Xem mẫu

SỞ GD - ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT NINH HÀI

ĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 10
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: SINH – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi
132

Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................
Câu 1: Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách:
A. Kéo dài màng tế bào
B. Tạo eo thắt ở mặt phẳng xích đạo, kéo dài màng tế bào
C. Hình thành vách ngăn ở mặt phắng xích đạo
D. Hình thành eo thắt tại mặt phẳng xích đạo
Câu 2: Sự hình thành mối liên kết hóa học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ diễn ra ở giai
đoạn nào?
A. Hấp phụ
B. Lắp ráp
C. Sinh tổng hợp
D. Xâm nhập
Câu 3: Điều nào sau đây không phải là con đường lây nhiễm HIV:
A. Qua truyền máu
B. Qua đường tình dục
C. Qua con đường hô hấp
D. Qua xăm mình
Câu 4: Thứ tự lần lượt các kì trong nguyên phân là:
A. Kì đầu → Kì sau → Kì cuối → Kì giữa
B. Kì đầu → Kì giữa → Kì sau → Kì cuối
C. Kì đầu → Kì sau → Kì giữa → Kì cuối
D. Kì đầu → Kì giữa → Kì cuối → Kì sau
Câu 5: Virut trần không có:
A. Vỏ capsit
B. Lõi axit nuclêic
C. Vỏ ngoài
D. Nuclêôcapsit
Câu 6: Trình tự các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut là:
A. Hấp phụ → Xâm nhập → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Phóng thích
B. Xâm nhập → Hấp phụ → Lắp ráp → Sinh tổng hợp → Phóng thích
C. Hấp phụ → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Xâm nhập → Phóng thích
D. Xâm nhập →Hấp phụ → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Phóng thích
Câu 7: Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 103 tế bào. Thời gian một thế hệ là 30 phút, số tế bào trong
quần thể sau 2 giờ là:
A. 8 x 103 tế bào
B. 16 x 103 tế bào
C. 4 x 103 tế bào
D. 32 x 103 tế bào
Câu 8: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là:
A. Nấm men rượu và CO2
B. Nấm men rượu và O2
C. Etanol và O2
D. Etanol và CO2
Câu 9: Trong hô hấp kị khí chất nhận electrôn cuối cùng là:
A. Phân tử vô cơ
B. Phân tử hữu cơ
C. Oxi phân tử
D. Một chất khác
Câu 10: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành
phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 (0,2); KH2PO4 (0,1); MgSO4 (0,2) ; CaCl2 (0,1) ; NaCl
(0,5). Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường:
A. Môi trường tổng hợp
B. Môi trường tự nhiên
C. Môi trường nhân tạo
D. Môi trường bán tổng hợp
Câu 11: Vi khuẩn lactic thuộc nhóm vi sinh vật:
A. Ưa lạnh
B. Ưa axit
C. Ưa kiềm
D. Ưa pH trung tính
Câu 12: Làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của:
A. Nấm vàng hoa cau B. Vi khuẩn lactic
C. Nấm men rượu
D. Vi khuẩn mì chính
Câu 13: Sự giống nhau giữa quá trình nguyên phân và giảm phân là:
A. Đều có hai lần phân bào
B. Đều xảy ra tiếp hợp NST
C. Đều có một lần nhân đôi NST
D. Đều xảy ra trao đổi chéo NST
Câu 14: Trong pha tiềm phát, vi sinh vật có biểu hiện nào sau đây?
A. Tăng mạnh quá trình phân giải chất
B. Số lượng vi sinh vật bị chết đi nhiều
C. Thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
D. Sinh trưởng mạnh và phân chia rất nhanh
Trang 1/1 - Mã đề thi 132

Câu 15: Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào:
A. Kì đầu II
B. Kì đầu I
C. Kì giữa I
D. Kì sau I
Câu 16: Sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là:
A. Sự tăng kích thước tế bào
B. Sự tăng khối lượng cơ thể
C. Sự tăng số lượng tế bào của quần thể
D. Sự tăng khối lượng và kích thước cơ thể
Câu 17: Kết quả của giảm phân là, từ 1 tế bào tạo ra:
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST
B. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST
D. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST
Câu 18: Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn C là:
A. Ánh sáng và CO2
B. Chất hữu cơ
C. Ánh sáng và chất hữu cơ
D. Chất hóa học và CO2
Câu 19: Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vực:
A. Khử trùng trong phòng thí nghiệm
B. Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại
C. Tẩy trùng trong bệnh viện
D. Thanh trùng nước máy
Câu 20: Các NST kép tập trung về mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì nào sau đây:
A. Kì giữa
B. Kì sau
C. Kì đầu
D. Kì cuối
Câu 21: Từ một tế bào ban đầu, trải qua 5 lần nguyên phân liên tiếp, kết quả tạo ra:
A. 8 tế bào con
B. 32 tế bào con
C. 9 tế bào con
D. 16 tế bào con
Câu 22: Hệ gen của virut là:
A. AND
B. AND và ARN
C. ARN
D. AND hoặc ARN
Câu 23: Quá trình giảm phân xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dưỡng B. Giao tử
C. Hợp tử
D. Tế bào sinh dục
Câu 24: Điều nào khẳng định sau đây là không đúng:
A. Capsit là đơn vị hình thái của Capsôme
B. Bacteriôphage là loại virut kí sinh trên vi khuẩn
C. Axit nuclêic ở lõi virut là AND hoặc ARN
D. Virut sống kí sinh bắt buộc trên tế bào của một sinh vật khác
Câu 25: Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu:
A. Hóa tự dưỡng
B. Quang tự dưỡng
C. Hóa dị dưỡng
D. Quang dị dưỡng
Câu 26: Biểu hiện sinh trưởng của VSV ở pha suy vong là:
A. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi B. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi
C. Số lượng chết đi ít hơn số lượng sinh ra
D. Không có chết đi, chỉ có sinh ra
Câu 27: Một tế bào có bộ NST 2n = 38 đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân, số NST trong mỗi tế
bào con là:
A. 76 NST đơn
B. 38 NST đơn
C. 19 NST kép
D. 38 NST kép
Câu 28: HIV gây hội chứng suy giảm miễn dịch vì HIV:
A. Làm giảm lượng hồng cầu của người bệnh
B. Giảm số lượng tế bào bạchcầu
C. Phá hủy tế bào Limphô T và các đại thực bào D. Làm vỡ tiểu cầu
Câu 29: Trong 1 chu kì tế bào, kì có thời gian dài nhất là:
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì trung gian
D. Kì cuối
Câu 30: Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở:
A. Thực vật
B. Động vật
C. Người
D. Vi sinh vật
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 132

nguon tai.lieu . vn