Xem mẫu

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ I ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – TOÁN 10 (Tham khảo) Thời gian : 90’ Năm học : 2012 – 2013 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH ( 8 điểm) Câu I (3 điểm) 1. Xét dấu biểu thức: f ( x) = 2 x 2 − 5 x + 3 2. Giải các bất phương trình sau: 3 1 a ) ( x − 1)( x 2 − 5 x + 6) 0 b) +
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU NỘI DUNG ĐIỂM I x =1 0.25 1). 2 x − 5 x + 3 = 0 2 3 x= 2 Bảng dấu x − 1 3/2 + 0.5 f(x) + 0 - 0 + Kết luận: 3 f ( x ) > 0 khi x �(−�� ( ; +� ;1) ) 2 3 0.25 f ( x ) < 0 khi x (1; ) 2 3 f ( x ) = 0 khi x = 1, x = 2 2a x −1 = 0 � x = 1 0.25 x=3 x2 − 5x + 6 = 0 x=2 Bảng dấu X − 1 2 3 + x-1 - 0 + 0.5 x2 -5x +6 + 0 - 0 + Vt - 0 + 0 - 0 + Kết luận: Tập nghiệm bpt S = [1; 2] �[3; +�) 0.25 2b 4x +1 0.25 bpt �
  3. 1 Ta có: 5 cos 2 x = 1 − sin 2 x = 9 5 cos x = − 3 0.5 5 cos x = ( L) 3 sin x 2 5 tan x = =− 0.25 cos x 5 1 5 cot x = =− tan x 2 0.25 2 1 + 2sin α cos α − 1 + 2sin α 2 0.5 VT = = 2 cos 2 α sin α cos α + sin 2 α = = 0.25 cos 2 α = tan α + tan 2 α 0.25 III r 1 (∆) / / d , Vtpt n(1; −2) 0.5 Pt (∆): (x-3)-2(y-4)= 0 0.25 0.25 ⇔ x – 2y + 5 = 0 2 Theo đề bài : 3 − 2.4 + 4 1 0.5 R = d (I , d ) = = 5 5 Pt (C): (x-3) + ( y – 4)2 = 1/5 2 0.5 IVa 1 Ycbt � ∆ ' > 0 0.25 � m + 6m − 7 > 0 2 0.5 � m < −7 hay m > 1 0.25 2 a +c −b 2 2 5 2 0.25 CosB = = 2ac 9 0.25 B ; 560 S= p( P − a )( P − b)( p − c ) = 20 7 0.5 IVb
  4. 1 ∆' > 0 0.25 Ycbt � S > 0 P>0 ( m − 1) 2 > 0 m +1 � >0 m 0.25 1 >0 m m < 1 hay m > 1 0.5 � m < −1 hay m > 0 � 0 < m �1 m>0 2 Theo đề bài : a=5, b=4,b=3 0.25 Gọi M ( x; y ) ( E ) là điểm trên dây cung cần tìm uuuu đề Theouuuu bài: r r MF2 .OF2 = 0 � (3 − x).3 = 0 � x = 3 c 3 34 0.25 MF2 = a + x = 5 + .3 = 0.25 a 5 5 68 Kết luận: Độ dài dây cung cần tìm là: 2 MF2 = 0.25 4
nguon tai.lieu . vn