Xem mẫu

  1. Ñeà oân soá 2 Thôøi gian : 90 phuùt Câu 1. Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn tại một nơi chỉ phụ thuộc vào: A. Biên độ dao động B. Khối lượng của vật C. Năng lượng kích thích ban đầu D. Chiều dài dây treo Câu 2. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng 30N/m. Con lắc v(cm/s) dao động điều hòa có đồ thị vận tốc biến đổi theo thời v o gian như hình vẽ. Lấy 2 = 10. Khối lượng m của v o 2 vật bằng: 0,25 t(s) 0 A. 0,27kg B. 0,25kg C. 0,37kg D. 0,50kg Câu 3. Chọn phát biểu sai. Dao động tắt dần chậm có: A. Biên độ giảm dần theo thời gian B. Cơ năng giảm dần theo thời gian C. Tần số góc giảm dần theo thời gian D. Vận tốc cực đại giảm dần theo thời gian Câu 4. Con lắc lò xo gồm vật nặng 250g gắn vào lò xo có độ cứng 10N/m, treo trên trần một toa tàu, dao động với chu kì riêng To. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa gặp chỗ nối của các thanh ray cách nhau 12,5m. Lấy 2 = 10. Khi xe lửa chạy thẳng đều với tốc độ bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc lớn nhất? A. 48 km/h B. 45 km/h C. 35 km/h D. 41 km/h Câu 5. Trong dao động điều hòa của một chất điểm, các đại lượng biến thiên cùng chu kì với gia tốc là: A. Lực kéo về, động năng và thế năng B. Li độ, vận tốc và động năng C. Lực kéo về, vận tốc và thế năng D. Li độ, vận tốc và lực kéo về 2 2 Câu 6. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acos( )cm. Thời t+ 3 T điểm gần nhất để động năng của vật bằng cơ năng là: T 5T T T A. B. C. D. . 12 12 3 4 -2 Câu 7. Một vật có khối lượng 0,5kg, dao động điều hòa với cơ năng là 10 J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc vo = 10cm/s và gia tốc ao = - 3 m/s2. Tần số góc của dao động bằng A. 10 rad/s B. 20 rad/s C. 5 rad/s D. 8 rad/s Câu 8. Con lắc đơn gồm viên bi nhỏ, dây treo dài 25cm. Kéo con lắc lệch sang phải một góc = 0,12rad 2 rồi truyền cho con lắc vận tốc v = 6 10 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s . Coi dao động là điều hòa. Gốc tọa độ là vị trí cân bằng, chiều dương hướng sang phải. Gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên. Phương trình li độ dài của con lắc là: A. S = 3cos(2 10 t) cm B. S = 4cos(2 t - )cm C. S = 3 2 cos(2 10 t + D. S = 3 2 cos(2 10 t - )cm )cm 2 2 Câu 9. Có hai con lắc lò xo. Con lắc  gồm vật nặng khối lượng m1 dao động điều hòa quanh vị trí cân )cm. Con lắc  gồm vật nặng có khối lượng m2 = 0,25m1, dao bằng O với phương trình x1 = 2cos(5t + 3 )cm. Tỉ số cơ năng của con lắc  so với con lắc  là: động điều hòa với phương trình: x2 = 4cos(10t - 3 1 1 A. 2 B. C. 4 D. 2 4
  2. 2 Câu 10. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 2 3 sin( t + )cm, 3 )cm. Pha ban đầu dao động tổng hợp của hai dao động này bằng x2 = 2cos( t - 3 A. B. C. 0 D. - 3 2 3 Câu 11. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức và cộng hưởng cơ? A. Dao động cưỡng bức là một dao động điều hòa. B. Dao động cưỡng bức khi cộng hưởng có đặc điểm giống dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực. D. Dao động cưỡng bức xảy ra trong một hệ dưới tác dụng của một lực được điều khiển bởi chính dao động đó. 2p Câu 12. Phương trình dao động sóng tại nguồn O trên mặt nước: u = Acos( t + )cm. Tốc độ truyền 5 sóng trên mặt nước 40cm/s. Gọi K là số nguyên dương, các điểm dao động ngược pha với O trên phương truyền sóng cách nó một đoạn x (mét) là: 2 A. x = 2 (m) B. x = (2k + 1) (m) C. x = 2k + 1 (m) D. x = k(m) 5 Câu 13. Dây đàn hồi AB dài 26cm, đầu A gắn với một nhánh của âm toa dao động với tần số f = 100Hz, đầu B để tự do, trên dây có sóng dừng. Quan sát trên dây người ta thấy có tất cả 7 điểm đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng: A. 12m/s B. 8,0m/s C. 9,5m/s D. 5,1m/s Câu 14. Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt nước cách nhau 5cm, dao động cùng pha, cùng tần số 100Hz; Trong khoảng hai nguồn có giao thoa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 90cm/s. Số điểm không dao động quan sát được trên đoạn S1S2 là: A. 12 B. 10 C. 9 D. 13 Câu 15. Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt nước dao động với phương trình: u1 = cos(40 t)cm ; u2 = -cos(40 t)cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,8m/s. Coi biên độ không đổi khi sóng truyền đi. Biên độ dao động sóng tổng hợp tại M cách S1, S2 các đoạn tương ứng 10cm và 12cm là: 2 cm A. B. 2cm C. 0 D. 0,5cm æ t xö Câu 16. Một sóng ngang truyền trong một môi trường với phương trình: u = Acos2 ç - ÷. Biết tốc độ èT lø cực đại của phần tư môi trường gấp 4 lần tốc độ truyền sóng. Hệ thức nào sau đây là đúng? A A A. = 2 A B. = C. = D. = A 4 2 Câu 17. Cho h = 6,625.10-34J.s; C = 3.108 m/s. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman, Banme trong quang = 0,1218 m; = 0,6530 m. Năng lượng của foton phát ra khi electron phổ Hidro, lần lượt là 1 2 chuyển từ quĩ đạo M về K bằng A. 19,35.10-19J B. 13,59.10-19J C. 16,32.10-19J D. 2,04.10-19J Câu 18. Chiếu bức xạ đơn sắc vào một khối khí hidro ở áp suất và nhiệt độ thích hợp. Khi đó trong quang phổ phát xạ hidro có ba vạch ứng với các tần số f1, f2, f3. Biết f1 = f; f2 < f1 ; f2 < f3. Tần số: f+f f- f f D. f3 = f1 – f2 A. f3 = 1 2 B. f3 = 1 2 C. f3 = 1 2 2 f3 Câu 19. Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng 0,38μm ≤ ≤ 0,76μm vào hai khe trong thí nghiệm Y-âng. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc màu lam có bước sóng 0,45μm, còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc có bước sóng A. 0,64μm B. 0,50μm C. 0,60μm D. 0,55μm Câu 20. Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,64μm; biết khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6m; Trên màn, gọi M, N là hai điểm nằm cùng
  3. một bên so với vân chính giữa, cách nó các đoạn tương ứng là 5,12mm và 12,8mm. Số vân sáng quan sát được trên cả đoạn MN là: A. 8 B. 7 C. 9 D. 5 Câu 21. Nếu tần số của chùm sáng kích thích có trị số tăng dần thì các foton chiếu vào bề mặt kim loại có: A. Tốc độ giảm dần B. Năng lượng tăng dần C. Bước sóng tăng dần D. Số lượng tăng dần Câu 22. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Chất khí ở áp suất thấp khi bị kích thích bởi nhiệt sẽ cho quang phổ liên tục. B. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. C. Cùng một nhiệt độ, các chất khác nhau sẽ cho quang phổ liên tục khác nhau. D. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 23. Cho h = 6,625.10-34 Js; |e| = 1,6.10-19C. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 12,42KV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra bằng A. 0,1nm B. 1,0nm C. 10nm D. 0,01nm Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng, đối với các vân màu cùng bậc thì vân sáng cách xa vân chính giữa nhất là vân của ánh sáng đơn sắc. B. đỏ A. tím C. cam D. vàng -34 8 Câu 25. Cho h = 6,625.10 Js; c = 3.10 m/s. Một đèn Neon có công suất 40W, phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Số foton đèn phát ra trong mỗi giây là: A. 2,20.1019 B. 1,20.1019 C. 1,20.1020 D. 1,07.1020 Câu 26. Khi nói về đồng vị, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng một trị trong bảng tuần hoàn. C. Các nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số proton, nhưng số nơtron khác nhau gọi là đồng vị. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nuclon khác nhau nên tính chất hoá học khác nhau. Câu 27. Giới hạn quang điện của một kim loại phụ thuộc vào A. Tần số ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại. B. Điện thế của tấm kim loại. C. Bản chất của kim loại. D. Nhiệt độ ban đầu của kim loại. Câu 28. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ôxi 16 O là 8MeV. Biết khối lượng của nơtron và proton 8 lần lượt là 1,00867u; 1,00728u; 1u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng hạt nhân 16 O là: 8 A. 16,099u B. 15,990u C. 15,997u D. 16,990u Câu 29. Phát biểu nào dưới đây là sai? So với phản ứng phân hạch, phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm A. Không gây ô nhiễm môi trường B. Nguồn nguyên liệu dồi dào C. Toả năng lượng lớn gấp nhiều lần khi có cùng khối lượng của một chất tham gia phản ứng. D. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân được tổng hợp lớn hơn năng lượng của một hạt nhân phân hạch. Câu 30. Proton có động năng KP = 2,1 MeV bắn phá hạt nhân 7 Li đứng yên gây ra phản ứng: 3 p + 7 Li ® 2 ( A X ) . Biết mP = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Tổng động 1 1 3 Z năng của hai hạt nhân X sinh ra bằng: A. 19,5190 MeV B. 17,4190 MeV C. 19,9150 MeV D. 9,7595 MeV 1 Câu 31. Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ là . Sau thời gian t = (kể từ t = 0) thì tỉ lệ hạt nhân l bị phân rã xấp xỉ bằng: A. 71,80% B. 25,31% C. 63,21% D. 27,20% Câu 32. Lực hạt nhân là:
  4. A. Lực hút tĩnh điện giữa các nuclon B. Lực hấp dẫn giữa các Nuclon C. Lực đẩy giữa các proton và notron D. Lực liên kết giữa các Nuclon Câu 33. Tính chất hoá học của một nguyên tử phụ thuộc vào: A. Năng lượng liên kết hạt nhân B. Số các đồng vị C. Sô proton có trong hạt nhân D. Khối lượng nguyên tử Câu 34. Một mẫu phóng xạ nguyên chất. Sau thời gian 19 ngày (kể từ t = 0) độ phóng xạ của nó đã giảm đi 96,875%. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này bằng: A. 3,8 ngày B. 8,7 ngày C. 13,8 ngày D. 4,75 ngày Câu 35. Hạt sơ cấp nào dưới đây là hạt không bền ? C. Nơtron D. Nơtrinô A. Photon B. Electron Câu 36. Trong 8 hành tinh của hệ mặt trời, hành tinh ở xa mặt trời nhất là: A. Thiên vương tinh B. Kim tinh C. Thổ tinh D. Hải vương tinh Câu 37. Sóng vô tuyến nào dưới đây bị tầng điện li hấp thu mạnh vào ban ngày? A. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn B. Sóng trung D. Sóng dài 1 Câu 38. Giữa hai đầu của tụ điện có điện dung C = 10 3 F đặt điện áp u = Uocos2 ft. Tại thời điểm t1, 6 điện áp ở hai bản tụ điện và cường độ dòng điện qua tụ là u1 = 50 2 V; i1 = - 2 A; đến thời điểm t2 các giá trị trên là u2 = 50V; i2 = - 3 A. Tần số của dòng điện là: A. 50Hz B. 60Hz C. 100Hz D. 40Hz Câu 39. Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) vào hai đầu mạch gồm điện trở R và tụ điện C nối tiếp. Biết cường độ dòng điện qua mạch lệch pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch, điện áp hiệu dụng ở hai 3 đầu điện trở bằng 50V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là: A. 50 3 V B. 120V C. 100V D. 60V Câu 40. Đặt điện áp u = U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn dây có cùng trị số và bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với dòng điện là: A. - B. C. D. - 3 3 6 6 Câu 41. Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện c = 0,2 F, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết rằng, cứ sau những khoảng thời gian bằng π.10-5s thì năng lượng từ trường lại bằng năng lượng điện trường. Độ tự cảm L bằng: A. 2mH B. 0,2H C. 4mH D. 0,4H Câu 42. Đặt điện áp u = Uocos t vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm nối tiếp với tụ điện C. Mắc vôn kế có điện trở rất lớn vào hai đầu cuộn cảm, hai bản tụ điện, vôn kế chỉ cùng một trị số. Biết điện áp ở hai đầu cuộn cảm sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằn 3 1 2 3 A. B. 1 C. D. 2 2 2 0,8 Câu 43. Giữa hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 60 , cuộn cảm thuần L = H và tụ điện có điện dung C thay đổi đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100 t (V). Thay đổi trị số của điện dung C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu bản tụ cực đại, giá trị cực đại đó bằng: A. 120V B. 200V C. 300V D. 100V Câu 44. Biến áp có thể: A. Biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Thay đổi được tần số của dòng điện.
  5. C. Làm tăng hay giảm điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp. D. Biến dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. Câu 45. Biến điệu sóng điện từ là một quá trình A. Tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ cao tần. B. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. C. Làm tăng biên độ sóng điện từ để đưa ra anten phát. D. Trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu. Câu 46. Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos t(V) vào hai đầu đoạn mạch; Khi đó biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là: i = 2cos( t - )A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này bằng 3 C. 100 2 W A. 100W B. 200W D. 50W Câu 47. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo hình sao có điện áp hiệu dụng pha 127V. Tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha này vào ba tải như nhau mắc tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 15 và cảm kháng 20 . Tổng công suất điện tiêu thụ trên ba tải là A. 3284,8W B/ 1161,6W C. 3484,8W D. 2323,2W Câu 48. Đặt điện áp u = Uocos(100 t + )V vào hai đầu cuộn thuần L thì cường độ cực đại trong mạch 2 là Io. Thời điểm gần nhất để cường độ dòng điện bằng 0,5Io là: 1 1 1 1 A. s B. s C. s D. 600 300 240 400 Câu 49. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ cũng bị phản xạ khi gặp vật cản.   C. Các vectơ E và B biến thiên điều hòa với cùng một chu kì, cùng phương.   D. Các vectơ E và B biến thiên điều hòa với cùng một chu kì, cùng pha. Câu 50. Mạch dao động lí tưởng gồm tụ C và cuộn cảm thuần L = 5mH đang có dao động điện từ tự do. Khi điện áp ở hai đầu cuộn cảm bằng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA. Khi điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 0,9V thì cường độ dòng điện bằng 2,4mA. Điện dung của tụ điện bằng: A. 10nF B. 20nF C. 2nF D. 1nF ----- Hết -----
  6. Đáp án đề 02: Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn Caâu Ñaùp aùn 1 11 21 31 41 A B C A B 2 12 22 32 42 C A A C C 3 13 23 33 43 D B C B D 4 14 24 34 44 B A B D A 5 15 25 35 45 C C C B B 6 16 26 36 46 D C C A D 7 17 27 37 47 A A D D C 8 18 28 38 48 B B C C D 9 19 29 39 49 C D B A A 10 20 30 40 50 D C C B B
nguon tai.lieu . vn