Xem mẫu

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI

ĐỀ KIỂM TRA LÊN LỚP – LỚP 10
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát, chép đề)

HỌ VÀ TÊN:.....................................

Số câu:

LỚP:........

Điểm:

ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đề ra: (Đề kiểm tra có 02 trang)
C©u
1 :
A.
C.
C©u
2 :
A.
C©u
3 :
A.
C.
C©u
4 :
A.
C©u
5 :
A.
C©u
6 :
A.
C©u
7 :
A.
C©u
8 :
A.
C©u
9 :
A.
C©u
10 :
A.
C©u
11 :
A.
C.

Mã đề: 212

Chọn phát biểu đúng về vai trò của chất xúc tác
Làm giảm tốc độ phản ứng
Làm tăng tốc độ phản ứng
Chất chỉ có tính khử

B. Không ảnh hưởng tới phản ứng
D. Làm phản ứng dừng lại

H2S
B. SO2
C. SO3
D. H2SO4
Khi cho axit sunfuric đặc vào đường thì đường bị hóa đen vì tính chất nào của axit sunfuric đặc
Tính axit mạnh
B. Dễ bị tan trong nước
Tính oxi hóa mạnh
D. Tính háo nước
Khi đốt lưu huỳnh ta thấy khí có mùi khét được tạo ra. Khí đó là
CO2
B. H2S
C. N2
Xét cân bằng : C(r) + CO2 (k)  2CO(k) H > 0
Yếu tố không ảnh hưởng tới cân bằng của hệ:
Nhiệt độ
B. Lượng Cacbon
C. Áp suất
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong SO2 là

D. SO2

D. Nồng độ CO2

+4
B. +6
C. +2
D. -2
Kim loại nào phản ứng với H2SO4 đặc và H2SO4 loãng cho cùng một loại muối
Fe
B. Mg
Để nhận biết ion sunfat ta dùng

C. Cu

D. Au

Dd NaCl
B. Dd HCl
C. Dd BaCl2
D. Quỳ tím
Một hỗn hợp gồm 13g Zn và 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng, dư. Thể tích khí
hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là
8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít
Ở điều kiện thường chất nào sau đây ở trạng thái khí
SO3
B. SO2
C. H2S
Khi bị bỏng axit sunfuric ta cần sơ cứu ban đầu bằng cách
Băng ngay vết thương lại
Hơ lửa

D. CO2

B. Bôi kem đánh răng
D. Rửa nhiều bằng nước

1

C©u
12 :
A.
B.
C.
D.
C©u
13 :
A.
C.
C©u
14 :
A.
C©u
15 :
A.
C.
C©u
16 :
A.
C©u
17 :
A.
C.
C©u
18 :
A.
C.
C©u
19 :
A.
C©u
20 :
A.
C.
C©u
21 :
A.
C©u
22 :

Cân bằng hóa học là khi
Tốc độ phản ứng thuận nhỏ hơn tốc độ phản ứng nghịch
Phản ứng kết thúc không xảy ra nữa
Tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch
Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
Cách pha loãng axit sunfuric đặc là
Cho nhanh axit vào nước
B. Cho từ từ axit vào nước
Cho nhanh nước vào axit
D. Cho từ từ nước vào axit
Kim loại không phản ứng với axit sunfuric đặc nguội
K
B. Fe
Câu nào sau đây không đúng

C. Na

D. Mg

SO2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
B. SO3 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
SO3 tan trong H2SO4 đặc tạo ra oleum
D. H2S chỉ thể hiện tính khử
Nhóm kim loại tác dụng với axit sufuric đặc nguội
Fe, Mg, Na
B. Fe, Zn, Al
C. Al, Na, Zn
Câu nào sau đây diễn tả sai: “ Ở trạng thái cân bằng thì ….”
Luôn luôn có mặt các chất phản ứng và các sản phẩm
Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
Khi cho dd H2SO4 vào dd BaCl2 thì hiện tượng xảy ra là

D. Na, K, Mg
B. Phản ứng dừng lại
D. Tất cả đều sai

Có kết tủa màu trắng
B. Có kết tủa màu xanh
Không có kết tủa
D. Có kết tủa màu đen
Đốt 3.2 gam lưu huỳnh tronh oxi dư thì thu được thể tích khí SO2 (ở đktc) là
4,48 lit
B. 2,24 lit
Men (enzim) trong dạ dày người giúp

C. 3,36 lit

D. 1,12 lit

Tăng nhịp tim
B. Chậm tiêu hóa thức ăn
Chậm nhịp tim
D. Tiêu hóa nhanh thức ăn
Cho m gam kim loại magie tác dụng hết với dd axit sunfuric loãng thì thu được 2,24 lít khí hidro
(đktc). m có giá trị là
12 gam
B. 24 gam
C. 2,4 gam
D. 1,2 gam
Khí có mùi trứng thối và rất độc là

B
D
CO2
C. SO2
.
. SO3
C©u Chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
23 :
A. SO2
B. SO3
C. H2S
D. H2SO4
C©u Khí gây ra mưa axit
24 :
A. CO2
B. O2
C. SO2
D. N2
C©u Có 3 mẫu hóa chất : dd HCl, dd H2SO4, dd H2SO3. Có thể phâ biệt 3 mẫu trên bằng thuốc thử
25 :
A. Quỳ tím
B. Dd NaOH
C. Dd Ba(OH)2
D. Dd NaCl
C©u Lưu huỳnh nguyên chất ở điều kiện thường có màu
26 :
A. Xanh
B. Trắng
C. Đen
D. Vàng
C©u Cho 5,6 gam sắt tác dung hết với dd axit sufuric loãng thì thu được thể tích khí hidro (đktc) là
27 :
A. H2S

2

A.
C©u
28 :
A.
C.
C©u
29 :
A.
C.
C©u
30 :

22,4 lit
B. 1,12 lit
C. 2,24 lit
D. 11,2 lit
Trong phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất
SO2 là chất oxi hóa và H2S là chất khử
B. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
SO2 bị oxi hóa và H2S bị khử
D. SO2 là chất khử và H2S là chất oxi hóa
Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây

Chất xúc tác, diện tích bề mặt
B. Tất cả các yếu tố
Nồng độ, áp suất
D. Nhiệt độ
Cho hệ cân bằng thực hiện trong bình kín:
2SO2 (khí) + O2 (khí)  2SO3 (khí) ΔH < 0.
Yếu tố không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi
A. Biến đổi áp suất
B. Biến đổi nhiệt độ
Chất xúc tác
C.
D. Tăng thễ tích bình kín

……. HẾT…….

SỞ GD-ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT BÁC ÁI

ĐỀ KIỂM TRA LÊN LỚP – LỚP 10
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Hóa học – Chương trình chuẩn

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

212
C
A
D
D
B
A
B
C
B
A
D
D
B
B
B
D
B
A
A
D
C
A
A

213
B
B
B
C
C
A
C
A
D
A
B
B
D
B
D
A
A
D
B
D
C
B
A

3

24
25
26
27
28
29
30

C
C
D
C
A
B
C

C
D
A
A
D
C
C

4

PhiÕu tr¶ lêi c©u hái
M· ®Ò : 212
L­u ý: ­ ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o
danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai:   
­ §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t«
kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
27

{
)
{
{
{
)
{
{
{
)
{
{
{
{
{
{
{
)
)
{

|
|
|
|
)
|
)
|
)
|
|
|
)
)
)
|
)
|
|
|

)
}
}
}
}
}
}
)
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
)

~
~
)
)
~
~
~
~
~
~
)
)
~
~
~
)
~
~
~
~

28 )
29 {
30 {

| } ~
) } ~
| ) ~

5

nguon tai.lieu . vn