Xem mẫu

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 15 Bài 1: Tính các giới hạn sau: 2 x −3 x 2 + 5x − 3 a) lim b) lim x →+∞ 2 − 3 x x −2 x →+∞ Bài 2: Chứng minh rằng phương trình x 4 + x 3 − 3x 2 + x + 1= 0 có nghiệm thuộc (−1 ) . ;1 Bài 3: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:  x 2 + 3x + 2  khi x ≠ −2 f (x ) =  x + 2 3 khi x = −2  Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau: sin x + cos x b) y = (2x − 3).cos(2x − 3) a) y = sin x − cos x 2x 2 + 2x + 1 Bài 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y = x +1 a) Tại giao điểm của đồ thị và trục tung. b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2011. Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, ·BAD = 600 , SO ⊥ (ABCD), a 13 . Gọi E là trung điểm BC, F là trung điểm BE. SB = SD = 4 a) Chứng minh: (SOF) vuông góc (SBC). b) Tính khoảng cách từ O và A đến (SBC). c) Gọi ( α ) là mặt phẳng qua AD và vuông góc (SBC). Xác định thiết diện của hình chóp bị cắt bởi ( α ). Tính góc giữa ( α ) và (ABCD). --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 15 Bài 1: 3 2− 2 x −3 x = −3 a) lim = lim 2 2 x →+∞ 2 − 3 x →+∞ x −3 x 53 1+ − 2 x + 5x − 3 x x =1 = lim b) lim x −2 2 x →+∞ x →+∞ 1− x Bài 2: Xét hàm số f (x ) = x 4 + x 3 − 3x 2 + x + 1 ⇒ f (x ) liên tục trên R. • f (−1 = −3, f (1) = 1⇒ f (−1 f (1 < 0 nên PT f (x ) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (–1; 1). ) ). )  x 2 + 3x + 2  khi x ≠ −2 f (x ) =  x + 2 Bài 3: 3 khi x = −2  • Tập xác định: D = R. (x + 1 x + 2) )( = x + 1 ⇒ f (x ) liên tục tại x ≠ –2. • Tại x ≠ −2 ⇒ f (x ) = x+2 • Tại x = –2 ta có f (−2) = 3, xlim f (x ) = xlim (x + 1 = −1≠ f (−2) ⇒ f (x ) không liên tục tại x = –2. ) →−2 →−2 Bài 4: sin x + cos x a) y = sin x − cos x (cos x − sin x )(sin x − cos x ) − (sin x + cos x )(cos x + sin x ) −2 ⇒ y′ = = 2 (sin x − cos x )2 (sin x − cos x ) b) y = (2x − 3).cos(2x − 3) ⇒ y ' = 2[ cos(2x − 3) − (2x − 3)sin(2x − 3)] 2x 2 + 4x + 1 2x 2 + 2x + 1 ⇒ y′ = Bài 5: y = (x + 1)2 x +1 a) Giao điểm của đồ thị với trục tung là (0; 1); y′ (0) = 1 ⇒ PTTT: y = x + 1. b) Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2011 nên tiếp tuyến có hệ số góc là k = 1. 2 2x0 + 4x 0 + 1  x = −2 ′ 2 Gọi (x0; y0) là toạ độ của tiếp điểm ⇒ y (x 0) = 1⇔ = 1⇔ x0 + 2x 0 = 0 ⇔  0  x0 = 0 ( x0 + 1) 2 • Với x0 = 0 ⇒ y0 = 1 ⇒ PTTT: y = x + 1. • Với x0 = −2 ⇒ y0 = −5 ⇒ PTTT: y = x − 3 2
  3. Bài 6: a) Chứng minh: (SOF) vuông góc (SBC). S • ∆ CBD đều, E là trung điểm BC nên DE ⊥ BC • ∆ BED có OF là đường trung bình nên OF//DE, DE ⊥ BC ⇒ OF ⊥ BC (1) C' • SO ⊥ (ABCD) ⇒ SO ⊥ BC (2) Từ (1) và (2) ⇒ BC ⊥ (SOF) B' Mà BC ⊂ (SBC) nên (SOF) ⊥ (SBC). b) Tính khoảng cách từ O và A đến (SBC). D • Vẽ OH ⊥ SF; (SOF) ⊥ (SBC), H C K (SOF ) ∩ (SBC ) = SF , OH ⊥ SF ⇒ OH ⊥ (SBC ) ⇒ d (O,(SBC )) = OH O E 3a 13 a3 , SO 2 = SB 2 − OB 2 ⇒ SO = • OF = a= . 4 22 4 F 1 1 1 3a ⇒ = + ⇒ OH = A B 2 2 2 8 OH SO OF • Trong mặt phẳng (ACH), vẽ AK// OH với K ∈ CH ⇒ AK ⊥ (SBC) ⇒ d (A,(SBC )) = AK 3a 3a AK = 2OH ⇒ AK = ⇒ d ( A,(SBC )) = 4 4 AD ⊂ (α ), (α ) ⊥ (SBC ) ⇒ (α ) ≡ ( AKD ) c) • • Xác định thiết diện Dễ thấy K ∈ (α ), K ∈ (SBC ) ⇒ K ∈ (α) ∩ (SBC). Mặt khác AD // BC, AD ⊂ (SBC ) nên (α ) ∩ (SBC ) = ∆ ⇒ K ∈ ∆, ∆ P BC Gọi B ' = ∆ ∩ SB,C ' = ∆ ∩ SC ⇒ B′ C′ // BC ⇒ B′ C′ // AD Vậy thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bời (α) là hình thang AB’C’D • SO ⊥ (ABCD), OF là hình chiếu của SF trên (ABCD) nên SF ⊥ BC ⇒ SF ⊥ AD (*) SF ⊥ OH , OH P AK ⇒ SF ⊥ AK • (**) • Từ (*) và (**) ta có SF ⊥ (α) · • SF ⊥ (α), SO ⊥ (ABCD) ⇒ ( (α ),( ABCD )) =·(SF , SO) = ·OSF a3 1· OF • tan·OSF = =4= ⇒ ( (α ),( ABCD )) = 300 3a SO 3 4 ============================= 3
nguon tai.lieu . vn