Xem mẫu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH LONG

KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017
Môn: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 4 trang)

Mã đề thi
628

Câu 1: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước ta có mặt cắt
vuông góc mặt phẳng giao thoa như hình bên, khoảng cách giữa hai
điểm AB có độ dài là
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa, có chu kỳ dao động T=4s. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ
vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là
A. 1s.
B. 2 s.
C. 1,5s.
D. 0,5s.
Câu 3: Hiện tượng giao thoa xảy ra khi hai sóng:
A. dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
B. xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha gặp nhau.
C. chuyển động ngược chiều nhau.
D. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
Câu 4: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian.
B. cường độ không đổi nhưng chiều biến đổi theo thời gian.
C. cường độ và chiều biến đổi theo thời gian.
D. cường độ biến thiên theo thời gian.
Câu 5: Đặt vào hai đầu tụ điện C 

104
F một điện áp xoay chiều u=141cos(100  t) V. Cường độ dòng


điện qua tụ điện là
A. 1,41A.
B. 1,00A.
C. 0,71A.
D. 2,00A.
Câu 6: Đặt điện áp u = Uocos2ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây chỉ có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi điện áp u và cường độ dòng điện i trong mạch cùng pha thì
phát biểu nào sao đây là sai?
U
1
A. cường độ hiệu dụng I max  o . B. tần số điện áp hai đầu đoạn mạch f =
.
R 2
2 LC
C. UL = UC = UR = U.
D. điện áp hai đầu tụ vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 7: Sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tần số sóng tăng lên 2
lần thì bước sóng
A. giảm 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. không đổi.
Câu 8: Một sóng cơ có tần số 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng này được gọi là
A. sóng âm.
B. sóng hạ âm.
C. sóng vô tuyến.
D. sóng siêu âm.
Câu 9: Những đặc trưng nào không thuộc đặc tính vật lý của âm
A. Độ to của âm.
B. Đồ thị dao động của âm. C. Tần số âm.
D. Cường độ âm.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với chu
kỳ T=1s. Muốn tần số dao động của con lắc là f=0,5Hz thì khối lượng m’ của vật lúc sau phải thỏa mãn:
A. m’= 3m.
B. m’= 2m.
C. m’= 5m.
D. m’= 4m.




Câu 11: Hình nào sau đây thể hiện

UR
UR

 
I
mối liên hệ về pha giữa điện áp u

O UR


I
I
I
ở hai đầu đoạn mạch chỉ chứa R
O 




với dòng điện i chạy qua
UR
O
O
đoạn mạch đó?
Hình III
Hình I
Hình II
Hình IV
`

A. Hình III.

B. Hình I.

C. Hình IV.

D. Hình II.
Trang 1/4 - Mã đề thi 628

Câu 12: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Tần số dao động của các phần tử môi trường. B. Bước sóng.
C. Bản chất của môi trường truyền sóng.
D. Năng lượng sóng.
Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với UL = UC, độ lệch pha giữa u và i có giá
trị
A. bằng 30o.
B. bằng 90o.
C. bằng 450.
D. bằng 0.
Câu 14: Các đặc trưng cơ bản của dao động điều hòa là
A. bước sóng và biên độ. B. tần số và pha ban đầu. C. biên độ và tần số.
D. tốc độ và gia tốc.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với
chu kỳ
A. T  2 

l
.
g

m
.
k

B. T  2

C. T  2

k
.
m

D. T  2

g
.
l

Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài  được thả không vận tốc đầu từ biên độ góc nhỏ (bỏ qua mọi ma
sát). Quan sát trong thời gian 20s con lắc thực thiện được 10 dao động toàn phần. Tần số dao động của con
lắc đơn là
A. 2Hz.
B. 5Hz.
C. 0,5Hz.
D. 20Hz.
Câu 17: Chọn đáp án sai về điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong dao động cưỡng bức,
A. T=To.
B. v = vo.
C. =o.
D. f = fo.



Câu 18:Mối liên hệ về pha giữa các đại lượng li độ x , vận tốc v , gia tốc a trong dao động điều hòa được
mô tả bằng hình nào sau đây?


a


x


v


a


v
Hình II

Hình I
A. Hình II.


x

B. Hình III.


v


a


x

Hình III
C. Hình I.


a


x


v

Hình IV
D. Hình IV.

Câu 19: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng có điểm chung là
A. cùng pha ban đầu.
B. cùng biên độ.
C. cùng chu kỳ dao động.
D. cùng pha.
Câu 20: Cho phương trình của dao động điều hòa x= -10cos(2t) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao
động là bao nhiêu?
A. -10cm; 2  rad.
B. 10cm;  rad.
C. 10cm; 2 rad.
D. -10cm; 0 rad.
Câu 21: Công thức tính tổng trở Z của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C
mắc nối tiếp là
2
2
2
A. Z2  ZL  ZC  R 2 .
B. Z2  R 2  Z2  ZC .
L
C. Z2  R 2  (ZL  ZC )2 .

2
D. Z2  R 2  Z2  ZC .
L

Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lược
là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 21cm.
B. 2cm.
C. 14cm.
D. 5cm.
Câu 23: Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào?
A. Chất khí.
B. Chân không.
C. Chất lỏng.

D. Chất rắn.

Trang 2/4 - Mã đề thi 628

Câu 24: Đường đặc trưng Vôn-Ampe giữa u và i trong đoạn mạch chỉ có tụ điện C và cuộn thuần cảm L là
`

u

u
i


O



u
i

O

u
i


O



i

O

Hình I

Hình II
Hình III
Hình IV
A. Hình I.
B. Hình III.
C. Hình II.
D. Hình IV.
Câu 25: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào một dây treo có chiều dài  , dao động
điều hòa với chu kỳ T. Nếu thay vật m bằng vật nặng m’=4m thì tại nơi đó con lắc đơn dao động với chu
kỳ T’ là bao nhiêu?
A. T’=

2 T.

B. T’=

T
.
2

C. T’=2T.

D. T’=T.

Câu 26: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện hiệu dụng I liên hệ với cường độ dòng điện cực đại
Io theo biểu thức nào?
I
I
A. I  2I o .
B. I  o .
C. I  2 Io .
D. I  o .
2
2
Câu 27: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một mạch điện có biểu thức i = 2cos 100  t A. Giá trị
hiệu dụng và tần số của dòng điện là:
A. 2A, 50 Hz.
B. 2 A, 100  Hz.
C. 2A, 100 Hz.
D. 2 A, 50 Hz.
Câu 28: Gọi  là chiều dài sợi dây đàn hồi, mềm được cố định hai đầu;  là bước sóng của sóng truyền
trên dây. Điều kiện để có sóng dừng trên dây là

1 
(k=0, 1, 2, 3…).
2 2

A.   (k  )

B.   (2k  1)

C.   k (k=1, 2, 3…).

D.   k


(k=0, 1, 2, 3…).
4


(k=1, 2, 3…).
2

Câu 29: Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại Vĩnh Long, một bạn học sinh lớp 12 đã dùng bộ dụng cụ
gồm con lắc đơn, giá treo, thước đo chiều dài, đồng hồ bấm giây. Bạn học sinh này phải thực hiện các
bước:
1. Treo con lắc lên giá tại nơi học sinh cần xác định gia tốc trọng trường g.
2. Dùng đồng hồ bấm giây để đo thời gian của N dao động toàn phần để tính được chu kỳ T, lặp lại phép
đo 5 lần.
3. Kích thích cho vật dao động nhỏ.
4. Dùng thước đo 5 lần chiều dài  của dây treo từ điểm treo đến tâm của vật.
5. Sử dụng công thức g  4  2



T

2

để tính gia tốc trọng trường trung bình tại vị trí đó.

6. Tính giá trị trung bình của  và T .
Sắp xếp theo thứ tự hợp lý các bước ở trên
A. 1, 3, 2, 4, 5, 6.
B. 1, 3, 4, 2, 6, 5.
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
D. 1, 4, 3, 2, 6, 5.
Câu 30: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Biếu thức vận tốc của dao động
là:

5 
t+ ) cm/s.
2
6
5 
C. v  10cos(
t- ) cm/s.
2 3
A. v  10cos(


3
5
D. v  8cos(2t+ ) cm/s.
6
B. v  8cos(2t- ) cm/s.

Trang 3/4 - Mã đề thi 628

x(cm)

Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa
cùng phương, cùng tần số với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình bên. 8
6
Tốc độ của dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất là
A. 100π cm/s.
B. 200π cm/s.
-6
C. 280π cm/s.
D. 140π cm/s.
`

x1

x2
t(10-1 s)

-8
0,5

1,0

1,5

2,0

Câu 32: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa trên mặt nước người ta dùng nguồn dao động có tần số 50Hz
và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai dao động là 2mm. Bước
sóng trên mặt nước là
A. 4mm.
B. 8mm.
C. 2mm.
D. 1mm.
1
Câu 33: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm là
H một điện áp xoay chiều có phương trình

u = 220 2 cos100t V. Dòng điện tức thời qua cuộn cảm có dạng

A. i = 2,2 2 cos100t A.
B. i = 2,2 cos(100t+ ) A.
2


C. i = 2,2 2 cos(100t- ) A.
D. i = 2,2 2 cos(100t+ ) A.
2
2
Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương
trình: x1  4sin( t   )cm và x 2  4 3 cos( t)cm . Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất
khi góc α bằng
A.


rad.
2

B. -


rad.
2

C.  rad.

D. 0 rad.

Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 0,4kg gắn vào đầu một lò xo có độ cứng 40N/m.
Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao
động của con lắc là
A. 6,4.10-2J.
B. 3,2 J.
C. 3,2.10-2J.
D. 320J.
Câu 36: Một sợi dây đàn dài 80cm được căng hai đầu cố định. Khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan
sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng truyền trên dây là
A. 160cm.
B. 80cm.
C. 20cm.
D. 40cm.
Câu 37: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ, biết cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng UAB = 15V,
UAM= 20V; UMB = 25V. Tìm điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C và điện trở R
A. UC = 5V; UR = 15V.
B. UC = 12V; UR = 16V.
C. UC = 16V; UR = 12V.
D. UC = 15V; UR = 5V.
Câu 38: Trong một thí nghiệm người ta dùng một máy rung với tần số f=50Hz để truyển dao động cho một
đầu sợi dây đàn hồi có độ dài 70cm, đầu kia được thả tự do theo phương thẳng đứng. Quan sát sóng dừng
trên dây, ta thấy có 4 bụng sóng. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. =35,0cm, v=1750cm/s.
B. =38,0cm, v=1900cm/s.
C. =31,1cm, v=1556cm/s.
D. =40,0cm, v=2000cm/s.
Câu 39: Mắc cuộn dây có điện trở hoạt động r=40Ω vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=100V
và tần số f=50Hz (không đổi). Biết công suất tiêu thụ của mạch bằng P=rI2=160W. Độ tự cảm của cuộn
dây là
A. 0,0866H.
B. 0,3180H.
C. 0,0955H.
D. 0,1380H.
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số
f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại nào khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 26cm/s.
B. 26m/s.
C. 52cm/s.
D. 52m/s.
`

-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 628

nguon tai.lieu . vn