm thứ ba, người đó rút cả gốc và lãi được 14 triệu đồng để mua xe máy. Hỏi trong năm đầu tiên, cuối mỗi tháng người đó gửi vào ngân hàng bao nhiêu tiền? (làm tròn đến đồng) Kết quả: a) b) c) Bài 6: (5,0 điểm) Cho đa thức f x Thỏa mãn: f x chia cho x 2 dư 3,589; chia cho x 3 dư 4,237; chia cho x 2 x 3 được thương là 2x 1 và còn dư. Tính: f 16 ;f 2 ;f 12 . 4 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn