Xem mẫu

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 19 A. Phần chung: (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tìm các giới hạn sau: ( ) 2x 2 − 3x + 1 x 2 + 2x + 2 − x 2 − 2x + 3 2) lim 1) lim x →1 4 − 3x − x 2 x →−∞  4− x 2  khi x > 2 Câu II: (1 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f (x ) =  x + 2 − 2 tại điểm x = 2. 2x − 20 khi x ≤ 2  Câu III: (2 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3− 5x ( ) 2 1) f (x ) = 2 2) f (x ) = sin(tan(x 4 + 1)) x − x +1 Câu IV: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD c ạnh b ằng a, SA ⊥ (ABCD ) , a6 SA = . 2 1) Chứng minh rằng: mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC). 2) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng SC. 3) Tính góc giữa mặt phẳng (SBD) với mặt phẳng (ABCD). B. Phần riêng: (2 điểm) Câu Va: Dành cho học sinh học chương trình Chuẩn Cho hàm số: y = x 3 − 3x 2 + 2x + 2 . 1) Giải bất phương trình y ′≥ 2 . 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, bi ết ti ếp tuyến đó song song v ới đ ường th ẳng d: x + y + 50 = 0 . Câu Vb: Dành cho học sinh học chương trình Nâng cao 1) Tìm 5 số hạng của một cấp số nhân gồm 5 số hạng, biết u3 = 3 và u5 = 27 . 2) Tìm a để phương trình f ′(x ) = 0 , biết rằng f (x ) = a.cos x + 2sin x − 3x + 1. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 19 Câu 1: 2x 2 − 3x + 1 (x − 1)(2x − 1) 2x − 1 1 = lim = lim = 1) lim x →1 (x − 1)(4 − x ) x →1 4 − x 3 4 − 3x − x 2 x →1 ( ) 4x − 1 x 2 + 2x + 2 − x 2 − 2x + 3 = lim 2) lim  2 3 x →−∞ x →−∞ 22 x  1+ + + 1− + ÷  x x2 ÷ x x2   1 4− x = lim = −2  2 3 x →−∞ 22 −  1+ + + 1− + ÷  x x2 ÷ x x2    4− x 2  khi x > 2 f (x ) =  x + 2 − 2 Câu II: 2x − 20 khi x ≤ 2  • f(2) = –16 (2 − x )(2 + x )( x + 2 + 2) = lim  −(x + 2) ( x + 2 + 2)  = −16 • lim f (x ) = −16, lim f (x ) = lim   x →2+ 2− x − + + x →2 x →2 x →2 • Vậy hàm số liên tục tại x = 2 Câu III: 5x 2 − 6x − 2 3− 5x ⇒ f ′(x ) = f (x ) = 1) x2 − x + 1 (x 2 − x + 1 2 ) 2) f (x ) = ( sin(tan(x 4 + 1 ) 2 )) ( ) 4x 3 sin2 tan(x 4 + 1 ( ) ( ) ) 1 ⇒ f ′(x ) = 8x 3.sin tan(x 4 + 1 . 4 cos tan(x + 1 = ) ) 2 4 2 4 cos (x + 1 cos (x + 1) ) Câu IV: 1) CMR: (SAB) ⊥ (SBC). S • SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ BC, BC ⊥ AB ⇒ BC ⊥ (SAB), BC ⊂ (SBC) ⇒ (SAB) ⊥ (SBC) 2) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng SC. H • Trong tam giác SAC có AH ⊥ SC 1 1 1 2 2 8 • d ( A, SC ) = AH ⇒ B = 2+ = 2+ 2= 2 2 2 3a a 3a AH SA OA A a6 O ⇒ AH = 4 D C 3) Tính góc giữa mặt phẳng (SBD) với mặt phẳng (ABCD). • Vì ABCD là hình vuông nên AO ⊥ BD, SO ⊥ BD · • (SBD) ∩ ( ABCD ) = BD ⇒ ((SBD ),( ABCD )) = SOA 2
  3. a6 SA · = 2 = 3 ⇒ ( (SBD ),( ABCD )) = 600 • Tam giác SOA vuông tại A ⇒ tanSOA = OA a 2 2 Câu Va: y = x − 3x + 2x + 2 ⇒ y ′= 3x − 6x + 2 3 2 2 1) BPT y ' ≥ 2 ⇔ 3x 2 − 6x ≥ 0 ⇔ x ∈ (−∞;0] ∪ [2; +∞) 2) Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d: x + y + 50 = 0 nên tiếp tuyến có hệ số góc k = –1. Gọi (x0; y0) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có: 3x 0 − 6x0 + 2 = −1⇔ x 0 − 2x0 + 1= 0 ⇔ x 0 = 1 2 2 Khi đó y0 = 2 ⇒ phương trình tiếp tuyến là y = −(x − 1) + 2 ⇔ y = − x + 3 . Câu Vb: 1) u3 = 3 và u5 = 27 . • Gọi công bội của cấp số nhân là q ⇒ cấp số nhân đó gồm 5 số hạng là u1,u1q, u1q ,u1q ,u1q 2 3 4 u q 2 = 3 q = 3  ⇒ q2 = 9 ⇒  u1  1 4 • Theo giả thiết ta có hệ  q = −3 u1q = 27  1 1 • Với q = 3 ta suy ra u1 = ⇒ cấp số nhân là: ; 1 3; 9; 27 ; 3 3 1 1 • Với q = –3 ta suy ra u1 = ⇒ cấp số nhân đó là: ; − 1 3 − 9; 27 ;; 3 3 2) f (x ) = a.cos x + 2sin x − 3x + 1 ⇒ f ′(x ) = 2cos x − a.sin x − 3. PT f ′(x ) = 0 ⇔ 2cos x − a.sin x = 3 (*) Phương trình (*) có nghiệm ⇔ 22 + (− a)2 ≥ 32 ⇔ a 2 ≥ 5 ⇔ a ∈ ( −∞; − 5) ∪ ( 5; +∞ ) . ======================== 3
nguon tai.lieu . vn