Xem mẫu

  1. Mã số: 02.02. 821 /869 - PT 2008 2
  2. M ụ c LỤC Trang Đế Đáp án PHẦN 1: ĐỂ B À I.....................................................................................................5 Chương 1. Este - L ip it......................................................................................... 5 171 Để 1. Este........................................................................................................5 171 Đề 2. L ip it........................................................................................................7 172 Đề 3. Chất giật rử a ....................................................................................... 9 173 Đế 4. Luyện tậ p ..................................................................................12 174 Chương 2. C acb o h id rat....................................................................................... 15 176 Đề 5. G lucozo............................................................................................... 15 176 Đề 6. Saccarozo.......................................................................................... 17 177 Đề 7. Tinh b ộ t............................................................................................... 20 178 Đề 8. Xenlulozo............................................................................................22 179 Đề 9. Luyện tập: c ấ u trúc và tính chất của một số cacbohiđrat tiêu b iể u .....................................................25 180 Chương 3. Amin - Am inoaxit - Protein.......................................................... 28 182 Đề 11 A m in.................................................................................................. 28 182 Đề 12. A m inoaxit......................................................................................... 30 183 Để 13 + 14. Peptit + P ro te in ......................................................................32 183 Đề 15. Luyện tập: c ấ u tạo và tính chất của amin, aminoaxit, protein........................................................35 184 Chương 4. Polime và vặt liệu polim e...............................................................38 186 Đề 17. Đại cương về p o lim e ........................................................................38 186 Đề 18. Vật liệu p o lim e ..................................................................................40 186 Chương 5. Đại cương về kim loại..................................................................... 43 187 Đề 20. Kim loại. Hợp kim ............................................................................. 43 187 Để 21. Thế điện cực chuẩn của kim lo ạ i..................................................45 190 Đề 22. Dãy điện cực hoá chuẩn của kim lo ạ i..........................................47 194 Đề 23. Luyện tập:Tính chất của kim lo ạ i..................................................50 198 Đề 24. Sự điện phân.................................................................................... 52 200 Đề 25. Sự ăn mòn kim lo ạ i....................................................................... 54 202 Đề 26. Điều chế kim lo ạ i........................................................................... 57 203 Đé 27. Luyện tập: Sự điện phân. Điều chế kim lo ạ i............................ 59 205 3
  3. Chương 6. Kim loại nhóm IA, IIA, IIIA ................................................................ 62 208 Để 30. Kim loại kiểm (Kim loại nhóm IA )............... .*................................ 62 208 Đề 31. Một số hợp chất quan trọng của kim loại k iề m .......................... 65 210 Đề 32. Kim loại kiềm t h ổ ...............................................................................67 212 Đề 33. Hợp chất của kim loại kiếm th ổ ...................................................... 69 214 Đề 34. Nước cứng............................................................................................71 214 Đề 35. Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kiềm thổ và hợp chất của chúng.............................. 73 214 Chương 7. Nhôm và các hợp chất của n h ô m ................................................. 76 215 Đé 36. N h ô m .................................................................................................. 76 215 Đề 37. Một số hợp chất quan trọng của n h õ m ........................................ 78 216 Đề 38. Luyện tập: Tính chất của kim loại kiểm, kim loại kiềm thổ, nhõm ............................................. 81 217 Chương 8. Crom - Sắt - Đ ồ n g .............................................................................. 84 219 Đ é 4 1 .C ro m ................................................................................................... 84 219 Đề 42. Một sô hợp chất của c ro m .............................................................. 86 220 Đề 43. S ắ t........ .............................................................................................. 88 221 Đề 44. Hợp chất của s ắ t............................................................................... 90 223 Đề 45. Hợp kim của s ắ t................................................................................ 94 225 Đề 46. Đổng và một số hợp chất của đ ồ ng.............................................. 96 226 Đề 47. Sơ lược về một sô' kim loại k h á c ................................................... 98 227 Đề 48. Luyện tập: Tinh chất hoá học của crom, sắt và hợp chất của c h ú n g .............................................. 101 229 Đề 49. Luyện tập: Tính chất của đổng và hợp chất của đóng. Sơ lược về các kim loại k h á c ......................................................... 103 232 Chương 9. Phản biệt một số chất vô cơ. Chuẩn độ dung d ịc h ................ 106 234 Đề 51. Nhận biết các cation trong dung d ịc h ......................................... 106 234 Đề 52. Nhận biết các an io n ....................................................................... 109 235 Đẽ 53. Chuẩn độ axit - bazơ...................................................................... 111 236 Đề 54. Chuẩn độ oxi hoá - khử bằng phương pháp pem anganat.... 113 237 Đề 55. Hoá học và vấn đề kinh tế, xã hội, môi trường......................... 115 237 Đề thi thử số 1 .............................................................................................. 118 238 Đề thi thử sô’ 2 ............................................................................................. 128 248 Đề thi thử số 3 ............................................................................................. 139 255 Đề thi thử số 4 ............................................................................................. 150 265 Đề thi thử số 5 ............................................................................................. 160 273 PHẦN 2. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN G IẢ I........................................................... 171 4
  4. Phần 1: ĐỂ BÀI Chương 1 ESTE - LIPIT ĐỂ 1. ESTE Câu 1. Nhận định nào sau đây không đ ú n g ? A. Khi thay nguyên tử H ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng gôc hiđrocacbon thì ta được este. B. Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -COO-. c . Este đơn chức có công thức dạng RCOOR'. D. Este của axit cacboxylic no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức chung là CnH 2n0 2 (n > 2). Câu 2 . Chiều giảm nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất: C2HsOH, CH3COOH, CH,COOCH:i là: A. CHịCOOH, CH3COOCH3) C2H 5OH. B. CH:iCOOH, C,H-OH, CH:ỉCOOCH3. c . c 2H5OH, ch :ìc ooh , ch 3cooch 3. D. c h 3c o o c h 3> c 2h 5o h , c h 3c o o h . Câu 3. Muôn cho cân bằng phản ứng este hoá chuyên dịch sang phải cần điều kiện nào sau đây? A. Cho dư một trong 2 chất ban đầu. B. Cho dư cả 2 chất ban đầu. c . Tăng áp suất. D. Giảm áp suất. Câu 4. Khi thuỷ phân C.iH60 2 trong môi trường axit ta thu được hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng gương. Công thức 5
  5. câu tạo của C.,HGOa là: A. CH:iCOOCH=CH 2 B. HCOOCH 2CH=CH 2 c . HCOOCH=CH-CH3 d . CH2=C H -C 00C H 3 Câu 5. Thuỷ phân este E có CTPT C (Hg0 2 (xúc tác axit vô cơ loãng) thu được 2 sản phẩm X, Y (chỉ chứa các nguyên tô c , H, 0). Từ X có thể điều chê trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. X có CTCT là: A. CHịCOOH B. C2H5OH c . C2H5COOH D. CH3C00C 2H5 Câu 6 . Cho sơ đồ của phản ứng sau: X -------► Y ...........» CH4 X có công thức là: A. C2H5OH B. C2H 2 c . CHaCOOCH3 D. C2H5COOCH3 C âu 7. Este E có CTPT C5H 10O2. Xà phòng hoá E thu được một ancol không bị oxi hoá bởi CuO. Tên của E là: A. Isopropyl axetat B. Terf-butyl fomiat c . Isobutyl fomiat D. propyl axetat. Câu 8 . Đun nóng 9 gam CH3COOH với 9 gam C2H5OH có H 2SO, làm xúc tác. Khôi lượng este tạo thành khi hiệu suất 80% là: A. 10,56 gam B. 13,77 gam c . 15 gam D. 18 gam Câu 9. Xà phòng hoá a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H 5 và CH3COOCH;ị cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH nồng độ IM. Giá trị của a là: A. 14,8g B. 18,5g c . 22,2g D. 29,6g. C âu 10. Thủy phân một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muôi khan có khôi lượng phân tử bằng 6
  6. 24/29 khôi lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E so với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là: A. c 2h 3c o o c h 3. b . c 2h 5c o o c 3h 7 c . c 3h 7c o o c h 3 d . c h 3c o o c , h . ĐỂ 2 . LIPIT C âu l. Câu nào sau đây không đ ú n g ? A. Phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo, sáp, steroit và photpholipit, ... B. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. c . Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit ta thu được glixerol và axit béo. D. Axit béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài, phân nhánh. Câu 2. Trong các chất cho dưới đây, chất nào là chất béo? A. c 17h 35- c o o - c h 2 b. c 17h 35- c o o - c h 2 c 17h 33- c o o - c h c 17h 35- c o o - c h h o -c h 2 h o -c h 2 c . Cl 7H35-COO-CH2 d. c 17h 35- c o o - c h 2 C17H33-COO-CH C17H35-COO-éH HO c h 2 c 17h 36- c o o - c h 2 Câu 3. Nhận định nào sau đây là đ ú n g ? A. ơ nhiệt độ thường, mỡ động vật ở trạng thái rắn do chứa các gôc axit béo không no. B. ơ nhiệt độ thường, dầu thực vật ỏ trạng thái lỏng do chứa các gôc axit béo không no. 7
  7. c . Chất béo tan tôt trong nưóc. D. Chất béo nhẹ hơn nước. Câu 4. Câu nào dưổi đây không đ ú n g ? A. Các loại dầu mỡ động vật và thực vật đều thuộc loại chất béo. B. Các loại dầu mõ dùng đế bôi trơn máy đều thuộc loại chât béo. c . Các loại dầu mỡ dùng đê bôi trdn máy không thuộc loại chất béo. D. Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo. Câu 5. Đe biến một sô dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. hiđro hoá (có xúc tác Ni) c . cô cạn ở nhiệt độ cao B. làm lạnh D. xà phòng hoá. Câu 6 . Triglixerit là este 3 lần este của glixerol vổi axit béo. Có thể thu được tôi đa bao nhiêu triglixerit khi đun glixerol với hỗn hợp 3 axit RCOOH, R’COOH và R ’COOH (có H.,SO,ị đặc làm xúc tác)? A. 6 B. 9 c . 12 D. 18 Câu 7. Giữa glixerol và axit béo C 17H35COOH có thể tạo được tôi đa bao nhiêu este đa chức? A. 1 B. 2 c. 3 D. 5 Câu 8 . Cho 3 axit béo: axit stearic, axit oleic, axit panmitic. Mỗi axit trên có thể tạo ra bao nhiêu este với glixerin? A. 2 este. B. 3 este. c . 4 este. D. 5 este. Câu 9. Đun nóng 17,68 gam một chất béo lỏng là triolein (C17H33COO)3C3H 5 rồi sục dòng khí hiđro dư vào nồi kín
  8. (xúc tác Ni). Sau khi phản ứng xong, để nguội thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 20,48 gam B. 17,8 gam c. 17,68 gam D. 18,28 gam C âu 10. Một loại chất béocó M = 890. Từ 10kg chất béo trên sẽ điều chê được m kg xà phòng 72%. m có giá trị là: A. 12,228kg B. 13.378kg c. 14,326kg D. 15,326kg ĐỂ 3. CHẤT GIẶT RỬA C âu 1. Nhận định nào sau đây là đú n g ? A. Chất giặt rửa là xà phòng. B. Chất giặt rửa là những chất khi dùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên bề mặt vật rắn đồng thời gây ra phản ứng hoá học với chất đó. c. Chất giặt rửa là những các este khi dùng vối nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên bề mặt vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với chất đó. D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vêt bẩn bám trên bê mặt vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với châ't đó. Câu 2 . Nhận định nào sau đây không đ ú n g ? A. Chất tẩy màu làm sạch các vết bẩn nhò những phản ứng hoá học. B. Chất ưa nước là những chất tan tốt trong nưốc như metanol, etanol... ỉ .B ộ Đ Ế .. OG HỎA K J C 1 í > 9
  9. c . Chất kị nước là những chất hầu như không tan trong nước như: hiđrocacbon, dẫn xuất halogen... D. Chất giặt rửa làm sạch các vết bẩn là nhò những phản ứng hoá học. C âu 3. Nhận định nào sau đây vê đặc điểm cấu trúc muôi n a tn của axit béo là đ ú n g ? A. Muôi natri của axit béo gồm 2 đầu ưa nước. B. Muôi natri của axit béo gồm 2 đầu ưa dầu mỡ. c . Muôi natri của axit béo gồm một đầu ưa nước là nhóm -C O O N a+ và một đầu ưa dầu mỡ là nhóm —CxHy. D. Muôi natri của axit béo gồm một đầu ưa nước là nhóm —Cxỉ ỉ y và một đầu ưa dầu mở là nhóm -C O O N a+ . Câu 4. Muôi nào sau đây không dùng làm xà phòng? A. ClvH35COONa B . C17H33COONa c . ClflH31COONa D. CH3COONa Câu 5. Phương pháp thông thường đế sản xuất xà phòng là: A. cho các axit béo tác dụng với NaOH hoặc KOH. B. cho các axit béo tác dụng vổi Na hoặc K. c . đun dầu, mỡ động thực vật vổi dung dịch NaOH hoặc KOH. D. xà phòng hoá các loại este. C âu 6 . Xà phòng có nhược điểm là: A. Hại cho da. B. Gây ô nhiễm môi trưòng. c . Khó bị phân huỷ. D. Dùng với nước cứng sẽ giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hương đến châ't lượng vải sợi. 10 2 B Ộ D Ể - Đ G H Ó A H Ọ C 12.B
  10. Câu 7. Câu nào sau đây khôn g đ ú n g ? A. Xà phòng hay chất giặt rửa tổng hợp là một. B. Chát giặt rửa tông hợp chứa các gốc hiđrocacbon phân nhánh nên gây ô nhiễm môi trường. c . Ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp là dùng được với nước cứng. D. Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ các sản phẩm của dầu mỏ. Câu 8. Để sản xuất xà phòng, người ta cho 0,178 tấn chất béo tác dụng với NaOH thu được glixerol và muối natri stearat duy nhất. Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%. Khôi lượng muôi natri stearat thu được là : A. 0,14688 tân B. 0,15688 tấn c . 0,1836 tấn D. 0,1224 tấn Càu 9. Hãy chọn câu đ ú n g trong các câu sau: A. Xà phòng là muối canxi của axit béo. B. Xà phòng là muôi natri, kali của axit béo. c . Xà phòng là muôi của axit hữu cơ. D. Xà phòng là muôi natri hoặc kali của axit axetic. Câu 10. Xà phòng hoá 80,6 gam châ't béo cần dùng vừa đủ 12 gam NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol và muối natri của một axit béo duy nhất. Công thức phân tử của muỗĩ là: A. C 17H33COONa B. C17H35COONa c . C15H31COONa D. C 17H;ilCOONa 11
  11. ĐỂ 4. LUYỆN TẬP C âu 1. Cho C3H 6C12 tác dụng vổi NaOH dư thu được chất Y có khả năng tạo phức màu xanh khi tác dụng với Cu(OH).,. CTCT của C2H 4C12 là: A. CH2C1-CH2C1-CH 3 B. CHC12-C H 2-C H c . CH2C1-C H 2-C H 2C1 D. CH3-C C l 2-C H a. Câu 2. Tách HBr từ C,,HyBr thu được 3 anken. Tên gọi của C4H9Br là: A. 1 -brombutan B. 2-brombutan c . 2 -brom- 2 -metylpropan D .l-brom -l-m etylpropan. Câu 3. Cho sơ đồ chuyên hoá sau: c h 3co o h Các chât X, Y, z, T lần lượt là: A. C2H 5OH, c h , c h o , CH3COOC6Hr„ C6H5OH B. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOC6H5, CHjCOONa c . c 2h so h , c h 3c h o , c h sc o o c h = c h 2, CH3CHO D. C2H 5OH, CH 3CHO, CH3COOCH=CH2l CHgCOONa. Câu 4. Anken X là chất khí ỏ điều kiện thường. Khi X được hiđrat hoá thì thu được một ancol duy nhất. Sô" CTCT thoả mãn điều kiện trên là: A. 1 B. 2 c. 3 D. 4 C âu 5. Hợp chất X có CTPT là C8H 140 4. 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với 0,02 mol NaOH thu được một axit và hai ancol đồng 12
  12. phân của nhau. CTCT của X là: A. CH3CH2CH2OOC-COOCH(CH:!)-C H 3 B. CH3CH2OOC-CH2-CH2-COOCH2CH3 c . CH3CH2CH2OOC-COOCH2CH2CH3 D. CH3CH2OOC-CH(CH3)-COOCH2CH3 Câu 6 . Cho các chất sau: C2H2, CH=OCH3, CH2=CH2, CH2=CHC1. Những chát khi tác dụng tối đa VỚI Br2theo tỉ lệ mol 1 : 1 là: A. C2H2, c h =C-CH3, CH2=CH2, CH2=CHC1 B. C2H2, CH=C-CH3, c h 2= c h 2 c. ch 2=c h 21 CHICHO! D. C H sC -C H 3, c h 2= c h 2, CH2=CHC1. C âu 7. Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: 1 . CH 3CHCI2 ; 2. CH 3COOCH=CH2 3. CH 3COOCH2CH=CH 2 ; 4. CH3CH2CH-C1 ; 5. CH3COOCH3 OH Chất tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là: A. 2 B. 1, 2 c . 1, 2, 4 D. 3, 5 Câu 8 . Este X tạo bởi axit no đơn chức và rượu no đơn chức. Tỉ khôi hơi của A so với khí C 0 2 là 2. Đun l , l g chất X vổi dung dịch KOH dư người ta thu được l,4 g muôi. X ứng với công thức nào sau đây? A. C2H 5COOCH3 b . c h 3c o o c 2h 5 c . HCOOC2H7 D. HCOOCHa C âu 9. Hoá hơi 14,8 gam hỗn hợp gồm 2 este X và Y có cùng công thức phân tử chiếm thể tích là 4,48 lit ở đktc. Khi đốt cháy hỗn hợp tạo ra C 0 2 và H20 vối sô mol bằng nhau. X và Y là: 13
  13. A. CH 3COOC2H5và C2H 5COOCH3. B. H C 0 0 C 2H 5 và CH3COOCH3 C. C3H 7COOCH3 và C2H 50 C 2H5. D. (HCOO)3C3H 5 và (CH3C 0 0 ) 2C2H5. C âu 10. Cho 4,6 gam axit no đơn chức X tác dụng với 4,6 gam rượu no đơn chức Y thu được 4 gam este E. Đốt cháy 1 mol E thu được 2 mol C 0 2. Hiệu suất phản ứng este hoá là: A. 50% B. 66,667% c . 75% D. 40%. 14
  14. Chương 2 CACBOHIĐRAT ĐỂ 5. GLUCOZÖ Câu 1. Câu nào sau đây về cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là đ ú n g l Cacbohiđrat là: A. hợp chất hữu cơ đa chức, có công thức chung là Cn(H20 )m. B. hợp chất hữu cơ tạp chức, đa sô' có công thức chung là c ’(H20 )m. c . hợp chất hữu cơ chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl. D. hợp chất hữu cơ chứa nhiều nhóm cacboxyl và nhóm cacbonyl. C âu 2. Dũ kiện thực nghiệm nào sau đây không d ù n g đe chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ? A. Hoà tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiêu nhóm chức -O H ở kề nhau. B. Tác dụng VỚI Na để chứng minh phân tử có nhóm —OH của rượu. c . Tạo este chứa 5 gốc axit CH 3COO- để chứng minh có 5 nhóm chức -OH. D. Phản ứng vối dung dịch A gN 0 3 trong NH 3 tạo ra kết tủa Ag để chứng minh phân tử có nhóm -CHO. Câu 3. Phản ứng nào sau đây không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozö? A. Oxi hoá glucozö bằng AgNO ,/NH3. B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. 15
  15. c . Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H 2/Ni, t°. Câu 4. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Phản ứng với Cu(OH)2; đun nóng. B. Phản ứng với dung dịch A g N 0 3/NH3. c . Phản ứng với H 2/Ni, t°. D. Phản ứng với Na. Câu 5. Fructozơ kh ôn g phản ứng với chất nào sau đây? A. Ha/Ni, t°. c . dung dịch A g N 0 3/NH3. B. Cu (OH)2. D. dung dịch brom Câu 6 . Glucozơ kh ôn g có được tính chất nào dưổi đây? A. Tính chất của nhóm anđehit B. Tính chất của poliol c . Tham gia phản ứng thủy phân D. Lên men tạo rượu etylic Câu 7. Đe chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2/NaOH đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, c . kim loại Na. D. AgNOg (hoặc Ag 20 ) trong dung dịch NH 3 đun nóng. Câu 8 . Lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành phản ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ là: A. 2,16 gam c . 10,80 gam B. 5,40 gam D. 21,60 gam 16
  16. C âu 9. Đê điều chê được 5 lit rượu 32° với hiệu suất 80% (khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml) cần lượng glucozơ là: A. 2, 504kg. c 2, 003kg. B. 3,130kg D. 3, 507kg C âu 10. Glucozơ được lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa; biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là: A. 24 gam B. 40 gam c . 50 gam D. 48 gam. ĐỂ 6 . SACCAROZƠ Câu 1 . Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây vê saccarozơ là không đúng? A. Dung dịch saccarozơ hoà tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. B. Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng bạc. c . Dung dịch saccarozơ không bị oxi hoá bởi nước brom. D. Đun nóng dung dịch saccarozơ có mặt axit vô cơ làm xúc tác chỉ thu được các phân tử glucozơ. Câu 2 . Chọn câu trả lời s a i ? A. Saccarozơ do 2 gốc p-glucozơ và p-fructozơ liên kết với nhau. B. Dung dịch saccarozơ trong môi trường axit, đun nóng sẽ tham gia phản ứng với dung dịch AgNOy /NHg. 3. B Ộ O Ế --Đ G H Ó A HỌC 1 2 > DẠ! H O C THÁI NGUYÊN 17 1TRƯNG TÂM HỌC LIỆU
  17. c . Saccarozơ tham gia phản ứng với Cu(OH)., ở nhiệt dộ phòng. D. Saccarozơ chỉ tồn tại ở dạng mạch vòng. Câu 3. Phản ứng nào sau đây được dùng để tinh chê đường saccarozơ? A. Saccarozơ tác dụng với Cu(OH).j. B. Thuỷ phân saccarozơ trong môi trường axit. c . Saccarozơ tác dụng vối dung dịch Ca(OH)2. D. Saccarozơ tác dụng với vôi sữa, sau đó sục khí C 0 2 vào dung dịch. C âu 4. Lượng saccarozơ thu được từ một tấn nước mía (chửa 12% saccarozơ) vói hiệu suất thu hồi đường đạt 75% là: A . 160kg B. 120kg. c . 90kg. D. 60kg. C âu 5. Thuỷ phân hoàn toàn lk g saccarozơ (xúc tác axit vô cơ và đun nóng) thu được: A. lk g glucozơ và lk g fructozd. B. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozd. c . 526,3 gam glucozơ và 526,3 gam fructozơ. D. 509 gam glucozơ và 509 gam fructozd. Câu 6 . Phát biểu nào dưới đây về saccarozơ và mantozơ là kh ô n g đ ú n g ? A. Chúng là đồng phân của nhau. B. Dung dịch của chúng đều có thê hoà tan Cu(OH)2. c . Là hợp chất đisaccarit. D. Dung dịch của chúng đều có thể cho phản ứng tráng gương. 18 3. B Ô 0Ể~. ĐG H Ò A HỌC 12 B
  18. C âu 7. Trong các tính chất sau: 1 . Chât kết tinh không màu; 2. Thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ; 3. Tham gia phản ứng tráng bạc; 4. Phản ứng với đồng(II) hiđroxit; 5. Phản ứng với vôi sữa; những tính chất đặc trưng của saccarozơ là: A. 1 , 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5. c . 2, 3, 4. D. 2, 3, 4, 5. C âu 8 . Có các dung dịch sau: saccarozơ, mantozơ, etanol, etanal. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng các hoá chất nào sau đây? A. Cu(OH)2/OH-. B. AgNO., /NH3. c . Hj/Ni, t°. D. Na. Câu 9. Mantozơ có thể tham gia phản ứng tráng gương là do A. trong môi trường kiềm bị thuỷ phân thành glucozơ. B . trong phân tử còn nhóm - 0 H sem iaxetal chuyên thành nhóm —CHO. c . nó là đồng phân của saccarozơ. D . nó là một đisaccarit. Câu 10. Khôi lượng saccarozơ cần đê pha thành 500ml dung dịch có nồng độ IM là: A. 85,5 gam B. 171 gam c . 342 gam D. 684 gam 19
  19. ĐỂ 7. TINH BỘT Câu 1 . Điều nào sau đây vệ cấu trúc của phân tử tinh bột là kh ôn g đ ú n g l A. Tinh bột do nhiều gôc P-glucozơ liên kêt với nhau qua cầu nôi oxi. B. Tinh bột là hỗn hợp của 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin. c . Amilozơ là polime có mạch xoắn lò xo không phân nhánh. D. Arailopectin là polime có mạch xoắn lò xo phân nhánh. C âu 2. Tinh bột có cấu tạo ở dạng nào sau đây? A. Mạch thẳng, mạch phân nhánh và mạch không gian. B. Mạch thẳng và mạch phân nhánh. c . Mạch không gian. D. Không có mạch cấu tạo xác định. C âu 3. Những tính chất đặc trưng của tinh bột như sau: 1 . Chất rắn vô định hình màu trắng; 2 . Thuỷ phân đến cùng tạo thành glucozơ; 3. Tham gia phản ứng tráng bạc; 4. Phản ứng VỚI cỉồng(II) hiđroxit; 5. Phản ứng màu với iôt. Những tính chất nêu đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 5. c . 2, 3, 4. D. 2, 3, 4, 5. C âu 4. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim k h ô n g xuất hiện chất nào dưới đây? A. Đextrin c . Mantozơ B. Saccarozơ D. Glucozd 20
nguon tai.lieu . vn