Xem mẫu

  1. ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 25 I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: ( ) x 2 − 3x + 2 x 2 + 2x − 1 − x b) lim a) lim x →2 x 3 − 2x − 4 x →+∞ Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 = 1:  2x 2 − 3x + 1  khi x ≠ 1 f (x ) =  2x − 2 2 khi x = 1  Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y = (x 3 + 2)(x + 1 b) y = 3sin2 x.sin3x ) Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. a) Chứng minh tam giác SBC vuông. b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC) ⊥ (SBH). c) Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). II. Phần riêng 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m: (9− 5m)x 5 + (m 2 − 1 x 4 − 1= 0 ) Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y = f (x ) = 4x 2 − x 4 có đồ thị (C). f ′(x ) = 0 . a) Giải phương trình: b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức 2a + 3b + 6c = 0 . Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1): ax 2 + bx + c = 0 Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y = f (x ) = 4x 2 − x 4 có đồ thị (C). f ′(x ) < 0 . a) Giải bất phương trình: b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 25 WWW.VNMATH.COM Nội dung Câ Ý Điểm u 1 a) x 2 − 3x + 2 (x − 1)(x − 2) = lim lim 0,50 x →2 x 3 − 2x − 4 x →2 (x − 2)(x 2 + 2x + 2) x −1 1 = = lim 0,50 x + 2x + 2 10 2 x →2 ( ) b) 2x − 1 x 2 + 2x − 1 − x = lim lim 0,50 x →+∞ x →+∞ x 2 + 2x − 1 + x 1 2− x =1 = 0,50 21 1+ − 2 + 1 xx 2 f(1) = 2 0,25 2x 2 − 3x + 1 (x − 1)(2x − 1) 2x − 1 1 lim f (x ) = lim = lim = lim = 0,50 2(x − 1 2(x − 1) ) 2 2 x →1 x →1 x →1 x →1 Kết luận hàm số liên tục tại x = 1 0,25 3 a) 3 4 3 y = (x + 2)(x + 1 ⇒ y = x + x + 2x + 2 0,50 ) ⇒ y ' = 4x 3 + 3x 2 + 2 0,50 b) y = 3sin2 x.sin3x ⇒ y ' = 6sin x cos x.sin3x + 6sin2 x.cos3x 0,50 = 6sin x (cos x sin3x + sin x cos3x ) = 5sin x sin4x 0,50 4 0,25 SA ⊥ (ABC) ⇒ BC ⊥ SA, BC ⊥ AB (gt)⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ BC ⊥ SB a) 0,50 Vậy tam giác SBC vuông tại B 0,25 SA ⊥ (ABC) ⇒ BH ⊥ SA, mặt khác BH ⊥ AC (gt) nên BH ⊥ (SAC) b) 0,50 BH ⊂ (SBH) ⇒ (SBH) ⊥ (SAC) 0,50 Từ câu b) ta có BH ⊥ (SAC) ⇒ d (B,(SAC )) = BH c) 1 1 1 0,50 = + 2 2 BC 2 BH AB AB 2BC 2 2 10 BH 2 = = ⇒ BH = 0,50 AB + BC 2 2 5 5 5a 0,25 Gọi f (x ) = (9− 5m)x 5 + (m 2 − 1 x 4 − 1 ⇒ f (x ) liên tục trên R. ) 2
  3. 2  5 3 f (0) = −1 f (1 =  m − ÷ + ⇒ f (0). f (1) < 0 0,50 , ) 2 4  ⇒ Phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) với mọi m 0,25 6a a) y = f (x ) = 4x 2 − x 4 , f ′(x ) = −4x 3 + 8x ⇒ f ′(x ) = −4x (x 2 − 2) 0,50 x = ± 2 Phương trình f ′(x ) = 0 ⇔ −4x (x − 2) = 0 ⇔  2 0,50 x = 0  b) x0 = 1⇒ y0 = 3, k = f ′(1) = 4 0,50 Phương trình tiếp tuyến là y − 3 = 4(x − 1 ⇔ y = 4x − 1 ) 0,50 5b Đặt f(x)=ax 2 + bx + c ⇒ f (x ) liên tục trên R. 0,25  2 4 2 1 c c • f (0) = c , f  ÷ = a + b + c = (4a + 6b + 12c) − = −  3 9 3 9 3 3  2 2 • Nếu c = 0 thì f  ÷ = 0 ⇒ PT đã cho có nghiệm ∈ (0;1) 0,25  3 3 c2  2  2 • Nếu c ≠ 0 thì f (0). f  ÷ = − < 0 ⇒ PT đã cho có nghiệm α ∈  0; ÷ ⊂ (0;1) 0,25  3  3 3 Kết luận PT đã cho luôn có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) 0,25 6b a) y = f (x ) = 4x 2 − x 4 ⇒ f ′(x ) = −4x 3 + 8x ⇔ f ′(x ) = −4x (x 2 − 2) 0,25 Lập bảng xét dấu : −2 2 +∞ x −∞ 0 0,50 f ′(x ) – 0– 0 + 0 + Kết luận: f ′(x ) < 0 ⇔ x ∈ ( − 2;0) ∪ ( 2; +∞ ) 0,25 Giao của đồ thị với Oy là O(0; 0) b) 0,25 Khi đó hệ số góc của tiếp tuyến tại O là k = 0 0,25 Vậy phương trình tiếp tuyến là: y = 0 0,50 3
nguon tai.lieu . vn