Xem mẫu

SỞ GD ­ ĐT ……… TRƯỜNG THPT ……… CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II ­ KHỐI 11 Môn: Vật lí – Năm học 2016 – 2017 ĐỀ SỐ: 01 Bước 1: Mục đích đề kiểm tra: I. Nội dung kiểm tra: 1. Từ trường. ­ Nêu được lực từ là gì . ­ Hiểu được quy tắc bàn tay trái và biết cách vận dụng quy tắc để xác định được chiều của lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện. ­ Vận dụng được công thức tính cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm. 2. Cảm ứng điện từ. ­ Phát biểu được định luật Fa­ra­đây về cảm ứng điện từ. ­ Nêu được hiện tượng cảm ứng điện từl à gì. ­ Nêu được dòng điện phu cô là gì. ­ Biết được đơn vị của độ tự cảm. ­ Hiểu được khi nào có hiện tượng cảm ứng điện từ. ­ Hiểu được dòng điện Phu cô xuất hiện ở đâu và cách làm giảm tác động của nó. ­ Tính được từ thông gửi qua một khung dây. ­ Tính được suất điện động tự cảm trong ống dây khi dòng điện chạy qua nó có cường độ biến đổi đều theo thời gian. 3. Khúc xạ ánh sáng. ­ Nêu được chiết suất tuyệt đối, và đặc điểm của nó. ­ Nêu được điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. ­ Nêu được mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng. ­ Vận dụng được hệ thức của định luật khúc xạ ánh sáng. ­ Vận dụng được công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần. 4. Mắt. Các dụng cụ quang. ­ Nêu được lăng kính phản xạ toàn phần là gì. ­ Góc lệch là gì? ­ Biết được thấu kính là gì? ­ Nêu được đặc điểm của đường truyền tia sáng qua LK. ­ Nêu được cấu tạo của mắt và công dụng của các bộ phận đó. ­ Nêu được đặc điểm của mắt cận thị là gì. ­ Nêu được đặc điểm về kính lúp. ­ Nêu được độ dài quang học của kính hiển vi là gì. ­ Trình bày được số bội giác của ảnh tạo bởi kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn là gì. ­ Biết được độ bội giác cảu kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực phụ thuộc vào điều gì. ­ Nắm được cơ chế điều tiết của mắt. ­ Xác định loại thấu kính dựa vào tính chất ảnh. ­ Vận dụng các công thức về thấu kính để giải được các bài tập đơn giản. II. Đối tượng kiểm tra: ­ Học sinh lớp 11 vùng khó khăn. Bước 2: Xác định hình thức kiểm tra: ­ Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận trong đó 60% trắc nghiệm (24 câu); 40% tự luận 4 câu (1câu TL= 4 câu TN); 0,25 điểm/1 câu TN ). ­ Thời gian: 45 phút Bước 3: Lập ma trận ma trận đề kiểm tra Bảng trọng số Bảng trọng số Chủ đề Số Lí tiết thuyết Số tiết thực LT VD Trọng số LT VD Số câu Điểm số LT VD LT VD Chương IV: Từ trường. Chương V: Cảm ứng điện từ. Chương VI: Khúc xạ ánh sáng. Chương VII: Mắt. Các dụng cụ quang. Tổng 7 5 6,0 6 4 4,8 4 2 2,4 14 9 10,8 31 20 25,2 1 19,4 3,2 1,2 15,5 3,9 1,6 7,7 5,2 3,2 34,8 10,3 5,8 77,4 22,6 2TL 6TN 3TN 10TN+ 1 TL 31 1TN 2 0,5 2TN 1,5 0,5 2TN 0,5 0,5 1TL 3,5 1 9 7,5 2,5 ( h = 1,2) KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra) Tên chủ đề Chủ đề 1: Từ trường Số câu: 1 TN +2 TL Số điểm: 2,25 Tỉ lệ: 22,5 % Nhận biết ­ Nêu được lực từ là gì . 1TL 1 điểm (10 %) Thông hiểu ­ Hiểu được quy tắc bàn tay trái và biết cách vận dụng quy tắc để xác định được chiều của lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường đều. 1 TL 1 điểm (10%) Vận dụng Vận dụng cao ­ Vận dụng được công thức tính cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm. 1 TN 0,25 điểm (2,5%) ­ Phát biểu được định luật Fa­ ­ Hiểu được khi nào có hiện ­ Tính được từ thông Chủ đề 2: Cảm ứng điện từ Số câu: 8TN Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20 % Chủ đề 3: Khúc xạ ánh ra­đây về cảm ứng điện từ. ­ Nêu được hiện tượng cảm ứng điện từl à gì. ­ Nêu được dòng điện phu cô là gì. ­ Biết được đơn vị của độ tự cảm. 4TN 1 điểm (10 %) ­ Nêu được chiết suất tuyệt đối, và đặc điểm của nó. tượng cảm ứng điện từ. ­ Hiểu được dòng điện Phu cô xuất hiện ở đâu và cách làm giảm tác động của nó. 2 TN 0,5 điểm (5%) ­ Nêu được mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ trong gửi qua một khung dây. ­ Tính được suất điện động tự cảm trong ống dây khi dòng điện chạy qua nó có cường độ biến đổi đều theo thời gian. 2 TN 0,5 điểm (5%) ­ Vận dụng được hệ thức của định luật sáng Số câu: 5TN Số điểm: 1,25 Tỉ lệ: 12,5 % ­ Nêu được điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. 2 TN 0,5 điểm (5%) ­ Nêu được lăng kính phản xạ hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 1 TN 0,25 điểm (2,5%) ­ Xác định loại thấu kính dựa khúc xạ ánh sáng. ­ Vận dụng được công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần. 2 TN 0,5 điểm (5%) ­ Vận dụng toàn phần là gì. vào tính chất ảnh. các công thức Chủ đề 4: Mắt. Các dụng cụ quang ­ Góc lệch là gì. ­ Biết được thấu kính là gì. ­ Nêu được đặc điểm của đường truyền tia sáng qua TK. ­ Nêu được cấu tạo của mắt và công dụng của các bộ phận đó. ­ Nêu được đặc điểm của mắt cận thị là gì. ­ Nêu được đặc điểm về kính lúp. ­ Nêu được độ dài quang học của kính hiển vi là gì. về thấu kính để giải được các bài tập đơn giản. ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn